fbpx

Du học Canada: Học viện SAIT – Cao đẳng công lập Top 50 Canada về nghiên cứu & Top 5% thế giới

Học viện SAIT

Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) là tổ chức giáo dục sau trung học lớn thứ ba tại tỉnh bang Alberta, Canada. Trường nằm trong Top 50 trường cao đẳng công lập hàng đầu Canada về lĩnh vực nghiên cứu và Top 100 trường đại học tốt nhất Canada. Học viện SAIT cũng thuộc Top 5% trường đại học và cao đẳng danh giá trên thế giới theo QS.

Thông tin tổng quan về Học viện SAIT

Đặc trưng đào tạo

Thành lập năm 1916, Học viện SAIT là trường Kỹ thuật bách khoa được nhà nước hoàn toàn công nhận và tài trợ. Trường cung cấp các khóa học và chương trình cấp bằng cử nhân đại học (4 năm), văn bằng cao đẳng (2 năm) và chứng chỉ nghề (dưới 1 năm).

Học viện SAIT chào đón hơn 20.000 sinh viên mỗi năm, trong đó gồm khoảng 3000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 140 quốc gia khác nhau. Với định hướng đào tạo đem lại kinh nghiệm học tập chất lượng cao cho những sinh viên muốn theo đuổi một nền giáo dục định hướng sau trung học, SAIT xứng đáng là sự lựa chọn của bạn khi du học Canada.

Địa điểm học tập

Khuôn viên học tập công nghệ cao của Học viện SAIT nằm tại Calgary – một thành phố hiện đại với khoảng 1.6 triệu dân (trong đó 70% là dân bản xứ) và là thành phố lớn thứ tư tại Canada. Tọa lạc gần dãy núi Rocky hùng vĩ, Calgary là một thành phố an toàn, đa văn hóa, đa chủng tộc bậc nhất của Canada. Tại Calgary và Alberta – một trong những tỉnh bang giàu nhất Canada, sinh viên có thể tự do theo đuổi những ước mơ và xây dựng cuộc sống mới tại đây.

Dịch vụ sinh viên

Nhân viên của Học viện SAIT cung cấp các dịch vụ cá nhân và hỗ trợ cho tất cả sinh viên, đặc biệt là sinh viên quốc tế, nhằm giúp các bạn thích nghi với cuộc sống tại Canada. Sinh viên có thể tiếp cận với tất cả các dịch vụ trong khuôn viên trường như tư vấn chuyên ngành, hướng dẫn nhập học, chào đón tại sân bay, bồi dưỡng về văn hóa, chăm sóc sức khỏe, hỗ trợ về chỗ ở (sinh viên có thể chọn ở trong ký túc xá trường hoặc ở cùng gia đình bản xứ). Ngoài ra còn có các dịch vụ định hướng, hỗ trợ tìm việc làm, tư vấn cá nhân, hoạt động tình nguyện và còn nhiều hơn nữa.

Học viện SAIT
Học viện SAIT là tổ chức giáo dục sau trung học lớn thứ ba tại tỉnh bang Alberta, Canada

Lợi thế dành cho sinh viên Học viện SAIT

  • Nền giáo dục thực tiễn, ứng dụng với sự hỗ trợ của các phương tiện công nghệ cao
  • Khóa thực tập có trả lương trong nhiều chương trình học thuật
  • Lớp học trung bình khoảng 20 – 25 sinh viên mỗi lớp, tỷ lệ giảng viên với sinh viên là 1:20
  • Môi trường an toàn và thân thiện
  • Cơ hội liên thông lên đại học sau khi hoàn tất các chương trình cao đẳng 2 năm
  • Chương trình Anh ngữ nâng cao
  • Giấp phép làm việc ngoài khuôn viên trường trong thời gian học
  • Giấy phép làm việc lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp
  • Khu ký túc xá nằm trong khuôn viên trường, thuận tiện kết nối với trung tâm thành phố bằng hệ thống giao thông công cộng
  • 91% sinh viên ra trường có việc làm và 97% sinh viên cho biết sẽ giới thiệu SAIT với người thân và bạn bè
Học viện SAIT
Sinh viên SAIT được thu hưởng bền giáo dục thực tiễn mang tính ứng dụng cao

Tổng hợp thông tin chương trình đào tạo và học phí của Học viện SAIT

1/ Chương trình tiếng Anh ELF

English Language Foundations (ELF) gồm 5 cấp độ, mỗi cấp độ học 8 tuần. Chương trình dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào hoặc muốn nâng cao trình độ tiếng Anh. Sinh viên sẽ được đánh giá khả năng ngoại ngữ và được xếp vào học cấp độ phù hợp.

Kỳ nhập học: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10.

Học phí: 1.844 – 7.995 CAD/kỳ (tùy theo số môn học mà học sinh đăng ký).

