Viet Global cập nhật danh sách học bổng 2018 – 2019 mới nhất. Nhanh tay đăng ký để nhận cho mình một suất học bổng có giá trị nhất nhé!
Tổng hợp các học bổng mới nhất của du học Anh, Mỹ, Hà Lan, Canada, Thụy Sỹ, Đài Loan, Hàn Quốc, Tây Ban Nha… danh sách lên đến hàng trăm trường.
Bạn đang muốn tìm cho mình một suất học bổng phù hợp và giá trị, vui lòng hãy đọc hết thông tin học bổng các nước dưới đây hoặc Click đăng ký để được tư vấn miễn phí.
Liên hệ Hotline / Zalo 0908 558 959 để biết thêm thông tin hoặc nhận tư vấn trực tiếp từ 03 văn phòng của Viet Global.
Văn phòng Hà Nội |
Văn phòng Tp.HCM |
Văn phòng Đà Nẵng |
Tầng 5, 260 – 262 Bà Triệu, Quận Hai Bà Trưng Điện thoại: 0247 1088896 Email : hn@hcv.edu.vn |
Tầng 1, 163 Nguyễn Văn Trỗi, P.11, Quận Phú Nhuận Điện thoại: 028 38462468 Email: hcmc@hcv.edu.vn |
186 A Lê Duẩn, Quận Hải Châu Điện thoại: 0236 3552596 Email: dn@hcv.edu.vn |
DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC CÁC NƯỚC
Danh sách học bổng du học Anh Quốc
Học bổng các trường trung học (Học bổng các khóa phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế Alevel và Dự bị đại học Foundation)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
Brooke House College | 100% học phí |
2 |
Abbey DLD Colleges | 50% học phí |
3 |
Bosworth Independent College | 100% học phí |
4 |
CATS College | 50% học phí |
5 |
Bellerbys College | 70% học phí |
6 |
Worksop College | 100% học phí |
7 |
Tettenhall College | 100% học phí |
8 |
Cardiff Sixth Form College | 100% học phí |
9 |
Monkton Combe School | 100% học phí |
10 |
Bournemouth Collegiate School | 100% học phí |
11 |
Cambridge Tutors College (CTC) | 50% học phí |
12 |
Plymouth College | 100% học phí |
Học bổng Dự bị đại học, năm nhất đại học (Pathway)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
Tập đoàn INTO | 100% học phí |
2 |
Tập đoàn CEG | 40% học phí |
3 |
Tập đoàn Navitas | ₤3.000 |
4 |
Tập đoàn Study Group | ₤3.000 |
5 |
Tập đoàn Kaplan | ₤2.000 – £3.000 |
6 |
QA Higher Education | £3.000 |
Học bổng các trường đại học (học bổng dành cho các khóa đại học và thạc sĩ)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
University of Southampton | ₤1.000 – £5.000 cho chương trình Đại học và Thạc sĩ |
2 |
University of Portsmouth | 100% học phí |
3 |
University of East Anglia (UEA) | £1.000 – £4.000 cho chương trình đại học và Thạc Sỹ |
4 |
Exeter university | 100% học phí |
5 |
Newscatle University | ₤1.000 – 3.000 chương trình Cử nhân, Thạc sỹ |
6 |
University of Essex | £4.000 khóa cử nhân và Thạc Sỹ |
7 |
Brunel University London | £3.000 cho khóa cử nhân và £10.000 cho khóa MBA |
8 |
Queen’s University Belfast (QUB) | £2.000 – £3.000 |
9 |
University of Greenwich | £1.000 cho khóa cử nhân và Thạc Sỹ |
10 |
Coventry University | £2.000 |
11 |
Birmingham City University (BCU) | £1.500 |
12 |
BPP University | £3.000 |
13 |
London South Bank University (LSBU) | £3.000 |
14 |
University of Herdfordshire | £2.500 |
15 |
University of Huddersfield | £2.000 – £4.000 |
16 |
Middlesex University | £1.000 – £1.500 |
17 |
Nottingham Trent | £4.000 hoặc học bổng 50% học phí / năm |
18 |
University of the West of England | £2.000 cho khóa cử nhân hoặc học bổng 100% học phí cho khóa MBA |
19 |
University of Stirling | £1.000 chương trình Cử nhân và £6.000 – 8.000 cho khóa MBA |
20 |
Plymouth University | 50% học phí cho chương trình Đại học và £1.500 – 5.000 cho khóa Thạc sĩ |
21 |
University of Brighton | £4.000 |
22 |
University of Derby | £1.000 |
23 |
