Thành lập 1969, Taylor’s là trường đại học lâu đời, danh tiếng nhất và thành công nhất tại Malaysia. Tọa lạc trên diện tích 11 hecta, cơ sở Lakeside của đại học Taylor’s là một cơ sở hiện đại khép kín với trang thiết bị giáo dục tầm cỡ thế giới.
Hiện tại, sinh viên quốc tế đến từ 70 quốc gia trên thế giới đang theo học tại Taylor’s tạo nên một môi trường học tập và giải trí đa văn hóa, đa sắc tộc.
Điểm nổi trội của đại học Taylor’s
- Đây là trường đại học Top 1% của Malaysia.
- Cơ sở hạ tầng hiện đại
- Trường đại học đa ngành
- Liên kết với các trường danh tiếng trên thế giới như ĐH Queensland, RMIT, ĐH Kỹ thuật Swinburne (Úc), ĐH Academie de Toulouse (AOT) và ĐH Toulouse (UOT, Pháp), ĐH Reading (Anh),…
- Học bổng du học Malaysia hấp dẫn mỗi năm cho sinh viên quốc tế
- Nhiều chương trình học như khóa tiếng Anh, chứng chỉ (diploma), dự bị đại học, đại học, thạc sĩ, chương trình chuyển tiếp, liên kết
Chương trình đào tạo linh động
– Chương trình 3+0 là chương trình học hoàn toàn ở Malaysia nhưng được cấp bằng tại các trường quốc tế có liên kết với đại học Taylor’s.
– Chương trình 2+2 là chương trình học 2 năm tại Malaysia sau đó chuyển tiếp 2 năm còn lại sang Mỹ, Canada để hoàn thành khóa học.
– Thủ tục đăng ký tại trường đơn giản, nhập cảnh dễ dàng, tỉ lệ visa đến 99%.
Các ngành đào tạo
- Kiến trúc
- Y dược
- Sinh học
- Kinh doanh
- Truyền thông
- Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn và Ẩm thực
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật
- Thiết kế
- Kinh tế
- Khoa Luật
- Công Nghệ thông Tin và Khoa học máy tính

Học bổng của đại học Taylor’s
Student Grants (Học bổng thường niên)
Giảm 30% học phí năm thứ nhất và 10% học phí cho những năm tiếp theo dành cho đối tượng là học sinh lớp 12 có điểm trung bình trên 8.5.
Inaugural Bursaries (Học bổng khuyến khích ngành học mới)
Nhằm khuyến khích sinh viên theo học các chuyên ngành mới tại trường.
Điều kiện nhập học
- Học lực: Học sinh hết lớp 10 đối với Level A, hết lớp 11 cho chương trình dự bị đại học
- Tiếng Anh: IELTS 6.0 cho chương trình cử nhân, IELTS 6.5 cho chương trình thạc sĩ và cử nhân chuyên ngành Y, Dược, Công nghệ thông tin
Học phí tham khảo các ngành học tại đại học Taylor’s
1/ Khóa tiếng Anh
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Khóa tiếng Anh | 1 khóa 3 tháng | 5.904 |
2/ Văn phòng nghiên cứu và Khoa học xã hội
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Chương trình chuyển tiếp Mỹ (Kinh doanh) | 2 năm tại Malaysia + 2 năm tại nước chuyển tiếp | 21.895 |
Chương trình chuyển tiếp (Kỹ sư) | 21.658 | |
Chương trình chuyển tiếp (Khoa học máy tính) | 20.914 | |
Chương trình chuyển tiếp (Khoa học xã hội) | 18.679 |
3/ Nghiên cứu tại đại học Taylor’s
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Tiến sĩ Triết học (Dược) | 3 năm | 28.386 |
4/ Khoa Du lịch Khách sạn, Thực phẩm và Giải trí quản lý
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Cao đẳng Quản lý Khách sạn | 2 năm | 17.743 |
Cao đẳng Ẩm thực | 2 năm | 19.366 |
Cao đẳng Quản lý Du lịch | 2 năm | 17.720 |
Cao đẳng Quản lý Sự kiện | 2 năm | 17.720 |
Cao đẳng nâng cao về Làm bánh | 1 năm | 11.695 |
Cử nhân danh dự Quản lý Khách sạn quốc tế | 3 năm | 33.157 |
Cử nhân danh dự Quản lý Ẩm thực | 33.157 | |
Cử nhân Quản lý Khách sạn quốc tế | 33.157 | |
Cử nhân quốc tế Quản lý Du lịch (Quản lý Sự kiện) | 33.158 | |
Cử nhân Ẩm thực học | 33.157 | |
Thạc sĩ Nghiên cứu thực phẩm tại đại học Toulouse, Pháp | 1 năm | 14.169 |
5/ Khoa Nghệ thuật và xã hội
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Cử nhân danh dự Giáo dục (Giáo dục tiểu học) | 3 năm | 28.014 |
Thạc sĩ Truyền thông | 1 năm | 13.454 |
6/ Khoa Xây dựng môi trường, Kỹ thuật, Công nghệ và Thiết kế
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Dự bị máy tính | 1 năm | 10.254 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin | 2 năm | 17.720 |
Cử nhân Khoa học máy tính | 3 năm | 30.585 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 3 năm | 30.585 |
Cử nhân Kỹ thuật ứng dụng phần mềm | 3 năm | 30.585 |
Dự bị khóa Tự nhiên và Môi trường xây dựng | 1 năm | 10.254 |
Dự bị ngành Thiết kế | 1 năm | 10.254 |
Cao đẳng Thiết kế nội thất | 2 năm | 21.148 |
Cử nhân Kiến trúc nội thất | 3 năm | 33.614 |
Cử nhân Thiết kế (Phương tiện quảng cao) | 3 năm | 30.585 |
Dự bị Kỹ sư | 1 năm | 10.273 |
Cử nhân Kỹ thuật điện và Điện tử (Hons) | 4 năm | 43.280 |
Cử nhân Kỹ thuật hóa | 4 năm | 43.280 |
Cử nhân Kỹ sư cơ khí | 4 năm | 43.280 |
7/ Khoa Y tế và Y khoa
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Dự bị Khoa học y tế | 1 năm | 10.273 |
Cử nhân Dược, cử nhân Phẫu thuật | 5 năm | 118.595 |
Cử nhân Dược | 3 năm | 52.936 |
8/ Khoa Nghệ thuật và Xã hội học
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Dự bị | 1 năm | 10.254 |
Dự bị Truyền thông | 1 năm | 10.254 |
Cao đẳng Truyền thông | 2 năm | 19.434 |
Cử nhân Truyền thông (Quảng cáo) | 3 năm | 31.185 |
Cử nhân Truyền thông (Phát thanh) | 3 năm | 31.185 |
Cử nhân Truyền thông (Quan hệ công chúng) | 3 năm | 31.185 |
9/ Khoa Kinh doanh và Luật
Ngành | Thời gian học | Học phí (USD) |
Dự bị | 1 năm | 10.254 |
Cử nhân Kinh doanh | 3 năm | 33.156 |
Cử nhân danh dự Kinh doanh | 3 năm | 33.157 |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế và Marketing | 3 năm | 33.157 |
Cử nhân Kinh doanh Tài chính kinh tế | 3 năm | 33.023 |
Cử nhân Kinh doanh Tài chính ngân hàng | 3 năm | 33.023 |
Cử nhân Kế toán và Tài chính | 3 năm | 33.157 |
(*) Học phí trên đã bao gồm học phí, phí ghi danh và các khoản phụ phí
Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Malaysia.