Úc là một trong những quốc gia có chính sách tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế. Chính phủ nước này luôn tạo điều kiện cho du học sinh được ở lại tìm kiếm cơ hội việc làm và phát triển nghề nghiệp của mình sau khi hoàn thành xong chương trình học tại các trường cao đẳng, đại học Úc.
Vậy từ năm 2023, Úc có những thay đổi tích cực nào trong chính sách làm việc và định cư dành du học sinh? Hãy cùng cập nhật loạt thông tin dưới đây.
Sinh viên tốt nghiệp được tăng thêm 2 năm ở lại Úc theo visa Post-study
Từ ngày 1/7/2023, chính sách tăng thời gian ở lại Úc theo visa Post-study 485 thêm 2 năm chính thức có hiệu lực. Theo đó:
- Tốt nghiệp cử nhân: Được ở lại Úc 4 năm (trước kia là 2 năm)
- Tốt nghiệp thạc sĩ: Được ở lại Úc 5 năm (trước kia là 3 năm)
- Tốt nghiệp tiến sĩ: Được ở lại Úc 6 năm (trước kia là 4 năm)
Việc tăng thời gian ở lại chỉ áp dụng với các ngành được liệt kê ở phần dưới của bài viết.
Du học sinh ở vùng Regional vẫn được ở lại Úc thêm 1 – 2 năm
Các bạn học ở khu vực Regional vẫn tiếp tục được ở lại thêm 1 – 2 năm so với học ở Non-Regional (bao gồm Sydney, Melbourne, Brisbane).
Khu vực Regional được chia ra làm 2 loại:
Category 2 | “Major Regional Centres” như Perth, Adelaide, Gold Coast, Sunshine Coast, Newscastle, Lake Macquarie, Wollongong, Geelong, Hobart | Sinh viên tốt nghiệp cử nhân trở lên sẽ được cộng thêm 1 năm vào Post-study work visa |
Category 3 | Tất cả các vùng khác ngoài Sydney, Melbourne, Brisbane và các vùng thuộc Category 2 | Sinh viên tốt nghiệp cử nhân trở lên sẽ được cộng thêm 2 năm vào Post-study work visa |

Danh sách các khóa học cho phép sinh viên được ở lại Úc làm việc 4 – 8 năm sau khi tốt nghiệp
Future Demand Rating: STRONG |
||
ANZSCO code | Occupation title | National Labour Market Rating |
233212 | Geotechnical Engineer | S |
233611 | Mining Engineer (excluding Petroleum) | S |
233612 | Petroleum Engineer | S |
234912 | Metallurgist | S |
241111 | Early Childhood (Pre-primary School) Teacher | S |
254111 | Midwife | S |
254411 | Nurse Practitioner | S |
254412 | Registered Nurse (Aged Care) | S |
254413 | Registered Nurse (Child and Family Health) | S |
254414 | Registered Nurse (Community Health) | S |
254415 | Registered Nurse (Critical Care and Emergency) | S |
254416 | Registered Nurse (Developmental Disability) | S |
254417 | Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) | S |
254418 | Registered Nurse (Medical) | S |
254421 | Registered Nurse (Medical Practice) | S |
254422 | Registered Nurse (Mental Health) | S |
254423 | Registered Nurse (Perioperative) | S |
254424 | Registered Nurse (Surgical) | S |
254425 | Registered Nurse (Paediatrics) | S |
254499 | Registered Nurses nec | S |
261112 | Systems Analyst | S |
261211 | Multimedia Specialist | S |
261212 | Web Developer | S |
261311 | Analyst Programmer | S |
261312 | Developer Programmer | S |
261313 | Software Engineer | S |
261314 | Software Tester | S |
261317 | Penetration Tester | S |
261399 | Software and Applications Programmers nec | S |
262111 | Database Administrator | S |
262114 | Cyber Governance Risk and Compliance Specialist | S |
262115 | Cyber Security Advice and Assessment Specialist | S |
262116 | Cyber Security Analyst | S |
262117 | Cyber Security Architect | S |
262118 | Cyber Security Operations Coordinator | S |
263111 | Computer Network and Systems Engineer | S |
263112 | Network Administrator | S |
263113 | Network Analyst | S |
263211 | ICT Quality Assurance Engineer | S |
263213 | ICT Systems Test Engineer | S |
Future Demand Rating: MODERATE |
||
ANZSCO code | Occupation title | National Labour Market Rating |
121311 | Apiarist | S |
133111 | Construction Project Manager | S |
133112 | Project Builder | S |
133211 | Engineering Manager | S |
225411 | Sales Representative (Industrial Products) | S |
233111 | Chemical Engineer | S |
233112 | Materials Engineer | S |
233211 | Civil Engineer | S |
233213 | Quantity Surveyor | S |
233214 | Structural Engineer | S |
233215 | Transport Engineer | S |
233311 | Electrical Engineer | S |
233915 | Environmental Engineer | S |
233999 | Engineering Professionals nec | S |
234111 | Agricultural Consultant | S |
