Đại học Quốc lập Thành Công (National Cheng Kung University – NCKU) là trường đại học thiên về lĩnh vực nghiên cứu thuộc hàng Top ở Đài Loan và có nhiều thành tích nổi bật. Đây cũng là một trong những trường đại học toàn diện chất lượng ở Đài Loan và Châu Á. Trường nổi tiếng với phân khoa Kỹ thuật, Khoa học máy tính, Y học và Quy hoạch, Thiết kế.
Đại học Quốc lập Thành Công thành lập năm 1931 với tên ban đầu là Học viện Kỹ thuật Đài Nam. Qua nhiều giai đoạn, trường được đặt tên chính thức vào năm 1971. Trường luôn là sự lựa chọn yêu chuộng của sinh viên quốc tế.
Địa chỉ: Số 1, đường Dasyue, quận East, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Website: https://www.ncku.edu.tw/

Thông tin tuyển sinh kỳ thu 2025 của Đại học Quốc lập Thành Công
Thời hạn tuyển sinh
- Hạn đăng ký: Ngày 20/1/2025
- Phí ứng tuyển: 2000 NTD
Các ngành tuyển sinh
Ký hiệu | Chú thích |
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
EN & CH | Chương trình giảng dạy có tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp |
CH & EN | Chương trình giảng dạy có tiếng Anh không cần đạt điều kiện tốt nghiệp |
Khoa Giáo dục đại cương (College of Liberal Arts)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Chinese Literature | Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Department of Foreign Languages | Ngoại ngữ | EN & CH | EN | EN |
Department of History | Lịch sử học | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Taiwanese Literature | Văn học Đài Loan | CH & EN | EN & CH / CH & EN |
EN & CH / CH & EN |
Institute of Archaeology | Khảo cổ học | CH & EN | ||
Master Academic Program in Drama | Thạc sĩ Kịch | CH | ||
Institute of Art Studies | Nghiên cứu nghệ thuật | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Mathematics | Toán học | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Physics | Vật lý | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Chemistry | Hóa học | CH & EN | CH & EN | |
Department of Earth Science | Khoa học Trái đất | EN & CH | EN & CH | |
Department of Photonics | Quang tử | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of Space & Plasma Sciences | Khoa học vũ trụ & Plasma | EN & CH |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Mechanical Engineering |
Kỹ thuật cơ khí | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Chemical Engineering | Kỹ thuật hóa chất | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Engineering Science | Khoa học kỹ thuật | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Systems & Naval Mechatronic Engineering | Hệ thống & Kỹ thuật cơ điện tử hải quân | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Aeronautics & Astronautics | Hàng không & Du hành vũ trụ | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Biomedical Engineering | Kỹ thuật y sinh | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Master of The International Institute of Medical Device Innovation (MDI) | Cải tiến thiết bị y tế | EN | ||
Department of Environmental Engineering | Kỹ thuật môi trường | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Resources Engineering | Kỹ thuật tài nguyên | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Materials Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật vật liệu | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Civil Engineering | Kỹ thuật dân dụng | EN & CH | EN & CH | |
Department of Hydraulic & Ocean Engineering | Kỹ thuật thủy lực & đại dương | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Geomatics | Địa tin học | EN | EN | |
Institute of Ocean Technology & Marine Affairs | Công nghệ đại dương & Hàng hải | CH & EN | CH & EN | |
International Master Program on Natural Hazards Mitigation & Management | Thạc sĩ Quốc tế về Giảm thiểu & Quản lý mối nguy hiểm tự nhiên | EN | ||
International Degree Program on Energy Engineering | Kỹ thuật năng lượng | EN | EN | EN |
Khoa Kỹ thuật điện & Khoa học máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật điện | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Graduate Program of Artificial Intelligence | Trí tuệ nhân tạo | CH & EN | ||
