Đối với những bạn đang chuẩn bị cho kế hoạch du học nước ngoài, hiện tại chính là thời điểm để các bạn tăng tốc tìm hiểu thông tin về quốc gia, trường học và chương trình du học đã lựa chọn để làm hồ sơ và thực hiện thủ tục nhập học. Trong đó, các chương trình học bổng là mục tiêu quan trọng mà nhiều bạn đang nhắm đến. Hiện tại ở các quốc gia du học hàng đầu, những chương trình học bổng nào vẫn còn hạn nhận hồ sơ cho niên học 2024? Các bạn check ngay thông tin dưới đây nhé!
1/ Học bổng du học Thụy Điển
TRƯỜNG | HỌC BỔNG | GHI CHÚ |
Dalarna University |
10 000 SEK/kỳ trên những kỳ còn lại | Chỉ dành cho sinh viên có thời gian học tại trường
Apply học bổng sau 2 kỳ học |
Jönköping University |
30% học phí | Dành cho sinh viên mới |
Linnaeus University |
75% học phí | Chỉ dành cho sinh viên có thời gian học tại trường
Apply sau khi hoàn thành 30 tín chỉ |
Lund University |
Một phần – 100% học phí | |
Stockholm School of Economics |
Một phần – 100% học phí | Dành cho sinh viên mới |
University of Gothenburg |
100% học phí | Dành cho sinh viên mới |
Swedish University of Agricultural Sciences |
100% học phí | Dành cho sinh viên mới |
2/ Học bổng du học Mỹ
TRƯỜNG | HỌC BỔNG |
CATS Academy BostonBoston, Massachusetts |
20% – 50% học phí |
Thomas More SchoolOakdale, Connecticut |
Academic Excellency Scholarships 28.450 USD (~ 50% học phí và phí ăn ở)
High Merit Scholarships 23.000 USD (~ 40% học phí và phí ăn ở) Vietnamese Promotional Scholarships 15.000 USD (~ 25% học phí và phí ăn ở) |
Macduffie SchoolGranby, Massachusetts |
Lên đến 50% học phí |
George Mason University (GMU)Fairfax, Virginia |
5000 – 19.000 USD/năm áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
Oregon State University (OSU)Corvallis, Oregon |
8000 USD/năm áp dụng cho International Direct (ID)
6000 USD/năm áp dụng cho Direct Transfer |
University of Alabama at Birmingham (UA)Alabama |
Lên đến 7.500 USD/năm áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
University of Arizona (UOA)Tucson, Arizona |
1000 – 10.000 USD/năm áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE)
5000 – 10.000 USD/năm áp dụng cho Direct Transfer |
Adelphi UniversityGarden, New York |
Lên đến 15.000 USD/năm x 4 năm |
American UniversityWashington D.C |
Lên đến 15.000 USD/năm x 4 năm |
Gonzaga UniversitySpokane, Washington |
Lên đến 18.000 USD/năm x 4 năm |
University Of DaytonDayton, Ohio |
Lên đến 20.000 USD/năm x 4 năm |
University Of The PacificStockton, California |
Lên đến 20.000 USD/năm x 4 năm |
The University of TulsaTulsa, Oklahoma |
10% – 15% học phí cho chương trình thạc sĩ |
Manhattan CollegeNew York |
25.000 – 34.000 USD/năm áp dụng cho chương trình cử nhân |
Chương trình THPT với chi phí trọn gói cả học phí + ăn ở chỉ dưới 20.000 USD |
Ngoài ra còn thông tin học bổng của nhiều trường khác, hãy liên hệ với Viet Global để biết thông tin chi tiết nhé!