2/ Chương trình chứng chỉ (Certificate)

Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
Kế toán 1 năm Tháng 9 20.171 CAD
Kỹ thuật viên kết cấu máy bay 1 năm Tháng 1, 9 29.894 CAD
Kinh doanh và Kỹ năng kinh doanh 1 năm Tháng 1, 9 20.171 CAD
Trí tuệ doanh nghiệp – Phân tích và báo cáo dữ liệu 24 tuần Tháng 1, 5, 9 19.033 CAD
Quản trị bán thịt và Đông lạnh thịt 1 năm Tháng 1, 9 23.557 CAD
Quản trị cơ sở dữ liệu 40 tuần Tháng 9 31.585 CAD
Trợ tá nha khoa 1 năm Tháng 5, 9 26.057 CAD
Quản trị kinh doanh quốc tế 1 năm Tháng 1, 9 22.644 CAD
Chuyên viên hệ thống mạng 32 tuần Tháng 5, 10 24.157 CAD
Căn bản kiểm tra không phá hủy 15 tuần Tháng 1, 9 16.377 CAD
Phát triển phần mềm hướng đối tượng 32 tuần Tháng 5, 10 23.717 CAD
Văn phòng chuyên nghiệp 1 năm Tháng 9 18.928 CAD
Trợ tá nhãn khoa 1 năm Tháng 5, 9 20.270 CAD
Vận hành năng lượng và Quy trình 1 năm Tháng 1 19.929 CAD
Người hướng dẫn đường ray xe lửa 12 tuần Tháng 1, 5, 9 19.350 CAD
Vận hành xử lý nước và nước thải 1 năm Tháng 9 27.756 CAD

3/ Chương trình cao đẳng (Diploma)

Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí

Quản trị

Quản lý thông tin hành chính 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 20.133 CAD

Năm 2: 21.364 CAD

Quản trị kinh doanh – Quản lý ô tô 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.231 CAD

Năm 2: 18.259 CAD

Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 20.506 CAD

Năm 2: 20.506 CAD

Quản trị tài sản năng lượng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 18.983 CAD

Năm 2: 18.983 CAD

Quản trị sức khỏe và Sự cân đối 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.503 CAD

Năm 2: 19.693 CAD

Quản trị thông tin y tế 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.745 CAD

Năm 2: 19.847 CAD

Quản lý nước tổng hợp 2 năm Tháng 9 Năm 1: 29.972 CAD

Năm 2: 29.972 CAD

Trợ lý pháp lý 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 17.340 CAD

Năm 2: 18.432 CAD

Công nghệ & Kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật bảo trì máy bay 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 19.918 CAD

Năm 2: 19.918 CAD

Công nghệ dịch vụ ô tô 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.933 CAD

Năm 2: 21.933 CAD

Công nghệ kiến trúc 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 20.506 CAD

Năm 2: 20.506 CAD

Công nghệ kỹ thuật hóa học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.243 CAD

Năm 2: 20.306 CAD

Công nghệ thí nghiệm hóa học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.639 CAD

Năm 2: 21.636 CAD

Công nghệ kỹ thuật dân dụng 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.062 CAD

Năm 2: 20.134 CAD

Công nghệ môi trường 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.892 CAD

Năm 2: 20.892 CAD

Công nghệ kỹ thuật địa tin học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.167 CAD

Năm 2: 21.167 CAD

Công nghệ kỹ thuật dụng cụ 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.409 CAD

Năm 2: 20.409 CAD

Vận tải và Công nghệ thiết bị công nghiệp nặng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.590 CAD

Năm 2: 20.590 CAD

Công nghệ kỹ thuật dầu khí 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 20.043 CAD

Năm 2: 20.043 CAD

Công nghệ kỹ thuật năng lượng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.585 CAD

Năm 2: 23.636 CAD

Điện – Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật điện tử hàng không 2 năm Tháng 5, 9 Năm 1: 24.225 CAD

Năm 2: 22.165 CAD

Công nghệ kỹ thuật điện 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 20.784 CAD

Năm 2: 21.658 CAD

Công nghệ kỹ thuật điện tử 2 năm Tháng 9 Năm 1: 23.357 CAD

Năm 2: 23.357 CAD

Công nghệ gia công cơ khí 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.520 CAD

Năm 2: 21.520 CAD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.128 CAD

Năm 2: 20.128 CAD

Công nghệ hàn và Xây dựng 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 21.142 CAD

Năm 2: 21.142 CAD

Công nghệ kỹ thuật hàn 2 năm Tháng 9 Năm 1: 23.273 CAD

Năm 2: 23.273 CAD

Công nghệ thông tin

Thiết kế tương tác – Thiết kế đồ họa 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 25.141 CAD

Năm 2: 25.141 CAD

Thiết kế tương tác – Trải nghiệm người dùng 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 25.141 CAD

Năm 2: 25.141 CAD

An ninh hệ thống thông tin 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 30.645 CAD

Năm 2: 30.645 CAD

Phát triển phần mềm 2 năm Tháng 9 Năm 1: 25.141 CAD

Năm 2: 25.141 CAD

Dịch vụ công nghệ thông tin 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 25.141 CAD

