fbpx

Du học Úc: Bùng nổ “cuộc săn học bổng” năm 2023 với giá trị lên đến 100% tại gần 50 trường Úc

Du học Úc

Úc là một trong những quốc gia có nguồn học bổng “khổng lồ” dành cho các du học sinh nước ngoài, với giá trị vô cùng đa dạng lên đến 100% học phí. Ngoài ra, Úc cũng có những chính sách rất hấp dẫn cho sinh viên quốc tế như:

  • Không giới hạn thời gian làm việc bán thời gian
  • Visa ở lại sau tốt nghiệp lên tới 6 năm
  • Cơ hội làm việc, định cư rộng mở

Hồ sơ ứng tuyển học bổng du học Úc

  • Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Hộ chiếu – trang có ảnh và chữ ký
  • Tiếng Anh và / hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT/ GRE …)
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)

Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:

  • Work CV
  • 01 personal statement
  • 02 thư giới thiệu
  • Bài luận xin học bổng / phỏng vấn

Du học Úc trong niên học 2023, tất cả sinh viên quốc tế có cơ hội “săn” được học bổng với giá trị đa dạng từ 2000 AUD đến 50% 100% học phí.

>> Click ĐĂNG KÝ để nộp hồ sơ học bổng du học Úc năm 2023

Học bổng Úc
Úc là một trong những quốc gia có nguồn học bổng “khổng lồ” dành cho các sinh viên nước ngoài

Thông tin học bổng khối trường đại học của Úc

Học bổng được cung cấp cho các chương trình: Tiếng Anh, dự bị đại học, cao đẳng, cử nhân, sau đại học.

1/ The University of Melbourne (Melbourne, Victoria)

Học bổng bậc đại học

Học bổng dành cho học sinh Việt Nam đang học lớp 12, hết lớp 12 hoặc đang học năm 1 – 2 đại học, muốn học cử nhân tại trường.

  • 10.000 AUD – cấp 1 lần cho toàn khóa
  • 20.000 AUD – cấp 1 lần cho toàn khóa
  • 50% học phí – cấp cho toàn khóa
  • 100% học phí – cấp cho toàn khóa

 Học bổng bậc sau đại học

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM
Global Graduate Merit Scholarship 25% – 50% học phí Dành cho các sinh viên đăng ký chương trình thạc sĩ tín chỉ tại khoa Kinh doanh & Kinh tế của Đại học Melbourne, các khóa học:

  • Bachelor of Commerce
  • MBA
  • Executive MBA
  • Senior Executive MBA
  • Master of Analytics Management / Business Analytics / Marketing / Management / International Business
  • Graduate Research

>> xem chi tiết

Graduate Research Scholarships / Research Training Programs Scholarship Toàn phần lên đến 110.000 AUD Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ, bao gồm:

  • Học phí
  • Chi phí sinh hoạt
  • Phí bảo hiểm OSHC
  • Trợ cấp

Học bổng bậc dự bị đại học tại Trinity College

Học bổng 25% – 50% học phí, cấp cho toàn khóa học.

Học bổng chuyển tiếp

Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Đại học Melbourne.

  • Học bổng 10.000 AUD – cấp 1 lần cho toàn khóa
  • 50% học phí – cấp cho toàn khóa
  • 100% học phí – cấp cho toàn khóa

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Melbourne

2/ Monash University (Melbourne, Victoria)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Monash International Leadership Scholarship

100% học phí mỗi năm học Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, với 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên:

  • Có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao
  • Có nhiều hoạt động nổi bật
  • Cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho Đại học Monash

Monash International Merit Scholarship

10.000 AUD mỗi năm học Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, yêu cầu ứng viên:

  • Có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao
  • Có nhiều hoạt động nổi bật
  • Cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho Đại học Monash

Grant Scholarship

10.000 AUD năm học đầu tiên Dành cho sinh viên chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 

10.000 AUD mỗi năm học (tổng trị giá lên đến 40.000 AUD) Dành cho sinh viên chương trình Bachelor of Engineering (Honours), yêu cầu:

  • Điểm GPA lớp 12 đạt 9.0/10 trở lên
  • IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)

Monash College Grants

20% học phí mỗi kỳ Dành cho cho các khóa học dự bị đại học / cao đẳng tại Monash College

Monash Law Master International Scholarship

Lên đến 20.000 AUD năm học dầu tiên Dành cho chương trình Master of Laws / Masters of Legal Studies

Monash Business School International Pathway Scholarship

6000 AUD mỗi năm học Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học (MUFY) và học lên cử nhân tại Monash Business School

Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship

25% – 50% học phí Dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours) / Master of Pharmacy( chỉ có 4 suất cạnh tranh quốc tế)

Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships

18.000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của khoa CNTT Monash) Dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình cử nhân:

  • Business Information System
  • Computer Science
  • Computer Science Advanced (Honours)
  • Information Technology
  • Information Technology and Systems
  • Software Engineering (Honours)

hoặc bất kỳ chương trình Double Degree nào với một trong các ngành học trên

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Monash University

3/ Australian National University (Canberra, ACT)