3/ Học bổng du học Thụy Sĩ
TRƯỜNG | KHÓA HỌC ÁP DỤNG | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Học viện HTMi |
Tất cả các khóa học | 2000 – 3000 CHF |
|
Học viện BHMS |
Tất cả các khóa học | 2000 – 4000 CHF |
|
Học viện Glion |
Tất cả các khóa học | 25% học phí |
|
Học viện IMI |
Tất cả các khóa học | 35% học phí |
|
Học viện CAA |
Tất cả các khóa học | 15% học phí |
|
Học viện César Ritz |
Tất cả các khóa học | 30% học phí |
|
Học viện HIM |
Tất cả các khóa học | 25% học phí |
|
Học viện SHMS |
Tất cả các khóa học | 15% học phí |
|
Học viện IHTTI |
Tất cả các khóa học | 15% học phí |
|
Học viện Swiss IM&H |
Tất cả các khóa học | 1000 – 3000 CHF |
|
4/ Học bổng du học Hà Lan
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | HẠN APPLY |
Holland Scholarship | 5000 EUR | Ngày 1/2 hoặc 1/5 tùy trường |
Orange Tulip Scholarship | 20% – 100% học phí tùy trường hoặc trợ cấp sinh hoạt phí | Tùy chương trình |
Erasmus Plus Netherlands Scholarship | Học bổng bao gồm học phí, sinh hoạt phí, đi lại, vé máy bay | Đang cập nhật |
Học bổng Tài năng của các trường đại học Hà Lan | Lên đến 100% học phí | Tùy trường |
Ngoài ra còn có rất nhiều chương trình học bổng khác của các trường đại học Hà Lan. >> xem chi tiết
5/ Học bổng du học Singapore
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Học bổng Danh dự của Đại học James Cook Singapore |
25%, 50%, 100% học phí cho 1 năm học |
Học bổng SIM GE Diploma |
50% – 100% học phí toàn khóa Diploma |
Học bổng SP Jain |
65% học phí cho chương trình thạc sĩ Trí tuệ trong kinh doanh |
65% – 95% học phí cho chương trình thạc sĩ Kinh doanh toàn cầu | |
65% – 95% học phí cho chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh toàn cầu | |
Học bổng Nanyang chương trình đại học và thạc sĩ |
Đang cập nhật |
Học bổng các trường cao đẳng và đại học khác vui lòng liên hệ Viet Global để biết thêm chi tiết.
6/ Học bổng du học Úc
TRƯỜNG | HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Deakin University |
Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50% – 100% học phí dành cho bậc đại học và sau đại học |
International Scholarship | 25% học phí cho trọn khóa đại học và sau đại học | |
STEM Scholarship | 20% học phí dành cho bậc đại học và sau đại học | |
Vietnam Scholarship | 20% học phí chương trình cử nhân, thạc sĩ | |
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship | 20% học phí | |
Global Health Leaders Scholarship | 20% học phí | |
Warrnambool Campus International Bursary | 20% học phí | |
Warrnambool Residential International Scholarships | 50% chi phí ăn ở tại ký túc xá của trường ở cơ sở Warrnambool (khoảng 4000 AUD mỗi năm), có giá trị theo độ dài của khóa học | |
Alumni Discount | Ưu đãi 10% học phí cho sinh viên đã hoàn tất một khóa học ở Deakin và học tiếp một khóa sau đại học khác của trường | |
La Trobe University |
Vice-Chancellor Excellence Scholarship | 100% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân, thạc sĩ tín chỉ |
Excellence Scholarship | 50% học phí cho bậc học cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, nhập học trong năm 2023 | |
South East Asia Scholarship | 20% – 30% học phí | |
Học bổng chương trình tiếng Anh (ELICOS) | Lên tới 50% (2.250 AUD đến 4.500 AUD), tương đương 5 – 10 tuần học |
Ngoài ra còn học bổng của nhiều trường khác, hãy liên hệ với Viet Global để được cung cấp thêm thông tin hoặc tham khảo tại đây.