University of Leicester | £3.500 |
24 |
University of West of England | £2.000 cho chương trình Đại học và £100% học phí cho khóa Thạc sĩ |
Danh sách học bổng du học Mỹ
Trường |
Bang |
Học bổng |
Amerigo (Phổ thông) | Nhiều bang | Toàn phần |
Educatius (Phổ thông) | Nhiều bang | 16.000$ |
INTO | ||
Oregon State University | Oregon | 1.000$ – 25.000$/ năm 1
1.000$ – 12.500$ Grad Pathway 6.000$ – 9.000$/ năm 2 9.000$/ năm Cử nhân |
University of South Florida | Florida | 6.000$ –10.000$ Pathway
4.000$ – 12.000$/ năm Cử nhân |
Colorado State University | Colorado | 2.000$ – 20.000$ Pathway
4.000$/ năm sau Pathway x 3 năm |
Marshall University | West Virginia | 1.000 – 5.000$ Pathway |
George Mason University | Virginia | 1.000 – 5.000$ Pathway |
Drew University | New York | 16.000$/năm x 2 năm đầu,
10.000 – 15.000$/ năm x 2 năm sau Pathway |
Saint Louis University | $5.000 – $8.000 chương trình Pathway | |
The University of Alabama at Birmingham | Alabama | $1.000 – $5.000/ năm |
STUDY GROUP | ||
James Madison University | $2.500/ Năm 1 ĐH | |
Widener University | $2.500 PreMaster, $11.000/ Năm Đại học | |
Roosevelt University | $2.500 – 3.500$ Đại học Năm 1 & PreMaster | |
Merrimack College | $3.500 PreMaster | |
University of Vermont | $4.000 – $10.000 Đại học Năm 1 & PreMaster
$10.000/năm sau Undergraduate Pathway $2.500/ kỳ Premaster & $10.000/ Năm 2 Thạc sĩ |
|
Texas A&M University – Corpus Christi | $2.500 Năm 1 ĐH & Pre-Master | |
LIU (Post and Brooklyn) | $2.500 – $18.000 Cử nhân & Thạc sĩ | |
City College of New York | $2.500 | |
CEG On CAMPUS | ||
Wheelock College | Massachusetts | Max 50% Học phí năm 1 |
Morrisville State College | New York | Max 50% Học phí năm 1 |
California State University, Monterey Bay | California | Max 50% Học phí năm 1 |
University of North Texas | Texas | Max 50% Học phí năm 1 |
University of Rhode Island | Rhode Island | Max 50% Học phí năm 1 |
University of Roschester | New York | Max 50% Học phí năm 1 |
KAPLAN | ||
PACE University | Manhattan, NYC | Max 70% Học phí Cử nhân & Thạc sĩ |
Northeastern | Boston | Max 6.000$ Pathway |
NAVITAS | ||
Florida Atlantic University | Florida | 10% |
University of Massachusetts Boston | Massachusetts | 3.000$ Năm 1 Đại học hoặc Dự bị Thạc sĩ |
University of Massachusetts Dartmouth | Massachusetts | 12.000$ (3.000$/ năm) |
University of Massachusetts Lowell | Massachusetts | 12.000$ (3.000$/ năm) |
University of New Hampshire | New Hampshire | 10%, 5.000$, 10.000$ |
ESLI | ||
Southern Illinois University Edwardsville | Illinois | 7.300$/ năm Cử nhân |
Sullivan University | Kentucky | $2.000/ năm Cử nhân, 1.000$/ năm Thạc sĩ |
University of Minnesota Duluth | Minnesota | Hơn 5.200$/ năm Cử nhân |
University of Wisconsin Superior | Wisconsin | 5.600$/ năm Cử nhân |
West Texas A&M University | Texas | 10.100$/ năm Cử nhân, 5.300$/ năm Thạc sĩ |
Western Kentucky University | Kentucky | 2.700$/ năm Thạc sĩ |
EDUCO | ||
Brandeis International Business School | Massachusetts | Tới $25.000/ năm |
Claremont Graduate University | California | Tới 13.000$/ năm |
IONA College | New York | Cử nhân: 5.000$/ năm 1, Thạc sĩ: 1.000/ năm 1 |
New Jersey Institute of Technology | New Jersey | Thạc sĩ: 2.000$, Cử nhân: 8.000$ – 24.000$ |
University of Lincoln – Nebraska | Nebraska | Tới 14.500$/ năm |
University of Maryland, Baltimore county | Gần Washington DC | Fellowship available |
University of St. Thomas | Minnesota | Cử nhân: Tới 15.000$/ năm |
SHORELIGHT | ||
American University | Washington D.C. | 10.000$/ năm 1 |