  • Học bổng 25% học phí dành cho tất cả sinh viên đăng ký các chương trình cử nhân và thạc sĩ (không giới hạn số lượng)
  • Học bổng 50% học phí (10 suất) dành riêng cho học sinh, sinh viên Việt Nam đăng ký các chương trình cử nhân và thạc sĩ, học bổng áp dụng cho toàn bộ thời gian học
  • Học bổng của khoa xem tại đây

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Autralian National University

4/ University of New South Wales (Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

International Scientia Coursework Scholarship

2000 AUD/năm

100% học phí toàn khóa

Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)

Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học UNSW

Australia’s Global University Award

10.000 AUD/năm Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)

Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng

UNSW Global Academic Award

5000 – 10.000 AUD/năm Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên một chương trình cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra)

UNSW Business School International Pathway Award

15.000 AUD/năm Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình cử nhân / thạc sĩ tại một tổ chức đối tác hoặc chương trình dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ khoa Kinh doanh

UNSW Business School International Scholarship

5000 AUD/năm cho toàn khóa Dành cho sinh viên đăng ký chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ khoa Kinh doanh

UNSW Law & Justice International Award

10.000 AUD/năm Dành cho sinh viên đăng ký chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM)

Foundation Scholarship

5000 – 7.500 AUD Dành cho chương trình dự bị đại học và cao đẳng tại UNSW Global

International Student Award

15% học phí mỗi năm học Dành cho sinh viên nhập học vào kỳ 2 và kỳ 3 năm 2022, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of New South Wales

5/ The University of Sydney (Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Sydney International Student Award (SISA)

20% học phí cho toàn khóa Dành cho cho bậc đại học và thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sĩ nghiên cứu, PhD), Study abroad, Executive education programs

Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần, mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường

Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme

5000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD cho bậc đại học

5000 – 10.000 – 20.000 AUD cho bậc thạc sĩ

Học bổng Merit-based được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên

Foundation Scholarship

20% học phí Dành cho chương trình dự bị đại học tại Taylors College – đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại Đại học Sydney

Postgraduate research scholarships

100% học phí và trợ cấp Dành cho các chương trình nghiên cứu (Research)

Học bổng riêng từ các khoa

Dành cho bậc đại học: 1000 – 30.000 AUD
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 1000 – 5000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 1000 – 20.000 AUD/năm >> xem chi tiết
  • The University of Sydney Business School: 2000 – 10.000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Engineering: 2000 – 20.000 AUD/năm >> xem chi tiết
  • Sydney Law School: 1000 – 8000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Medicine and Health: 2.500 – 6.500 AUD >> xem chi tiết
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 25.000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Science: 1000 – 25.000 AUD >> xem chi tiết
Dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ: 1000 – 20.000 AUD – 50% học phí
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 2000 AUD – 50% học phí >> xem chi tiết
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 2000 – 20.000 AUD/năm >> xem chi tiết
  • The University of Sydney Business School: 2000 – 20.000 AUD – 50% học phí >> xem chi tiết
  • Faculty of Engineering: 500 – 25.000 AUD >> xem chi tiết
  • Sydney Law School: 1000 – 50.000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Medicine and Health: 2000 – 25.500 AUD – 50% học phí >> xem chi tiết
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 25.000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Science: 1000 – 10.000 AUD >> xem chi tiết
Dành cho bậc thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ: 1000 – 40.000 AUD
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 2.500 – 10.000 AUD/năm >> xem chi tiết
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 3000 – 72.600 AUD/năm >> xem chi tiết
  • The University of Sydney Business School: Lên đến 45.950 AUD/năm >> xem chi tiết
  • Faculty of Engineering: Lên đến 40.000 AUD/năm >> xem chi tiết
  • Sydney Law School: 10.000 AUD toàn phần (học phí và chi phí ăn ở) >> xem chi tiết
  • Faculty of Medicine and Health: 10.000 – 42.857 AUD/năm >> xem chi tiết
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 25.000 AUD >> xem chi tiết
  • Faculty of Science: 1000 – 42.000 AUD/năm >> xem chi tiết

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Sydney

6/ The University of Adelaide (Adelaide, SA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Global Academic Excellence Scholarships

50% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6.8/7.0 (số lượng 2 suất mỗi khoa cực kỳ cạnh tranh)

Global Citizens Scholarship

15% – 30% học phí Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ

– Học bổng 30% yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0 / ATAR 90
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA 6.0/7.0

– Học bổng 15% yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0 / ATAR 80
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA 5.0/7.0

Higher Education Scholarships

25% học phí Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ, cấp cho học sinh, sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc

Family Scholarships

25% học phí Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường

Alumni Scholarships

25% học phí Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm một văn bằng khác tại Đại học Adelaide

The University of Adelaide College International Scholarship

10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học / sau đại học

The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân

The Eynesbury College International Scholarship

5% – 10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học

The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học

University of Adelaide College Pathway (Kaplan Pathway)

  • Học bổng 4000 – 8000 AUD dành cho chương trình dự bị đại học
  • Học bổng 7000 – 8000 AUD dành cho chương trình cao đẳng
  • Học bổng 4000 AUD/kỳ – 8000 AUD/2 kỳ dành cho chương trình dự bị thạc sĩ

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại The University of Adelaide

7/ University of Western Australia (Perth, WA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Global Excellence Scholarship

Lên đến 48.000 AUD (12.000 AUD/năm)

UWA International Student Award (Vietnam)

Hỗ trợ 5000 AUD/năm và kéo dài cả chương trình học lên đến 20.000 AUD Dành cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2022, chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học trực tiếp (không áp dụng khi đã được cấp học bổng khác của UWA)

UWA Welcome Grant

1.500 AUD Dành tặng cho mỗi sinh viên lần đầu tiên đến Perth và học tại UWA campus kỳ tháng 7/2022

UWA International Fee Scholarships

Toàn phần gồm:

  • Học phí lên đến 4 năm nghiên cứu
  • Bảo hiểm OSHC
  • Sinh hoạt phí 30.000 AUD/năm
Dành cho bậc tiến sĩ và thạc sĩ nghiên cứu

Forrest Research Foundation PhD Scholarships

Bao gồm:

  • Học phí
  • OSHC
  • Gói hỗ trợ 28.597 AUD mỗi năm
  • Nhà ở 21.447 AUD/năm
  • Công tác phí 12.000 AUD (cấp một lần)
  • Vé máy bay
Dành cho bậc tiến sĩ nhiều chuyên ngành khác nhau

8/ University of Queensland (Brisbane, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

UQ Economics Vietnam Scholarship

50% học phí cho toàn khóa Dành cho các chương trình cử nhân (Kinh tế, Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự), Tài chính và Kinh tế nâng cao (Danh dự) và thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế

Vietnam Global Leaders Scholarship

50% học phí cho toàn khóa Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA)

UQ International High Achiever’s Scholarship

10.000 AUD Dành cho  chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ các ngành học

UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate)

Lên đến 50% học phí cho toàn khóa Dành cho chương trình cử nhân Business and Economics

UQ International Excellence Scholarship

25% học phí cho toàn khóa (đến 4 năm) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tính chỉ các ngành học

UQ Academic Scholarships Program

Lên đến 60.000 AUD

Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân

Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship

5000 – 10.000 AUD Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Health and Behavioural Sciences

UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate)

Lên đến 50% học phí Dành cho chương trình cử nhân ngành Kinh doanh và Kinh tế

Undergraduate Law Scholarships for International Students

25% – 50% học phí Dành cho chương trình cử nhân ngành Luật

Postgraduate Law Scholarships for International Students

25% – 50% học phí Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Luật

MBA Student Scholarship – International

25% học phí Dành cho chương trình MBA

International Scholarship in Conservation Biology

10.000 AUD Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Agriculture and animal sciences, Environment, Science and mathematics

Electrical Engineering and Computer Science Scholarships

3000 AUD Dành cho chương trình cử nhân ngành Computer science and IT, Engineering

International Onshore Merit Scholarship

10.000 AUD Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, trao tặng riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc

UQ Lifelong Learner

10% học phí cho toàn khóa Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, trao tặng cho cựu sinh viên của trường

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Queensland

9/ Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool, Victoria)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice-Chancellor’s International Scholarship

100% hoặc 50%  học phí cho toàn khóa Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân 300 từ, 2 thư giới thiệu

Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu

Deakin International Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần

Vietnam Scholarship

20% học phí Dành cho học sinh Việt Nam

STEM Scholarship

20% học phí Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (cả chương trình Honours) của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng

Yêu cầu:

  • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
  • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên

Business and Law International Partner Institutions Bursary

10% học phí Dành cho sinh viên các trường đại học sau:

  • VNU HCMC – International University
  • Ho Chi Minh City University of Law
  • Foreign Trade University
  • Vietnam National University
  • Hanoi School of Business
  • Saigon University

Yêu cầu:

  • Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Luật
  • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học

Master of Business Administration Global Leaders Scholarship

20% học phí

Deakin Global Health Leaders Scholarship

20% học phí Dành cho các bạn theo học các chương trình sau:

 

Warrnambool Campus International Bursary

20% học phí Yêu cầu:

  • Đăng ký ở trong ký túc xá của trường
  • Đăng ký chương trình cử nhân Điều dưỡng hoặc cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin
  • Chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin

Deakin Warrnambool Residential International Scholarships

Lên đến 50%  chi phí nhà ở,  xấp xỉ 4000 AUD/năm

 

Pathway to Victoria Scholarship

2.500 AUD Dành cho các bạn học sinh apply vào chương trình Pathway và được chấp nhận cho tới cuối năm 2022

Deakin alumni discount

Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ

Deakin College

  • Học bổng 20% dành cho chương trình dự bị đại học
  • Học bổng 10% dành cho sinh viên có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas
  • Giảm 750 AUD học phí mỗi tín chỉ, áp dụng cho khóa dự bị đại học và cao đẳng
  • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25% – 50%

