fbpx

Du học Úc: “Unbox” hàng trăm suất học bổng du học Úc năm 2025 từ bậc trung học đến sau đại học

Học bổng Úc

Không để các bạn phải đợi lâu, Viet Global đã lập danh sách các chương trình học bổng năm 2025 từ khối các trường trung học, đại học, cao đẳng và trường nghề tại Úc với số lượng lên đến hàng trăm suất. Hãy nhanh tay nắm bắt cơ hội du học Úc với chi phí phải chăng bằng cách “săn” ngay một suất học bổng giá trị cho mình!

Học bổng khối các trường đại học Úc

Học bổng dành cho các khóa cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và các khóa tiền đại học (tiếng Anh, dự bị đại học / thạc sĩ, cao đẳng).

1/ The University of Melbourne

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Melbourne International Undergraduate Scholarship

10.000 – 50% – 100% Dành cho bậc đại học, trao cho học sinh:

  • Các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây
  • GCE A-Levels
  • International Baccalaureate (IB)

Graduate Research Scholarships / Research Training Programs Scholarship

Học bổng toàn phần lên đến 135.000 AUD bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ

Học bổng bậc dự bị đại học tại Trinity College

  • Foundation Studies Scholarships: 25% – 50% học phí cho toàn khóa học
  • Theological School Scholarships: 2000 – 15.000 – 35.000 AU

Học bổng chuyển tiếp của Trinity College

10.000 AUD – 100% học phí toàn khóa học Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên University of Melbourne:

  • Học bổng 10.000 AUD, cấp 1 lần
  • Học bổng 50% học phí cấp cho toàn khóa học
  • Học bổng 100% học phí cấp cho toàn khóa học

>> Xem thêm thông tin học bổng

2/ Monash University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Monash International Leadership Scholarship

100% học phí toàn khóa học Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (4 suất cạnh tranh toàn cầu)

Monash International Merit Scholarship

10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (31 suất)

Monash University Grants

10.000 AUD cho năm đầu tiên Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt)

Monash Awards

10.000 AUD mỗi năm cho tối đa 3 năm học 50 suất

Engineering International High Achievers Scholarship

15.000 AUD mỗi năm 25 suất

Master of Engineering New Specialisation Scholarship

50% học phí Dành cho chương trình: Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management (20 suất)

Monash College Grants

8000 AUD Dành cho các khóa học dự bị đại học / cao đẳng tại Monash College.

>> Xem thêm thông tin học bổng

3/ Australian National University

  • Học bổng 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ, không giới hạn số lượng
  • Học bổng của khoa >> xem chi tiết

>> Xem thêm thông tin học bổng

4/ University of New South Wales

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

International Student Award

15% học phí toàn khóa học Dành cho các chương trình cao đẳng / cử nhân / thạc sĩ tín chỉ

International Scientia Coursework Scholarship

20.000 AUD/năm – Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)

– Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học UNSW

Australia’s Global University Award

10.000 AUD cho 1 năm học – Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)

– Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng

Học bổng bậc dự bị đại học tại UNSW College

10.000 AUD cho 1 năm học Dành cho chương trình dự bị đại học tại UNSW College

>> Xem thêm thông tin học bổng

5/ The University of Sydney

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Học bổng bậc cử nhân

100% học phí Dành cho chương trình cử nhân (20 suất trên toàn cầu mỗi năm)

Sydney International Student Award (SISA)

20% học phí toàn khóa học – Dành cho bậc đại học và thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu & PhD), study abroad, executive education programs

– Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần, mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường

Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme

  • Đại học: 5000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD
  • Thạc sĩ: 5000 – 10.000 – 20.000 AUD
Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên

Học bổng riêng từ các khoa dành cho bậc đại học

1000 – 30.000 AUD
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 1000 – 5000 AUD
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 1000 – 30.000 AUD
  • The University of Sydney Business School: 2000 – 15.000 AUD
  • Faculty of Engineering: 1000 – 20.000 AUD
  • Sydney Law School: 500 – 40.000 AUD/năm
  • Sydney Law School: 500 – 40.000 AUD
  • Faculty of Medicine and Health: 6000 – 6.500 AUD
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 25.000 AUD
  • Faculty of Science: 1000 – 25.000 AUD

Học bổng dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ

500 – 20.000 AUD – 50% học phí
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 2000 AUD – 50% học phí
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 2000 – 20.000 AUD/năm
  • The University of Sydney Business School: 2000 – 20.000 AUD – 50% học phí
  • Faculty of Engineering: 500 – 25.000 AUD
  • Sydney Law School: 1000 – 50.000 AUD
  • Faculty of Medicine and Health: 2000 – 25.500 AUD – 50% học phí
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 25.000 AUD
  • Faculty of Science: 1000 – 10.000 AUD

