Các trường đại học Phần Lan đã bắt đầu tuyển sinh cho khóa mùa thu 2019. Viet Global giới thiệu danh sách các trường đại học Phần Lan tuyển sinh.
Nhiều năm trước đây, Phần Lan là điểm đến học thuật quen thuộc của sinh viên quốc tế vì chất lượng giáo dục cực tốt và chính sách miễn phí học phí cho tất cả các chương trình học. Tuy nhiên, từ tháng 08/2017, Phần Lan đã ngừng chính sách này và áp dụng thu học phí đối với sinh viên ngoài khu vực Châu Âu.
Học phí của các trường Phần Lan dao động trong khoảng từ 4,000 – 12,000 Euro/năm đối với bậc cử nhân và khoảng 8,000 – 15,000 Euro/năm đối với bậc thạc sỹ. Hầu hết các trường đều có học bổng cho sinh viên quốc tế với nhiều mức khác nhau từ 10 – 100% học phí, có một số trường cung cấp thêm học bổng sinh hoạt phí lên đến 7,000 Euro/năm!
Dưới đây là danh sách các trường đại học Phần Lan tuyển sinh khóa mùa thu 2019
- BS – Bachelor of Studies: Đại học
- MS – Master of Studies: Thạc sĩ
Tên trường | Chuyên ngành tuyển sinh | HỌC PHÍ (EUR/NĂM) | HỌC BỔNG |
JAMK* | International Business – 3.5 năm | 8,000 – BS | 50% |
International Logistics – 4 năm | |||
Tourism Management – 3.5 năm | |||
Nursing – 3.5 năm | |||
International Business Management (Master) – 2 năm | 9,000 – MS | ||
Sport Business Management (Master) – 2 năm | |||
Kajaani | International Business – 3.5 năm | 6,000 | 50% |
Sports and Leisure Management – 3.5 năm | |||
eSport Business – 3.5 năm | |||
Tourism – 3.5 năm | |||
International Business Management (Master) – 2 năm | |||
Karelia | International Business – 3.5 năm | 5,500 | 50% |
Lahti | International Business – 3.5 năm | 7,900 | 50% |
Lapland | International Business – 3.5 năm | 8,000 | 80% |
Business Information Technology – 3,5 năm | |||
Nursing – 3.5 năm | |||
Tourism – 3.5 năm | |||
Laurea | Service Business Management – 3,5 năm | 8,000 | 10% |
Novia | Maritime Management, Captain – 3.5 năm | 6,000 | 50% |
Sustainable Coastal Management – 3,5 năm | |||
Maritime Management (Master) – 2 năm | 9,000 | ||
Natural Resource Management (Master) – 2 năm | |||
Oulu OAMK |
Information Technology – 4 năm | 8,000 | 50% |
International Business – 3.5 năm | |||
Saimaa | International Business – 3.5 năm | 5,400 | 50% |
Mechanical Engineering and Production Technology | |||
Nursing – 3,5 năm | |||
Tourism and Hospitality Management – 3.5 năm | |||
Seinäjoki SeAMK |
International Business – 3.5 năm | 6,800 | 30 – 60% |
Nursing – 3.5 năm | |||
South-Eastern Finland | Environmental Engineering – 4 năm | 6,000 | 50% |
Game Design – 4 năm | |||
Information Technology – 4 năm | |||
Digital International Business – 3.5 năm | |||
Tampere* |
International Business – 3.5 năm | 9,800 | 50% |
Environmental Engineering – 4 năm | |||
Software Engineering – 4 năm | |||
Vaasa* | Information Technology – 4 năm | 4,000 | 5,000 Eur |
International Business – 3.5 năm | |||
Aalto University | Design (BS + MS) | 12,000 – BA
15,000 – MA |
50 – 100% |
Science and Technology (BS + MS) | |||
Economics (BS + MS) | |||
International Business (BS + MS) | |||
Tampere University of Technology** | Sciences And Engineering (BS + MS) | 10,000 – BS
12,000 – MS |
Đang cập nhật |
Metropolia | European Business Administration – 4 năm | 10,000 | 100% |
International Business and Logistics – 3.5 năm | |||
Information technology – 4 năm | |||
Electronics – 4 năm | 12,000 | ||
Haaga-Helia | Business Information Technology – 3.5 năm | 8,500 | 20 – 30% |
International Business – 3.5 năm | |||
Hospitality, Tourism and Experience Management – 3.5 năm | 9,500 | ||
Tourism and Event Management – 3.5 năm | |||
HAMK** | Computer Applications – 3.5 năm | 9,000 | 45% |
Construction Engineering – 4 năm | |||
Electrical and Automation Engineering – 4 năm | |||
International Business – 3.5 năm | |||
Mechanical Engineering and Production Technology – 4 năm | |||
Savonia | Machenical Engineering – 4 năm
Internet of Things – 4 năm International Business – 3,5 năm Nursing – 3.5 năm |
5,000 | 50 – 70% |
Turku | Information and Communication Technology – 4 năm | 9,000 | 1/3 học phí |
SAMK
Satakunta |
Industrial Management – 4 năm
Logistics – 4 năm Physiotherapy – 3.5 năm Nursing – 3.5 năm Sea Captain – 4 năm International Tourism Development – 3.5 năm International Business – 3,5 năm |
7,000 | 30 – 80% |
Centria** | Business Management – 3.5 năm | 6,000 | 1,500 EUR và 50% cho năm tiếp theo |
Environmental Chemistry and Technology – 4 năm | |||
Information Technology – 4 năm | |||
Nursing – 3.5 năm | 8,500 | ||
Arcada** | International Business – 3.5 năm | 6,000 | 50% cho năm thứ 2 |
Materials Processing Technology – 4 năm |