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Deakin University

10/ La Trobe University (Melbourne, Sydney)

La Trobe University

  • Học bổng 100% học phí dành riêng cho học sinh, sinh viên có quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ
  • Học bổng 50% học phí sẽ được xem xét cho ứng viên không đạt học bổng 100%
  • Học bổng 15% – 25% học phí dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
  • Học bổng 5% học phí năm đầu tiên dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng
  • Học bổng 50% học phí dành cho khóa tiếng Anh ELICOS

La Trobe College

  • Học bổng chuyển tiếp 20% – 30% học phí khóa cử nhân tại La Trobe University, dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng
  • Miễn phí 5 tuần học tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính

La Trobe College Melbourne

  • Học bổng 20% học phí cho khóa cao đẳng
  • Học bổng 2000 AUD dành cho khóa dự bị đại học
  • Học bổng 2.500 AUD của chính phủ tiểu bang Victoria cho khóa dự bị đại học và cao đẳng, được cộng dồn cùng các học bổng của trường

La Trobe Sydney

  • Học bổng 30% dành cho khóa dự bị đại học và cao đẳng
  • Học bổng 20% – 30% dành cho khóa cử nhân và thạc sĩ

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại La Trobe University

Học bổng Úc
Các trường đại học Úc cung cấp chất lượng học thuật xuất sắc cùng cơ sở vật chất vô cùng hiện đại

11/ Victoria University (Melbourne, Sydney)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

VU Global Leaders Scholarship

20% học phí toàn bộ thời gian học Dành cho các chương trình cao đẳng, cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ trong năm 2022

Pathway to Victoria Scholarship

2.500 AUD Chính phủ bang Victoria cấp cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như tiếng Anh, dự bị đại học, Ccao đẳng trước khi vào khóa chính (cử nhân / thạc sĩ)

VU Alumni Discoun

Giảm 10% học phí  

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng Victoria University

12/ Swinburne University of Technology (Melbourne, Victoria)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

ELICOS Scholarship

3.600 AUD (10 tuần học phí) Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính

Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới

Swinburne International Excellent Pathway Scholarship

2.500 AUD cho 1 khóa

Hoặc 5000 AUD cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 cử nhân

Hoặc 2.500 AUD cho PQP + thạc sĩ

Sinh viên chuyển tiếp lên đại học sau khi học xong vẫn sẽ tiếp tục được xét học bổng lên đến 75% nếu đủ điều kiện

Swinburne International Excellent Undergraduate Scholarship

Lên đến 30% học phí Dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình cử nhân Hàng Không và Phi công, bằng đôi cử nhân Hàng không và Phi công / cử nhân Kinh doanh (không giới hạn số lượng)

Swinburne International Excellent Postgraduate Scholarship

Lên đến 30% học phí Dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sĩ
2.500 AUD Dành chương trình thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Hệ thống mạng (không giới hạn số lượn)

Học bổng nghiên cứu

Lên đến 100% học phí Dành cho sinh viên nghiên cứu, xét học bổng tùy theo từng trường hợp >> xem chi tiết

12/ Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Global Innovator Scholarship

20% học phí cho toàn khóa Dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học vào năm 2022 – 2023

Global Excellence Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc năm 2022 – 2023

Accommodation Support Scholarship

2000 AUD cho mỗi kỳ, tổng cộng là 4000 AUD cho 1 năm học

Destination Australia Scholarships

30.000 AUD/năm Dành cho sinh viên học và sống tại khu vực Regional – cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera

13/ Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

ACU International Student Accommodation Scholarship

20% chi phí nhà ở Dành cho sinh viên quốc tế

ACU International Student Scholarship

50% học phí Dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học

Blacktown Campus Merit Scholarship

16.000 AUD Dành cho sinh viên học tại campus Black Town

Pathway to Victoria Scholarship

2.500 AUD Bang Victoria hỗ trợ cho các học sinh theo học chương trình ELICOS (tiếng Anh), dự bị đại học và Diploma tại 2 campus Melbourne & Ballarat

Pathways to Business and IT Success Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên theo học Diploma Business & Diploma IT

14/ Macquarie University (Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Macquarie ASEAN Scholarship

10.000 AUD/năm cho toàn khóa, tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000 – 40.000 AUD Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ trong năm 2022 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu)

Học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính

ASEAN Women in Management and Finance Scholarship

15.000 AUD/năm Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng

MUIC Scholarship

3000 AUD Dành cho sinh viên đăng ký các chương trình dự bị đại học (Standard) hoặc cao đẳng khối ngành STEM và Arts (số lượng học bổng có hạn)

English Language Scholarship

50% học phí khóa tiếng Anh (lên đến 10 tuần) Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa cử nhân hoặc thạc sĩ tại Đại học Macquarie (ố lượng học bổng có hạn và xét “first come first served”, cho đến khi hết học bổng)