234114 | Agricultural Research Scientist | S |
234115 | Agronomist | S |
234212 | Food Technologist | S |
234711 | Veterinarian | S |
241213 | Primary School Teacher | S |
241411 | Secondary School Teacher | S |
241511 | Special Needs Teacher | S |
241512 | Teacher of the Hearing Impaired | S |
241513 | Teacher of the Sight Impaired | S |
241599 | Special Education Teachers nec | S |
242211 | Vocational Education Teacher / Polytechnic Teacher | S |
251211 | Medical Diagnostic Radiographer | S |
251212 | Medical Radiation Therapist | S |
251214 | Sonographer | S |
251411 | Optometrist | S |
251511 | Hospital Pharmacist | S |
251513 | Retail Pharmacist | S |
251912 | Orthotist or Prosthetist | S |
251999 | Health Diagnostic and Promotion Professionals nec | S |
252312 | Dentist | S |
252411 | Occupational Therapist | S |
252511 | Physiotherapist | S |
252611 | Podiatrist | S |
252712 | Speech Pathologist / Speech Language Therapist | S |
253111 | General Practitioner | S |
253112 | Resident Medical Officer | S |
253311 | Specialist Physician (General Medicine) | S |
253312 | Cardiologist | S |
253313 | Clinical Haematologist | S |
253314 | Medical Oncologist | S |
253315 | Endocrinologist | S |
253316 | Gastroenterologist | S |
253317 | Intensive Care Specialist | S |
253318 | Neurologist | S |
253321 | Paediatrician | S |
253322 | Renal Medicine Specialist | S |
253323 | Rheumatologist | S |
253324 | Thoracic Medicine Specialist | S |
253399 | Specialist Physicians nec | S |
253411 | Psychiatrist | S |
253511 | Surgeon (General) | S |
253512 | Cardiothoracic Surgeon | S |
253513 | Neurosurgeon | S |
253514 | Orthopaedic Surgeon | S |
253515 | Otorhinolaryngologist | S |
253516 | Paediatric Surgeon | S |
253517 | Plastic and Reconstructive Surgeon | S |
253518 | Urologist | S |
253521 | Vascular Surgeon | S |
253911 | Dermatologist | R |
253912 | Emergency Medicine Specialist | S |
253913 | Obstetrician and Gynaecologist | R |
253914 | Ophthalmologist | S |
253915 | Pathologist | S |
253917 | Diagnostic and Interventional Radiologist | R |
253999 | Medical Practitioners nec | S |
254212 | Nurse Researcher | S |
261111 | ICT Business Analyst | S |
261315 | Cyber Security Engineer | S |
261316 | Devops Engineer | S |
272311 | Clinical Psychologist | S |
272312 | Educational Psychologist | S |
272313 | Organisational Psychologist | S |
272399 | Psychologists nec | S |
411211 | Dental Hygienist | S |
411214 | Dental Therapist | S |
Danh sách bằng cấp đủ điều kiện được liệt kê theo danh mục nghề nghiệp
Những chương trình cấp bằng dưới đây đủ điều kiện để được kéo dài thời gian làm việc sau khi tốt nghiệp. Ngoài các bằng cấp được liệt kê, tất cả sinh viên tốt nghiệp tiến sĩ (AQF cấp 10) đều đủ điều kiện được gia hạn thêm thời gian lưu trú.
Medical and Nursing |
Occupation Category: Medical Professionals |
|
Occupational Category: Nursing and Medical Technicians |
|
Occupational Category: Dentistry |
|
Occupational Category: Veterinarian |
|
Diagnostic |
Occupational Category: Medical Imaging |
|
Occupational Category: Radiologist |
|
Allied Health |
Occupational Category: Psychologist |
|
Occupational Category: Recovery Therapist |
|
Occupational Category: Optometrist |
|
Occupational Category: Pharmacist |
|
Teaching |
Occupational Category: Teacher |
|
Engineering |
Occupational Category: Engineer |
|
ICT |
Occupational Category: ICT |
|
Agriculture |
Occupational Category: Agriculture |
|
Occupational Category: Food Technologist |
|

Các bạn học sinh, sinh viên cần làm gì cho hành trình du học và làm việc tại nước Úc?
- Nỗ lực học giỏi và đạt kết quả càng cao càng tốt tại Việt Nam
- Gửi hồ sơ đến Trung tâm Tư vấn Du học Viet Global để xin học và xin học bổng du học Úc
- Sang Úc phấn đấu học tập thật tốt để lấy được bằng cấp trong ngành học bạn đã chọn, đồng thời làm thêm đúng quy định (nếu có nhu cầu đi làm)
- Nhận visa 485 làm việc 2 – 8 năm tại Úc (Viet Global sẽ hỗ trợ chuyển visa 500 sang 485 cho bạn) và hướng dẫn bạn apply visa định cư
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất trong việc xin học, xin học bổng, xin visa du học, hướng dẫn về việc làm và định cư tại Úc.