7/ Học bổng du học New Zealand
TRƯỜNG | THÀNH PHỐ | HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG |
The University of Waikato |
Hamilton | 10.000 NZD | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường cho mọi bậc học |
5000 NZD | Sinh viên Việt Nam học đại học và sau đại học | ||
5000 NZD | Sinh viên đăng ký học dự bị và cao đẳng | ||
The Uunivesity of Aukland |
Aukland | 10.000 NZD | Sinh viên Việt Nam đăng ký học đại học và thạc sĩ |
1000 – 5000 NZD | Chương trình dự bị đại học | ||
13.520 NZD | Chương trình sau đại học | ||
5000 NZD | Ngành An ninh mạng (Cybersecurity) | ||
100% học phí | Masters programme in the Faculty of Creative Arts and Industries | ||
7000 NZD | Postgraduate study at the Faculty of Education and Social Work | ||
20.000 NZD | Masters students in the School of Medical Sciences | ||
32.000 NZD | Masters programme in the University of Auckland Business School | ||
16.000 NZD | Business Masters programme | ||
15.000 NZD | Master of Health Leadership | ||
Aukland University of Technology |
Aukland | 3000 – 10.000 NZD | International Foundation Year, International Year One, or Pre-Master’s Programme |
Lincoln University |
Lincoln | 3000 NZD | Undergraduate |
Unitec Institute of Technology |
Aukland | 3000 NZD | Master of Creative Practice programme |
1000 NZD | Cho mọi bậc học | ||
University of Otago |
Dunedin | 16.000 NZD | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường cho mọi bậc học |
10.000 NZD | Chương trình đại học và sau đại học | ||
4000 NZD | Chương trình dự bị đại học | ||
Victoria University of Wellington |
Wellington | 5000 – 10.000 NZD | Chương trình đại học và sau đại học |
10.000 NZD | Master of Conservation Biology | ||
10.000 NZD | Master of International Trade | ||
17.500 NZD | Master of Marine Conservation | ||
10.000 NZD | Master of Engineering Practice | ||
Massey University |
Palmerston North | 3000 NZD | Foundation year |
5000 – 20.000 NZD | College of Humanities and Social Sciences | ||
10.000 – 15.000 NZD | Massey Business School | ||
3000 NZD | School of Food & Advanced Technology First Year Undergraduate | ||
20.000 NZD cho chương trình 4 năm
15.000 NZD cho chương trình 3 năm |
|
||
University of Canterbury |
Christchurch | 10.000 – 20.000 NZD | UC International First Year |
15.000 NZD | UC College of Engineering | ||
5000 NZD | Undergraduate degree programme | ||
1000 – 8000 NZD | Học bổng tùy chuyên ngành | ||
Southern Institute of Technology |
Christchurch | 20% học phí | Cho mọi bậc học từ Diploma đến Master, đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường |
Manukau Institute of Technology |
Aukland | 2000 NZD | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường |
Nelson Marlborough Institute of Technology (NMIT) |
Nelson | 3000 NZD | Postgraduate programme |
Auckland Grammar School |
Aukland | Boarding fee | 3 suất cho học sinh lớp 8 |
8/ Học bổng du học Anh Quốc
TRƯỜNG | HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Đại học Aston, Edinburgh, East Anglia, Hull, Stirling, Westminster |
GREAT Scholarships 2023 – 2024 | 10.000 GBP dành cho bậc học thạc sĩ |
Đại học East Anglia |
Vietnam National University Scholarship | 50% học phí |
Hanoi Law University (Vietnam) LLM Scholarships | 50% học phí | |
Đại học Surrey |
International Excellence Award (Postgraduate) 2023 | 5000 GBP |
Còn nhiều loại học bổng khác từ các trường đại học trị giá từ 1000 – 5000 GBP.
9/ Học bổng du học Ba Lan
Đại học Vistula cấp học bổng lên đến 100% học phí cùng học bổng từ nhiều trường đại học khác từ 30% – 50%.
10/ Học bổng du học Đài Loan
Nhiều trường đại học ở Đài Loan có chương trình học bổng từ 50% – 100% (liên hệ với Viet Global để biết thông tin chi tiết học bổng của từng trường).
Để tiện tham khảo thông tin học bổng các trường, các bạn hãy click vào đây.
11/ Học bổng du học Síp
Đại học Nicosia cấp học bổng trị giá 50% học phí.
Để biết được toàn bộ thông tin về du học các nước, hãy liên hệ với Du học Viet Global, chúng tôi sẽ tư vấn hoàn toàn miễn phí!