Institute of Manufacturing Information & Systems | Hệ thống & Thông tin sản xuất | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Microelectronics | Vi điện tử | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Computer & Communication Engineering |
Máy tính & Kỹ thuật truyền thông | CH & EN | CH & EN | |
MS/PhD Degree Program on Nano-Integrated-Circuit Engineering | Kỹ thuật mạch tích hợp Nano | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Medical Informatics | Tin học y tế | CH & EN | ||
M.S. Degree Program on Cyber- Security Intelligence |
Thạc sĩ về An ninh mạng và Tình báo an ninh | CH & EN |
Khoa Quy hoạch & Thiết kế (College of Planning & Design)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Architecture | Kiến trúc | CH & EN | CH & EN | |
Department of Urban Planning | Quy hoạch đô thị | CH | CH & EN | EN & CH |
Department of Industrial Design | Thiết kế công nghiệp | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Institute of Creative Industries Design | Thiết kế công nghiệp sáng tạo | EN | EN |
Khoa Khoa học xã hội (College of Social Science)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Political Science | Khoa học chính trị | CH & EN | ||
Department of Economics | Kinh tế | CH & EN | CH & EN | |
Department of Psychology | Tâm lý học | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Law | Luật | CH & EN | CH & EN | |
Master (PhD) Program of Political Economy | Thạc sĩ / tiến sĩ Kinh tế chính trị | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Education | Giáo dục | CH | CH |
Khoa Quản trị (College of Management)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Industrial & Information | Công nghiệp & Thông tin | CH | EN & CH | EN & CH |
Institute of Information Management | Quản trị thông tin | EN & CH | EN & CH | |
Department of Transportation & Communication Management Science | Khoa học quản trị vận tải & truyền thông | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of Telecommunications Management |
Quản trị viễn thông | CH & EN | ||
Institute of International Business | Kinh doanh quốc tế | EN & CH | EN & CH | |
Department of Accountancy | Kế toán | CH & EN | ||
Institute of Finance | Tài chính | CH & EN | CH & EN | |
Department of Statistics | Thống kê | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of International Management (IMBA) | Quản trị quốc tế | EN | EN | |
Institute of Physical Education, Health & Leisure Studies | Nghiên cứu giáo dục thể chất, sức khỏe & giải trí | CH & EN | ||
Institute of Data Science | Khoa học dữ liệu | CH & EN | ||
Dept. of Business Administration | Quản trị kinh doanh | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Khoa Y (College of Medicine)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
School of Medicine | Y học | CH & EN | ||
School of Pharmacy | Dược | CH & EN | ||
Department of Nursing | Điều dưỡng | EN | EN | |
Department of Physical Therapy | Trị liệu vật liệu | CH & EN | CH & EN | |
Department of Environmental & Occupational Health | Sức khỏe môi trường & nghề nghiệp | CH & EN | CH & EN | |
Department of Medical Laboratory Science & Biotechnology | Thí nghiệm y học & Công nghiệp sinh học | CH | CH & EN | |
Department of Cell Biology & Anatomy |
Sinh học & Giải phẫu tế bào | EN & CH | ||
Department of Biochemistry & Molecular Biology |
Hóa sinh & Sinh học phân tử | CH & EN | ||
Department of Pharmacology | Dược lý | EN & CH | ||
Institute of Allied Health Science | Khoa học sức khỏe tương cận | EN | ||
Institute of Oral Medicine | Nha khoa | CH & EN | ||
Institute of Molecular Medicine | Y học phân tử | EN & CH | ||
Institute of Clinical Medicine | Y học lâm sàng | EN & CH | EN & CH | |
Department of Physiology | Sinh lý học | EN & CH | ||
Department of Microbiology & Immunology |
Vi sinh & Miễn dịch học | CH & EN | ||
Institute of Clinical Pharmacy & Pharmaceutical Sciences |
Dược lâm sàng & Khoa học dược phẩm | CH & EN / EN & CH |
EN & CH | |
Institute of Behavioral Medicine | Y học hành vi | CH & EN | ||
Department of Public Health | Sức khỏe công cộng | EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Food Safety/Hygiene & Risk Management | Quản lý rủi ro an toàn vệ sinh thực phẩm | EN & CH | ||
Institute of Basic Medical Sciences | Khoa học y cơ bản | EN & CH | ||