Năm 2: 25.141 CAD

Công nghệ thông tin thư viện 2 năm Tháng 9 Năm 1: 18.891 CAD

Năm 2: 18.066 CAD

Du lịch – Nhà hàng khách sạn & Ẩm thực

Nghệ thuật nướng và Làm bánh 2 năm Tháng 3, 9 Năm 1: 26.548 CAD

Năm 2: 25.555 CAD

Nghệ thuật nấu ăn 2 năm Tháng 3, 9 Năm 1: 28.820 CAD

Năm 2: 27.442 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Quản trị đồ uống 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.877 CAD

Năm 2: 20.047 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Kinh doanh và Cải tiến 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.702 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Quản trị sự kiện 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 21.702 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Khách sạn và Chỗ ở 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.702 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Đa ngành 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.702 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Vận hành nhà hàng và dịch vụ 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.852 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Du lịch 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 21.702 CAD

Năm 2: 19.872 CAD

Truyền thông & Truyền hình

Sản xuất phim và video 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 19.935 CAD

Năm 2: 19.935 CAD

Báo chí 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 22.909 CAD

Năm 2: 22.909 CAD

Tin tức radio, Truyền hình và Phát thanh (Truyền hình) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.755 CAD

Năm 2: 22.755 CAD

Tin tức radio, Truyền hình và Phát thanh (Phát thanh) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.755 CAD

Năm 2: 22.755 CAD

Tin tức radio, Truyền hình và Phát thanh (Radio) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 24.847 CAD

Năm 2: 21.696 CAD

Y – Nha khoa

Chuyên gia nhãn khoa 2 năm Tháng 1, 9 Năm 1: 25.925 CAD

Năm 2: 25.925 CAD

Trợ tá trị liệu phục hồi 2 năm Tháng 9 Năm 1: 24.470 CAD

Năm 2: 14.530 CAD

4/ Chứng chỉ sau đại học (Post-Diploma Certificate)

Chương trình dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng.

Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
An ninh thông tin cho hệ thống quản lý 5 tháng Tháng 1, 5, 9 25.432 CAD
An ninh thông tin cho hệ thống quản lý – Quản trị và Lãnh đạo 2 năm Tháng 9 Năm 1: 25.432 CAD

Năm 2: 20.172 CAD

Phân tích dữ liệu – Quản trị và Lãnh đạo 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 1: 18.315 CAD

Năm 2: 20.172 CAD

Phân tích viên an ninh thông tin 5 tháng Tháng 5, 9 26.940 CAD

5/ Chương trình cử nhân (Bachelor Degree)

Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) 4 năm Tháng 9 22.831 CAD/năm
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn 2 năm Tháng 9 23.033 CAD/năm
Cử nhân Khoa học ngành Quản lý dự án xây dựng 4 năm Tháng 1, 9 23.139 – 25.599 CAD/năm
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) 4 năm Tháng 9 22.831 CAD/năm

6/ Chương trình cử nhân ứng dụng (Bachelor Applied Degree)

Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí Yêu cầu đầu vào
Cử nhân Quản trị kinh doanh ứng dụng 2 năm Tháng 1, 5, 9 Năm 3: 28.096 CAD

Năm 4: 11.384 CAD

Hoàn tất bằng cao đẳng Quản trị kinh doanh hoặc Kế toán 2 năm hoặc tương đương, với GPA > 2.3/4.0 (67%), ít nhất 60 tín chỉ với các học phần yêu cầu
Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Kỹ thuật dầu khí 2 năm Tháng 1, 9 Năm 3: 25.173 CAD

Năm 4: 7.860 CAD

– Có bằng cao đẳng về Công nghệ kỹ thuật dầu khí, Công nghệ kỹ thuật hóa, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật dụng cụ, Công nghệ kỹ thuật dân dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, hay Công nghệ kỹ thuật tương tự của SAIT với GPA > 2.5/4.0

Hoặc có bằng đại học về các ngành Khoa học liên quan (Toán học, Vật lý, Hóa học, Địa lý, Địa vật lý) hoặc Kỹ thuật, một số môn học bổ sung có thể sẽ được yêu cầu trước khi bắt đầu chương trình

– Ứng viên có bằng cấp chuyên môn khác có thể được xem xét

Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Hệ thống thông tin địa lý 2 năm Tháng 1, 9 Năm 3: 23.734 CAD

Năm 4: 5.803 CAD

Có bằng Cao đẳng các ngành liên quan

Yêu cầu trình độ Anh ngữ: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) / TOEFL 80 (không kỹ năng nào dưới 20) / Duolingo 115 (không kỹ năng nào dưới 95) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh học thuật tại trường.

Các chi phí khác ở Học viện SAIT

  • Phí đăng ký (không hoàn lại): 150 CAD
  • Ký túc xá: Tiền phòng 6.950 – 10.600 CAD/năm, tiền ăn: 2.880 – 4.068 CAD/kỳ

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ ứng tuyển du học Canada.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn