Trường đại học MAHSA chuyên đào tạo các chương trình chứng chỉ, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ về các lĩnh vực thế mạnh là Khoa học sức khỏe và Y tế.
Vài nét về trường đại học MAHSA
Giới thiệu chung
MAHSA được thành lập năm 2005 tại Pusat Bandar Damansara, Kuala Lumpur nhằm cung cấp giáo dục đại học trong lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe. Trường là một trong những học viện hàng đầu về đào tạo chuyên môn Khoa học y tế ứng dụng.
Chương trình MBA tại MAHSA là chương trình được chuyển giao từ chương trình MBA của Anh Quốc và do GS John Miller, Hiệu phó phụ trách được xem là một trong 10 chương trình MBA tốt nhất tại Malaysia và khu vực châu Á.
Lĩnh vực giảng dạy thế mạnh
Chương trình đào tạo cấp giấy chứng nhận bao gồm Vật lý trị liệu, Liệu pháp dùng hình ảnh chữa bệnh, Y tế môi trường, Dược, Khoa học y sinh.
Khóa học văn bằng được giảng dạy trong lĩnh vực Nha khoa, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu, Khoa học y sinh. Bằng sau cao học về Chăm sóc sức khỏe tiên tiến, Khoa học Điều dưỡng, Dược cũng được tổ chức đào tạo.
Tại sao nên chọn đại học MAHSA?
Đại học giành được những giải thưởng và sự công nhận của các tổ chức giáo dục
– Giải thưởng xuất sắc của Hiệp hội Giáo dục quốc gia cho các trường từ năm 2006 và 2008.
– Đạt chứng chỉ chất lượng ISO 9001:2000.
– Giải thưởng trường tư tốt nhất cho ngành Điều dưỡng 2009 do sinh viên bầu chọn.
– Được trung tâm giám định bằng cấp quốc gia Malaysia công nhận là trường tốt nhất đào tạo bậc cao đẳng về Điều dưỡng, Kỹ thuật đọc phim trong y tế, Công nghệ y tế trong phòng thí nghiệm, Sức khỏe môi trường, chứng chỉ về Khoa học cơ bản và Trợ lý phẫu thuật nha khoa.
– Giải thưởng NAPEI dành cho các trường đại học / cao đẳng xuất sắc nhất năm 2010.
– Đạt thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực Giáo dục – “Khoa học Sức khỏe” (Giải thưởng Thương hiệu nổi tiếng 2011 – 2012 khu vực châu Á Thái Bình Dương).
Mạng lưới hợp tác giáo dục quốc tế
Hiện nay MAHSA Malaysia đã hợp tác với các trường đại học của Anh như: Northumbria, Anglia Ruskin, Brighton để giảng dạy các chuyên ngành như cử nhân Vật lý trị liệu, Y sinh học, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Kỹ sư cơ điện tử, Kỹ sư điện tử và truyền thông, Kỹ sư điện và điện tử, Kỹ sư kỹ thuật điện tử, Quản lý dầu khí,… cũng như các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ khác.
Đối với sinh viên học các chương trình liên kết với các trường đại học của Anh sẽ được chính các trường đại học này cấp bằng. Ngoài ra, sinh viên được tặng 1 khóa học tiếng Anh 3 tháng miễn phí khi theo học tại trường.
Chương trình học liên kết
Đại học MAHSA cung cấp chương trình liên kết 2 + 2 và 4 + 0. Với chương trình này, sinh viên có thể hoàn thành khóa học 4 năm tại MAHSA nhưng nhận bằng do trường đại học tại Anh cấp. Hoặc sau khi học hết năm thứ 2 tại MAHSA sẽ được chuyển tiếp Anh để hoàn thành nốt chương trình.
Khu học xá được mở rộng
Trong năm 2017, nhằm đáp ứng nhu cầu của sinh viên với số lượng đăng ký ngày càng nhiều, trường xây mới tại Saujana Putra, Selangor với diện tích rộng 50 héc ta, được trang bị các cơ sở tiện nghi hiện đại. Ngôi trường mới này đáp ứng cho khoảng 15.000 sinh viên theo học cùng với khu nhà ở cho khoảng 10.000 sinh viên.

Chương trình đào tạo tại MAHSA
Trường đại học MAHSA chuyên đào tạo các chương trình chứng chỉ, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Trường bao gồm 7 khoa:
- Khoa Dược và Kỹ Thuật Y sinh
- Khoa Nha Khoa
- Khoa bào chế Dược phẩm
- Khoa Kỹ Sư
- Khoa Điều dưỡng và Hộ sản
- Khoa Quản trị Kinh doanh, Kế toán
- Khoa khoa học sức khỏe.