Institute of Gerontology | Lão khoa | CH & EN | ||
Department of Occupational Therapy | Trị liệu nghề nghiệp | CH & EN | ||
International PhD program in Interdisciplinary Neuroscience | Tiến sĩ quốc tế về Khoa học thần kinh liên ngành | EN |
Khoa Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học (College of Biosciences & Biotechnology)
Ngành |
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Department of Life Sciences | Khoa học đời sống | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Biotechnology & Bioindustry Sciences | Công nghệ sinh học & Khoa học công nghiệp sinh học | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Institute of Tropical Plant Sciences & Microbiology | Khoa học thực vật nhiệt đới & Vi sinh | EN & CH | ||
NCKU-AS Graduate Program in Translational Agricultural Science |
Chương trình NCKU-AS về Khoa học nông nghiệp chuyển tiếp | EN |
Trường Máy tính Miin Wu (Miin Wu School of Computing)
Ngành |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
MS Degree in Intelligent Computing | Máy tính thông minh | CH & EN | |
Intelligent Computing Industrial Doctorate Program | Công nghiệp máy tính thông minh | CH & EN | |
Ms Degree Program on Intelligent Technology Systems |
Hệ thống công nghệ thông minh | CH & EN |
Viện Bán dẫn Sáng tạo & Sản xuất Bền vững (Academy of Innovative Semiconductor & Sustainable Manufacturing)
Ngành |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Program on Integrated Circuit Design | Thiết kế mạch tích hợp | EN & CH | EN & CH |
Program on Semiconductor Manufacturing Technology | Công nghệ sản xuất chất bán dẫn | EN & CH | EN & CH |
Program on Semiconductor Packaging & Testing | Bao bì & Thử nghiệm chất bán dẫn | EN & CH | EN & CH |
Program on Key Materials | Vật liệu chính | EN & CH | EN & CH |
Program on Smart & Sustainable Manufacturing | Sản xuất thông minh & bền vững | EN & CH | EN & CH |
Chương trình Nghiên cứu bền vững liên ngành (Program Interdisciplinary Sustainability Studies)
Ngành |
Thạc sĩ | |
International Master Program in Interdisciplinary Sustainability Studies | Thạc sĩ quốc tế về Nghiên cứu bền vững liên ngành | EN |
Học phí và tạp phí áp dụng cho kỳ thu 2025
Khoa / ngành | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
College of Liberal Arts | 45.071 NTD/kỳ | 54.600 NTD/kỳ | 51.000 NTD/kỳ |
College of Social Sciences | 45.071 NTD/kỳ | 52.800 NTD/kỳ | 53.400 NTD/kỳ |
College of Sciences | 53.103 NTD/kỳ | 54.600 NTD/kỳ | 55.200 NTD/kỳ |
College of Bioscience & Biotechnology | 53.103 NTD/kỳ | 55.800 NTD/kỳ | 55.800 NTD/kỳ |
College of Engineering | 53.583 NTD/kỳ | 57.300 NTD/kỳ | 56.700 NTD/kỳ |
College of Electrical Engineering & Computer Science | 53.583 NTD/kỳ | 56.100 NTD/kỳ | 54.900 NTD/kỳ |
College of Planning and Design | 53.583 NTD/kỳ | 59.700 NTD/kỳ | 53.700 NTD/kỳ |
College of Management | 45.851 NTD/kỳ | ||
College of Medicine (except School of Medicine and Dentistry) | 56.683 NTD/kỳ | ||
School of Medicine | 71.891 NTD/kỳ | 60.810 NTD/kỳ | 62.010 NTD/kỳ |
School of Dentistry | 61.472 NTD/kỳ | ||
College of Management (not including AMBA) | 57.540 NTD/kỳ | 57.540 NTD/kỳ | |
Miin Wu School of Computing | 56.100 NTD/kỳ | 54.900 NTD/kỳ | |
Program Interdisciplinary Sustainability Studies | 57.300 NTD/kỳ | 56.700 NTD/kỳ | |
Academy of Innovative Semiconductor and Sustainable Manufacturin | 56.100 NTD/kỳ | 56.100 NTD/kỳ |
Học bổng của Đại học Quốc lập Thành Công
Học bổng | Giá trị |
Học bổng Elite cho sinh viên Việt Nam theo học hệ thạc sĩ hoặc tiến sĩ | – Trợ cấp 10.000 NTD
– Được cung cấp việc làm và trao tiền thưởng 10.000 NTD khi thành nhân viên chính thức |
Học bổng theo khoa / ngành | Trợ cấp 2000 – 50.000 NTD/tháng (tùy khoa / ngành và hệ đào tạo) |
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc | Bậc cử nhân:
– Hạng 1: Hỗ trợ học phí cơ bản, học bổng hàng tháng 8000 NTD – Hạng 2: Hỗ trợ học phí cơ bản Bậc thạc sĩ: – Hạng 1: Hỗ trợ học phí cơ bản, học bổng hàng tháng 10.000 NTD – Hạng 2: Hỗ trợ học phí cơ bản Bậc tiến sĩ: – Hạng 1: Hỗ trợ học phí cơ bản, học bổng hàng tháng 16.000 NTD – Hạng 2: Hỗ trợ học phí cơ bản |
Để được cung cấp thêm thông tin về trường và ngành học, hãy liên hệ ngay với Trung tâm Tư vấn Du học Viet Global.