15/ University of Technology Sydney – UTS Insearch (Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Undergraduate Academic Excellence International Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Dành cho chương trình cử nhân tại UTS

Postgraduate Academic Excellence International Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ tại UTS

Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia

25% học phí Dành cho sinh viên có bằng cao đẳng, GPA 3.4/4.0 trở lên và đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS

UTS Grant for Masters by Coursework Students

3000 AUD cho học kỳ đầu tiên Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại một trường của Úc, không quá 1 năm và học lên tại UTS

International Research Scholarship

Học phí đến 3 năm Dành cho sinh viên đăng ký học chương trình nghiên cứu Higher Degree by Research (HDR) tại UTS

Foundation Scholarships

4000 AUD hoặc 8000 AUD Dành cho sinh viên học các chương trình dự bị đại học, cao đẳng và Pre-Master tại UTS College

UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates

25% học phí Dành cho chương trình cử nhân tại UTS, đối với học sinh:

  • Hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam từ các trường KHÔNG THUỘC danh sách trường chuyên được tuyển thẳng vào năm nhất chương trình cử nhân tại UTS
  • Học lộ trình cao đẳng tại UTS College sau đó chuyển tiếp lên cử nhân tại UTS

UTS Foundation Studies Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình dự bị đại học tại UTS College, GPA ≥ 8.5/10 và học lên chương trình cử nhân tại UTS

UTS College to UTS Pathways Scholarship

50% học phí cho toàn khóa Dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Diploma tại UTS College, GPA ≥ 6.0 và học lên chương trình cử nhân tại UTS

Ưu đãi thêm dành cho sinh viên bên cạnh học bổng

  • Miễn phí 10 tuần học tiếng Anh cho những sinh viên chưa đủ điểm tiếng Anh đăng ký học cử nhân hoặc thạc sĩ
  • Sinh viên học lộ trình: Tiếng Anh học thuật + Foundation Studies + Diploma ⇒ Giảm 5% học phí khóa tiếng Anh và 5% học phí khóa Diploma
  • Sinh viên học lộ trình: Foundation Studies + Diploma ⇒ Giảm 5% học phí khóa Diploma

Lưu ý: Ưu đãi chỉ áp dụng cho sinh viên mới, nếu sau khi sinh viên nhập học và đổi lộ trình thì sẽ không được nhận ưu đãi này.

16/ University of Western Sydney (Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships

50% học phí (tối đa 3 năm học) Dành cho bậc cử nhân
50% học phí (tối đa 2 năm học) Dành cho bậc sau đại học

Western Sydney International Scholarships

3000 – 6000 AUD Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus)

Học bổng tự động

2000 AUD Dành cho mọi hồ sơ nhập học dự bị hoặc cao đẳng tại International College của Western Sydney University
3000 – 6000 AUD Dành cho mỗi năm cử nhân khi chuyển tiếp vào đại học

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Western Sydney

17/ University of Wollongong (Wollongong, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

University Excellence Scholarships

30% học phí cho toàn khóa Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học)

Postgraduate Academic Excellence Scholarship

30% học phí cho toàn khóa Dành cho sinh viên quốc tế nhập học bậc thạc sĩ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học)

Vietnam Bursary

20% học phí bậc cử nhân

20% học phí bậc thạc sĩ

Dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2022 – 2023, áp dụng cho một số ngành học

UOW College Bursary & Scholarship

200 AUD – 25% – 50% Dành cho các khóa tiếng Anh, Foundation / Diploma

Alumni Scholarship

10% học phí Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình thạc sĩ tín chỉ năm 2022

18/ University of Newcastle (Newcastle, Sydney, NSW)

  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm x số năm học, tổng giá trị có thể lên đến 50.000 AUD/khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ
  • International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science): Học bổng 15.000 AUD mỗi năm
  • International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance): Học bổng 15.000 AUD mỗi năm
  • Giảm 10% – 20% học phí cho sinh viên quốc tế học online ở nước mình
  • Học bổng 3000 AUD cho chương trình dự bị đại học, cao đẳng liên thông lên đại  học
  • Học bổng 3.500 AUD cho chương trình dự bị thạc sĩ – liên thông lên thạc sĩ

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Newcastle

19/ University of New England (Armidale, Sydney, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

UNE ASEAN Bursary

5000 AUD Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney

UNE International Postgraduate Research Award (IPRA)

28.854 AUD Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu 2 năm và chương trình tiến sĩ 3 năm

Accommodation Scholarships

Lên đến 11.000 AUD Hỗ trợ chỗ ở tại ký túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2022

20/ Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

Outstanding Academic Excellence Scholarship 

15.000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour

SCU International Regional Scholarship

5000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

Advancement Scholarship

8000 AUD cho năm đầu tiên Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc một đại học Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc cử nhân lên cao học

Vice Chancellor’s Scholarship

8000 AUD/năm Dành cho 6 học sinh có ATAR từ 90 theo học chương trình cử nhân tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour

Southern Cross Scholarship

8000 AUD cho năm đầu tiên Dành cho Top 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên

SCU International Women in STEM Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kỹ thuật, Sức khỏe hay cử nhân / thạc sĩ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

Destination Australia Scholarship

15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus

Research Scholarships 

Lên đến 100% học phí
Học bổng Úc
Chính sách học bổng đa dạng là một ưu điểm lớn thu hút sinh viên quốc tế đến với đại học Úc

21/ Charles Sturt University (NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Destination Australia Scholarship

15.000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga

International Student Support Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga

Vice-Chancellor Travel Grants

1.500 AUD Dành cho sinh viên cử nhân và thạc sĩ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng Charles Sturt University

22/ University of South Australia (Adelaide, SA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship

50% học phí cho toàn khóa Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào

Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)

International Merit Scholarship

15% học phí năm đầu tiên Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể:

  • Cử nhân: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9
  • Thạc sĩ: GPA đại học 3.0/4.0 hoặc 6.5/10

Học bổng nghiên cứu

Lên đến 100% học phí

23/ Flinders University (Adelaide, SA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice-Chancellor International Scholarships

50% học phí cho toàn khóa

Excellence Scholarships

25% học phí cho toàn khóa Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80)

 

Global Scholarships

20% học phí cho toàn khóa Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0)

 

Alumni Scholarship

20% học phí Dành cho cựu sinh viên

Pathway Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Flinders University

24/ The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship

15% học phí Dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường / trường chuyên, sinh viên đăng ký các khóa cử nhân và sau đại học

Dean of TSBE’s Merit Scholarship

25% – 50% học phí Được trao bởi khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania

Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sĩ tín chỉ

TIS – Tasmanian International Scholarship

25% học phí Dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học)

UTAS Tuition Fee Discounts

10% học phí và kéo dài toàn khóa học
  • Family Alumni Bursary: Dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS, chỉ áp dụng cho chương trình Bachelor of Medicine và Bachelor of Surgery năm 2022
  • Postgraduate Alumni Scholarship:  Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân tại UTAS và học lên thạc sĩ tín chỉ

Destination Australia Scholarship

15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast

25/ Queensland University of Technology (Brisbane, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

International Merit Scholarship

25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ bất kì chuyên ngành nào

Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo dục, Khoa học, Kỹ thuật

Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/10
  • Thạc sĩ: GPA đại học 3.3/4.0 hoặc 8.25/10

QUT College Pathway Scholarship

2.600 – 3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên Dành cho chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học

Yêu cầu:

  • Dự bị đại học: GPA lớp 11 8.0/10
  • Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/10

*Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình cao đẳng liên thông lên năm 2 đại học, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)

QUT College English Language Concession

Giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại QUT College Dành cho các sinh viên bắt đầu khóa EAP trong 2022

26/ University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

International Student Support Scholarship

25% học phí cho toàn khóa Dành cho tất cả các chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ, thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ

27/ Griffith University (Brisbane, Gold Coast, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Griffith Remarkable Scholarship

50% học phí Yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 3.0/4.0 (tương đương 5.5/7.0), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10 + personal statement 200 – 500 từ
  • Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 3.0/4.0 (tương đương 5.5/7.0) + personal statement 200 – 500 từ

International Student Academic Excellence Scholarship

25% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, nhập học 2022. Yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7.0 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7.0 (tương đương 7.5/10)

International Student Academic Merit Scholarhips

20% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, nhập học 2022. Yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7.0 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7.0 (tương đương 6.7/10)

Griffith College Diploma to Degree

3000 AUD Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College, đạt điểm số cao nhất ở 3 học kỳ, tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University

Academic Merit Scholarship

Miễn giảm học phí  Dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất  tại kỳ học đầu tiên của chương trình đào tạo (trừ chương trình dự bị) tại Griffith College

Family Scholarship

1000 AUD Dành cho sinh viên có anh chị em / bố mẹ / con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith

Research Degree Scholarships

Toàn phần gồm học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp… Dành cho các chương trình nghiên cứu

28/ James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

JCU Vice Chancellor’s International Student Scholarship

Lên đến 40.000 AUD/năm cho toàn bộ thời gian học

JCU College Pathways Scholarships

25% học phí Dành cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College

JCU International Student Merit Stipend

700 AUD/tháng Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu

Các chương trình không đủ điều kiện nhận học bổng bao gồm:

  • Cử nhân Y khoa, Phẫu thuật, Phẫu thuật nha khoa, Khoa học thú y, Vật lý trị liệu
  • Thạc sĩ Kỹ thuật (chuyên nghiệp)
  • Các chương trình học online và không cấp bằng

Destination Australia Scholarship – International

15.000 AUD/năm kéo dài toàn khóa học Dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:

  • Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học
  • Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị Du lịch – Khách sạn quốc tế / Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại James Cook University

29/ University of Canberra (Canberra, Melbourne)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship

Lên đến 50.000 AUD/năm, bao gồm 100% tiền học phí + hỗ trợ sinh hoạt phí Dành cho sinh viên nhập học kỳ 1 năm 2023

UC International Course Merit Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2022 bậc cử nhân và thạc sĩ một số ngành học như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật >> xem chi tiết

UC International High Achiever Scholarship

20% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên

UC International Merit Scholarship

10% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên

Offshore International Study Discount

Giảm 10% học phí Dành cho sinh viên học online ngoài Úc, học bổng được cộng dồn với học bổng khác

ELICOS Scholarship

Giảm 10% học phí khóa tiếng Anh Dành cho sinh viên học:

  • ELICOS + Foundations / Diploma + Bachelors
  • ELICOS + GCAF + Masters

Foudation Scholarships

2.500 AUD Dành cho chương trình Diploma, yêu cầu GPA lớp 12 trên 70%
2000 AUD Dành cho chương trình Foundation hoặc Diploma

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Canberra

30/ University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast, Queensland)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

International Student Scholarship

15% học phí

English Excellence Scholarship

20% học phí

Destination Australia Program

15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học Dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:

  • Cao đằng Đổi mới kinh doanh
  • Cử nhân Khoa học điều dưỡng / Sinh thái động vật / Giáo dục tiểu học / Công tác xã hội

31/ Curtin University (Perth, WA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

Starter Support Scholarship

Lên đến 5000 AUD, Dành cho các sinh viên nhập học 2022 tại Curtin campus

Curtin International Scholarships – Alumni & Family Scholarship

25% học phí cho năm đầu tiên Dành cho các cựu du học sinh của trường

Curtin International Scholarships – Merit Scholarship

25% học phí cho năm đầu tiên Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ

32/ Murdoch University (Perth, WA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

International Back Welcome Scholarship:

20% học phí Dành cho  sinh viên quay trở lại Úc theo học  chương trình cử nhân và cao học tại các campus của Murdoch Australia

Alumni 25% Fee Tuition Discount

25% học phí cho năm đầu tiên Dành cho các cựu du học sinh học lên hệ thạc sĩ

33/ Edith Cowan University (Tây Úc)

Học bổng Úc
Du học Úc khóa tháng 2/2023, sinh viên quốc tế có cơ hội “săn” được học bổng lên đến 100% học phí

Thông tin học bổng khối trường nghề tư thục tại Úc

1/ Eynesbury College (Adelaide)

  • Học bổng 30% cho chương trình dự bị đại học
  • Học bổng 20% cho chương trình cao đẳng
  • Học bổng 4000 AUD khi sinh viên học packaged khóa tiếng Anh + cao đẳng + cử nhân
  • Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:
    • University of Adelaide: Học bổng 5% – 10% – 25%
    • University of South Australia: Học bổng 15% – 50%
    • ICHM: Học bổng 10%

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại  Eynesbury College

2/ Taylors College (Sydney)

  • Học bổng 20% cho chương trình dự bị đại học
  • Học bổng chuyển tiếp:
    • Sydney International Student Award: Học bổng 20% học phí dành cho toàn bộ thời gian học khóa cử nhân
    • The Sue Harlen Scholarship: Học bổng 16.000 AUD
    • Merit Scholarships: Học bổng 8000 AUD (3 suất)

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng Taylors College

3/ ICMS (Sydney, Manly, NSW)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

ICMS International Scholarship

Lên đến 15.000 AUD Dành cho sinh viên đăng ký học các chương trình cử nhân sau:

  • Hospitality Management
  • Event Management
  • Business, Business (Entrepreneurship)
  • Business (Marketing)
  • Business (International Tourism)
  • Business (Sports Management)
  • Business Management (Accounting)
  • Business Management (Fashion & Global Brand Management)
  • Property (Development, Investment and valuation)

ICMS International PG Scholarship

Lên đến 14.000 AUD

ICMS Alumni Scholarship

50% học phí Dành cho các bạn sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại ICMS và đăng ký học Master

Pilot Program

50% phí thuê phòng Dành cho sinh viên tham gia chương trình đón sinh viên quốc tế trở lại của bang NSW

4/ ICHM (Adelaide)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Bachelor of Business (Hospitality Management)

10% – 15% học phí

Bachelor of Business (Business / Entrepreneurship / Marketing)

10% – 15% học phí

Masters of International Hotel Management

10% – 15% học phí (15% dành cho học sinh có IELTS 7.0)

Học bổng cho các năm tiếp theo

15% học bổng cho học sinh đạt được 1 tín chỉ hoặc cao hơn cho tất cả các môn học trong năm đầu tiên

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại ICHM

5/ William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

The Sir William Angliss International VET Scholarships

Lên đến 2.500 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kỳ 1 và 2

Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kỳ học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt

The Memorial Fund Scholarship

Lên đến 3000 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kỳ 1 và 2

Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kỳ học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt

The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW)

2.500 AUD Dành cho sinh viên quốc tế

Pathway to Victoria Scholarship (VIC)