University of Kansas | Kansas | 10.000$/ năm 1 |
Florida International University | Florida – Miami | 7.000$/ năm 1 |
Auburn University | Alabama | 10.000$/ năm 1 |
Adelphi University | New York | 60.000$/ 4 năm |
Louisiana State University | Louisiana | 10.000$/ năm 1 |
University of South Carolina | South Carolina | 10.000$/ năm 1 |
University of Central Florida | Florida | 7.000$/ năm 1 |
University of Illinois at Chicago | Illinois | 40.000$/ 4 năm |
University of the Pacific | California | 40.000$/ 4 năm |
Danh sách học bổng du học Hà Lan
STT |
Trường | Học bổng |
Hạn nộp |
1 |
Saxion University | 100% học phí cho chương trình Đại học | 1/5 |
2 |
HAN University | 5.000 EUR cho chương trình Đại học | 1/4 |
3 |
Rotterdam University | 3.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ | 1/5 |
4 |
Stenden University | 5.000 EUR cho chương trình Đại học | 1/5 |
5 |
Fontys University | 5.000 EUR cho chương trình Đại học | 1/5 |
6 |
Witterborg University | 1.500 EUR cho chương trình Đại học | 1/5 |
7 |
The Hague University | 5.000 EUR cho chương trình Đại học | 1/5 |
8 |
Radboud University | 100% học phí cho chương trình Đại học và Thạc sỹ | 1/4 |
9 |
Tilburg University | 5.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ | 1/4 |
10 |
IN Holland University | 5.000 EUR | 21/4 |
11 |
Tập đoàn giáo dục CEG – Amsterdam | 35% học phí cho khóa dự bị | |
12 |
Tập đoàn giáo dục Study Group | Liên hệ HCV để biết thêm thông tin |
Danh sách học bổng du học Úc
STT |
Trường |
Học bổng – Ưu đãi |
1 |
Taylor College | Học bổng 2.500 – 5.000 AUD cho chương trình Trung học & Dự bị Đại học |
2 |
Australian National University | Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
3 |
University of Western Sydney | Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
4 |
University of Sydney | Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
5 |
University of Flinders | Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
6
|
Eynesbury | Học bổng Trung học & Dự bị Đại học: 25% – 50% Học phí của một năm học |
7 |
Charles Sturt Uni (CSU ) | Học bổng 2.000 – 4.000AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ |
8 |
Jame Cook Brisbane (JCUB) | Học bổng 4.000 AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ |
9 |
Ozford college | Học bổng 4.000AUD |
Danh sách học bổng các trường khác
STT |
Trường | Học Bổng – Ưu đãi |
Quốc gia |
1 |
Đại Học SHMS | Học bổng lên tới 1 tỷ 3 VNĐ (tương đương 39% học phí) |
THỤY SỸ |
2 |
Đại học HIM | ||
3 |
Đại học Cesar Ritz | ||
4 |
Đại học IHTTI | ||
5 |
Đại học BHMS | Ưu đãi từ trường: 4000 CHF cho tất cả các khóa học năm 2018 | |
6 |
James Cook University Singapore
Curtin singapore PSB Academy Kaplan Singapore Dimension |
Curtin Singapore: 01 suất học bổng 100% học phí năm 1; 02 suất học bổng 50% học phí năm 1; cho kì nhập học tháng 2/2017 |
SINGAPORE |
7 |
Dành cho các trường trong chương trình xét VISA nhanh CES | Học bổng 1.000$ và ưu đãi với 1 số trường đối tác |
CANADA |
8 |
Các trường Đài Bắc, Đài Trung, Cao Hùng, Đài Nam, Đào viên … | Học bổng đến 100% học phí + hỗ trợ sinh hoạt phí |
ĐÀI LOAN |
9 |
Học bổng UCAM
Học bổng trường BEBS ESEI International Business School |
Học bổng từ 50% -100% cho khóa đại học và thạc sỹ |
TÂY BAN NHA |
10 |
Đại học Sejong
Đại học Quốc tế Yonsei (Yonsei Graduate School of International Studies – Yonsei GSIS), Trường kinh doanh quốc tế SolBridge |
Học bổng từ 40%+100% chương trinh giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh |
HÀN QUỐC |