Từ tháng 7 năm 2016, Visa SSVF (Simplified Student Visa Framework) đã được chính phủ Úc ban hành với mục tiêu đơn giản hóa thủ tục cấp thị thực, tạo điều kiện cho các du học sinh tiếp cận với nền giáo dục tiên tiến và hiện đại của Úc. Năm 2018 chính sách visa mở cửa thêm tăng lên 49 trường cho các chương trình trung học, cao đẳng và nhiều trường đại học được công bố theo chính sách này.
Chương trình cử nhân, thạc sĩ tại 41 trường đăng ký tham gia Streamline Visa Processing (SVP) được xét ở cấp độ xét 1, tức là các ứng viên không bắt buộc phải nộp các bằng chứng về khả năng tài chính vào văn phòng visa khi xin visa du học Úc nữa. Còn nếu đăng kí vào các trường đại học khác, các ứng viên vẫn bị xét ở cấp độ xét 2 và 3 cần chứng minh năng lực tài chính khi đi du học Úc.
Thông tin về Visa loại 1 (Assestment Level 1)
– Các hồ sơ đăng kí học tiến sĩ, thạc sĩ dạng nghiên cứu ở tất cả các trường tại Úc. Với các ứng viên này, yêu cầu chung là học sinh cần nộp tiền học theo yêu cầu của trường đến trường và cần cam kết là có đủ tiền để theo học. Mặc dù văn phòng visa không yêu cầu trình sổ tiết kiệm, văn phòng visa có quyền kiểm tra thông tin bạn cam kết – khai báo là chính xác hay không trước khi quyết định cấp visa cho bạn.
– Các hồ sơ đăng ký học bậc cử nhân, thạc sĩ dạng lên lớp tại các trường đại học đăng ký tham gia chương trình SVP. Với các ứng viên này, mặc dù văn phòng visa không yêu cầu ứng viên nộp giấy tờ tài chính khi nộp hồ sơ xin visa, văn phòng visa / Bộ di trú Úc yêu cầu nhà trường cần đảm bảo là học sinh đủ điều kiện chuyên môn và tài chính để theo học, và văn phòng visa có quyền kiểm tra thông tin học sinh đã cam kết – khai báo về tài chính là chính xác hay không trước khi quyết định cấp visa cho bạn.
Năm 2018 chính phủ Úc đã mở rộng thêm cho các chương trình trung học, cao đẳng và mở rộng thêm các trường cho sinh viên quốc tế:
- Áp dụng cho tất cả các bậc học: tiểu học, trung học, cao đẳng, đại học và sau đại học
- Nhận visa chỉ trong vòng 2 đến 4 tuần, với điều kiện nộp đủ giấy tờ
- Cơ hội nhập cư dành cho những du học sinh có mục đích chân chính
- Chỉ sinh viên đến từ những nước có tỉ lệ rủi ro cao mới phải chứng minh tài chính
- Được hỗ trợ đầy đủ thông tin đăng ký SSVF tại website của chính phủ Úc
- Học sinh theo diện SSVF sẽ được nhà trường quản lý chặt chẽ, tránh sự chểnh mảng học tập
- Học sinh dưới 18 tuổi sẽ được đảm bảo đủ các phúc lợi xã hội
Điều kiện đăng ký SSVF
- Học sinh có học lực khá và giỏi trở lên
- Được chấp nhận bởi một trường trong danh sách SSVF
- Tài chính: Gia đình hoặc học sinh có đủ khả năng chi trả
- IETLS tối thiểu 4.5, được học 20 tuần củng cố khi sang Úc
- Nộp hồ sơ và lệ phí xét duyệt Visa Online
- Nếu mức độ rủi ro cao, phải nộp thêm giấy tờ chứng minh.
Danh sách 49 trường thuộc SSVF
STT | Tên trường | Địa điểm |
ĐẠI HỌC | ||
1 | Australian National University | Canberra |
2 | Bond University | Gold Coast |
3 | Carnegie Mellon University | Sydney |
4 | Deakin University | Melbourne |
5 | University of South Australia | Adelaide |
6 | University of Technology Sydney | Sydney |
7 | Macquarie University | Sydney |
8 | Monash University | Sydney |
9 | Queensland University of Technology | Brisbane |
10 | Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) | Melbourne |
11 | The University of Adelaide | Adelaide |
12 | The University of Melbourne | Melbourne |
13 | The University of New England | NSW |
14 | The University of New South Wales | Sydney |
15 | The University of Notre Dame Australia | Perth |
16 | The University of Queensland | Brisbane |
17 | The University of Sydney | Sydney |
18 | The University of Western Australia | Perth |
19 | Torrens University Australia Limited | Adelaide, Sydney, Melbourne Brisbane |
CAO ĐẲNG VÀ TỔ CHỨC GIÁO DỤC | ||
1 | EF International Language Sachools | Brisbane |
2 | English Language Company Australia | |
3 | Flight Training Adelaide | Adelaide |
4 | Gold Coast Language Schools | Gold Coast |
5 | Greenwich English College | |
6 | Hawthorn Learning | Melbourne |
7 | International College of Hotel Mangagement | Adelaide |
8 | International College of Management Sydney Pty Limited | Sydney |
9 | ILSC (Brisbane) | Brisbane |
10 | Kaplan International (Brisbane) Pty Limited | Brisbane |
11 | Kaplan International (Cairns) Pty Limited | Cairns |
12 | Kaplan International (Manly) Pty Limited | Sydney |
13 | Kaplan International (Melbourne & Adelaide) Pty Limited | Melbourne & Adelaide |
14 | Kaplan International (Perth) Pty Limited | Perth |
15 | Kaplan International English (Australia) Pty Limited | |
16 | KAPS institute of Management | Melbourne, Brisbane |
17 | Navitas English Services | |
18 | Monash College | Sydney |
19 | Performance English | Melbourne, Sydney |
20 | SAE Institute | Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth |
21 | Study Group Australia | |
22 | TAFE Queensland East Coast | East Coast, Queensland |
23 | Viva College | Brisbane |
24 | William Angliss Institute | Melbourne, Sydney |
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ||
1 | Taylors College | Sydney, Perth |
2 | The Kilmore International School | Kilmore, Victoria |
3 | South Australia Government School | Adelaide |
4 | Education Queensland International | |
5 | John Paul International College | |
6 | ACT Government School |
Chi tiết liên hệ các trung tâm của Du học Viet Global.