2.500 AUD Dành cho sinh viên quốc tế

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại William Angliss Institute

6/ Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

2022 International Student Scholarship

2.600 – 6.680 AUD Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

MIT International Excellence Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors) / Networking, Master of Professional Accounting / Networking / Engineering (Telecommunications), riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) áp dụng cho kỳ tháng 3 và 7

Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5

MIT Academic Achievement Scholarship

30% học phí one off Dành cho sinh viên nhập học các chương trình: Bachelor of Business / Networking / Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting / Networking /  Engineering (Telecommunications)

Yêu cầu:

  • Điểm GPA kỳ trước đạt 75% trở lên
  • IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
  • Nộp 1 bài luận 500 – 800 từ

 

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Melbourn Institute of Technology

7/ Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

High Achievers Scholarship

7.728 – 39.816 AUD trừ thẳng vào học phí chương trình cử nhân / sau đại học Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ, dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business
  • Bachelor of Business / Business (Accounting) / Business (Hospitality and Tourism Management) / Business (Marketing) / Business (Management)
  • Postgraduate Qualifying Program
  • Graduate Certificate in Accounting / Business Analytics / Business Administration
  • Graduate Diploma of Business Administration / Business Analytics
  • Master of Accounting / Professional Accounting / Business Administration / Business Analytics / Business Analytics (Extension)

 

Dean’s Award

50% học phí Dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, yêu cầu bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút

International Student Scholarship South Asia

7.875 – 51.192 AUD Dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business
  • Bachelor of Business / Business (Accounting) / Business (Hospitality and Tourism Management) / Business (Marketing) / Business (Management)
  • Postgraduate Qualifying Program
  • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics / Business Administration
  • Graduate Diploma of Business Administration / Business Analytics
  • Master of Accounting / Professional Accounting / Business Administration / Business Analytics / Business Analytics (Extension)

Alumni Scholarship

30% học phí Dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS, các chương trình được áp dụng học bổng tương tự như học bổng High Achievers

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Kaplan Business School

8/ Edith Cowan College – ECC (Perth, WA)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN THÊM

ECC Pathway Merit Scholarship

5000 AUD Dành cho tất cả sinh viên quốc tế đăng ký khóa Diploma

Pathway Scholarship (Progress)

20% học phí Dành cho tất cả sinh viên hoàn thành khóa Diploma và chuyển tiếp lên khóa cử nhân tại ECU (trừ ngành Nursing)

International Masters Scholarship

20% học phí Dành cho tất cả sinh viên quốc tế đăng ký khóa dự bị thạc sĩ (PQP)

Navitas Academic Merit Scholarships

Toàn bộ hoặc một phần học phí của 1 học kỳ (tương đương với tối đa năm môn học) Dành cho các chương trình Diploma, Advanced Diploma or Associate Degree

Navitas Family Bursaries

10% học phí của tối đa 8 tín chỉ Dành cho các sinh viên có người thân trong gia đình đã từng học tại các trường trực thuộc Tập đoàn Navitas

English Scholarship

Miễn học phí 10 tuần tiếng Anh Dành cho sinh viên học package với khóa Diploma hoặc PQP

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Edith Cowan College

Học bổng khối trường nghề công lập tại Úc – TAFE

1/ TAFE Victoria

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Holmesglen Tafe

1000 AUD

Melbourne Polytechnic

10% – 20% học phí

Melbourne Polytechnic International Online Scholarships

20% học phí

2/ TAFE NSW

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

TAFE NSW International Scholarship

  • 15% học phí toàn bộ thời gian học, dành cho các khóa Higher Education
  • 2000 AUD xét dựa trên thành tích học tập

Destination Australia Scholarship

15.000 AUD

Australia Awards Scholarships

Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

Dành cho sinh viên học ở các cơ sở tại Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney

>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại TAFE NSW

3/ TAFE South Australia

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Australia Awards Scholarships

Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

Relocation Scholarships

500 AUD

VET and Higher Education Scholarships

1.500 AUD

4/ TAFE Queensland

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Destination Australia Scholarship

15.000 AUD/năm và 22.500 AUD/1.5 năm

5/ TAFE ACT – Canberra Institute of Technology

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Australia Awards Scholarships

Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

6/ Vocational education and training (VET) – Northern Territory

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Study in Australia’s Northern Territory Scholarship

Học bổng chính phủ bang NT trị giá 7.500 AUD, dành cho chương trình Vocational Education and Training và 12.000 AUD cho chương trình giáo dục bậc cao
Học bổng Úc
Hãy cùng tham gia ngay “cuộc săn học bổng du học Úc” không thể nào hấp dẫn hơn!

Học bổng khối trường trung học của Úc

Billanook College (Melbourne)

TÊN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Senior School Scholarships 2023

50% học phí (lớp 10 – 12)

Học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường

Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học Úc và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ với Du học Viet Global.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

    Đăng ký tư vấn

    Hotline: 090 855 8959
    Gọi tư vấn cho tôi
    close-link
    Contact Me on Zalo
    Call Now Button0908558959