Chính sách học bổng cho sinh viên
Trường cung cấp các chương trình học bổng từ 30 – 50% dành cho tất cả các khóa dự bị đại học, đại học và sau đại học.
Áp dụng cho sinh viên đăng ký nhập học trước ngày 31/12/2019.
Điều kiện nhận học bổng:
- Là sinh viên Việt Nam
- Kết quả học tập đạt yêu cầu đầu vào
- Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL 550 (chứng chỉ này sẽ nộp sau khi đến Malaysia trong vòng 6 tháng)
Chi tiết chương trình du học Malaysia tại đại học MAHSA năm 2020
1/ Centre for Pre-University Studies
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Foundation in Science | 1 năm | 18.900 | 23.400 |
Foundation in Business | 1 năm | 15.800 | 20.300 |
2/ Faculty of Business, Finance and Hospitality
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Thạc sĩ | |||
Master of Business Administration | 1 năm | 46.200 | 52.200 |
Master of Business Administration (Hospitality Management) (Full time) | 1 năm | 46.200 | 52.200 |
Master of Business Administration (Hospitality Management (Part time) | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Đại học | |||
Bachelor of Accounting (Hons) | 3 năm | 16.800 | 61.000 |
Bachelor of Business Administration | 3 năm | ||
Bachelor of Oil and Gas Management (Hons) | 3 năm | 71.900 | |
Cao đẳng | |||
Diploma in Accounting | 2 năm | 15.000 | 36.000 |
Diploma in Business Administration | 2.5 năm | ||
Diploma in Entrepreneurship | |||
Diploma in Human Resourse Management | |||
Diploma in Marketing | 2 năm | 36.000 |
3/ Faculty of Dentistry
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Đại học | |||
Bachelor of Engineering (Hons) in Mechatronics Engineering (ARU) | 4 năm | 25.200 | 113.900 |
Bachelor of Engineering (Hons) in Electronic and Communication Engineering (ARU) | |||
Bachelor of Engineering (Hons) in Electrical & Electronic Engineering (ARU) | |||
Bachelor of Engineering (Hons) in Medical Electronic Engineering (ARU) | |||
Cao đẳng | |||
Diploma in Mechanical Engineering | 2.5 năm | 15.000 | 46.000 |
Diploma in Civil Engineering |
4/ Faculty of Health & Sport Sciences
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Thạc sĩ | |||
Master in Physiotherapy (Full time) | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Master in Physiotherapy (Part time) | 3 năm | 16.000 | 61.000 |
Đại học | |||
Bachelor of Environment Health and Safety (Hons) | 4 năm | 22.000 | 101.100 |
Bachelor of Medical Imaging (Hons) | |||
Bachelor of Physiotherapy (Hons) | |||
Cao đẳng | |||
Diploma in Physiotherapy | 3 năm | 16.800 | 58.900 |
Diploma in Medical Imaging (Radiography) | |||
Diploma in Environment Health |
5/ Faculty of Medicine
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Master of Medical Science (Anatomy) | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Master of Science in Public Health | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS) | 5 năm | 83.000 | 433.450 |
Bachelor in Biomedical Sciences (Hons) (ARU) | 4 năm | 22.000 | 101.100 |
Diploma in Medical Laboratory Technology | 3 năm | 16.800 | 58.900 |
6/ Faculty of Nursing
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Doctor of Philosophy (PhD) in Nursing | 3 năm | 23.100 | 82.300 |
Master of Nursing | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Bachelor of Science (Hons) Nursing (Post Registration) (Full time) | 2 năm | 22.000 | 52.100
|
Bachelor of Science (Hons) Nursing (Post Registration) (Part time) | 3 năm | 14.700 | 54.700 |
Bachelor of Science (Hons) Nursing | 4 năm | 22.000 | 101.100 |
Bachelor of Science (Hons) Health Care Practice | 4 năm | 22.000 | 101.100 |
Bachelor of Hospitaluty Maanagement (Hons) | 3 năm | 16.800 | 61.000 |
Advanced Diploma in Midwifery | 1 năm | 25.200 | 29,700 |
Advanced Diploma in Paediatric Nursing | 1 năm | 25.200 | 29.700 |
Diploma in Nursing | 3 năm | 16.800 | 58.900 |
7/ Faculty of Pharmacy
Ngành học | Thời gian học | Học phí từng năm | Tổng học phí |
Master in Pharmacy | 2 năm | 23.100 | 55.700 |
Bachelor of Pharmacy (Hons) | 4 năm | 42.000 | 181.100 |
Diploma in Pharmacy | 3 năm | 16.800 | 58.900 |
Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Malaysia.