Học bổng dành cho bậc thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ

1.500 – 40.000 AUD
  • Sydney School of Architecture, Design and Planning: 2000 AUD/năm – 50% học phí
  • Faculty of Arts and Social Sciences: 2000 – 20.000 AUD/năm
  • The University of Sydney Business School: Lên đến 47.207 AUD/năm
  • Faculty of Engineering: Lên đến 25.000 AUD/năm
  • Sydney Law School: 1.500 – 50.000 AUD/năm
  • Faculty of Medicine and Health: 5000 – 36.000 AUD/năm
  • Sydney Conservatorium of Music: Lên đến 50.000 AUD
  • Faculty of Science: Lên đến 40.109 AUD/năm

Australia Awards Scholarships

Tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, phí sinh hoạt cho sinh viên quốc tế Học bổng chính phủ AAS

Postgraduate Research Scholarships

Lên đến 100% học phí và trợ cấp Dành cho các chương trình nghiên cứu (research)

>> Xem thêm thông tin học bổng

6/ The University of Adelaide

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Global Academic Excellence Scholarships

50% học phí Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (2 suất)

Global Citizens Scholarship

15% – 30% học phí Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ

Higher Education Scholarships

25% học phí – Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ

– Học bổng cấp cho học sinh, sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc

Family Scholarships

10% học phí Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường

Alumni Scholarships

15% – 30% học phí – Yêu cầu xét học bổng:

  • Học bổng 15%: GPA 5.0/7.0
  • Học bổng 30%: GPA 6.0/7.0

– Yêu cầu duy trì học bổng:

  • Học bổng 15%: GPA 4.0/7.0
  • Học bổng 30%: GPA 5.0/7.0

2024 Articulation Partner Scholarship

5000 – 10.000 AUD – Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật

– Yêu cầu GPA đạt 6.5/10

The University of Adelaide College International Scholarship

10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học / sau đại học

The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân

The Eynesbury College International Scholarship

5% – 10% học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học

The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship

25%  học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học

Học bổng của University of Adelaide College

20% – 30% học phí
  • Dự bị đại học: Học bổng 30%
  • Degree Transfer: Học bổng 20%
  • Dự bị thạc sĩ: Học bổng 20%
  • Chuyển tiếp đại học: Học bổng 25%

>> Xem thêm thông tin học bổng

7/ University of Western Australia

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

UWA International Fee Scholarships

Học bổng toàn phần bao gồm học phí lên tới 4 năm nghiên cứu, bảo hiểm OSHC và sinh hoạt phí Dành cho chương trình nghiên cứu

Forrest Research Foundation PhD Scholarships

Lên đến 50.000 AUD Dành cho bậc tiến sĩ

UWA Global Excellence Scholarship

Lên đến 12.000 AUD/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới 24.000 AUD) Dành cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation)

UWA Global Excellence Scholarship

Lên đến 12.000 AUD/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên đến 48.000 AUD) Dành cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, ngoại trừ các chương trình đại học nhận được thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: Doctor of Medicine, Doctor of Dental Medicine, Master of Pharmacy

UWA International Student Award

Hỗ trợ 5000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm) Dành cho sinh viên đáp ứng đủ điều kiện nhập học

Học bổng của UWA College

Lên đến 25% học phí Dành cho sinh viên nhập học chương trình dự bị đại học hay Diploma (1 năm)

Western Australian Premier’s University Scholarship Program

50.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc

Western Australian Premier’s WACE Bursary

20.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc

8/ University of Queensland

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

UQ International Excellence Scholarship

25% học phí toàn khóa học (lên đến 4 năm) Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ các ngành học

UQ International High Achiever Award – Global

20% toàn khóa học (lên đến 4 năm) Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học

UQ International High Achiever Award – Vietnam

20% toàn khóa học (lên đến 4 năm) Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học

UQ Academic Scholarships Program

Lên đến 60.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân, bao gồm các học bổng:

  • UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: 12.000 AUD/năm (lên đến 5 năm)
  • UQ Excellence Scholarships: 6000 AUD/năm (lên đến 4 năm)

Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship

5000 – 10.000 AUD Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Health and Behavioural Sciences

MBA Student Scholarship – International

25% học phí Dành cho chương trình MBA

International Onshore Merit Scholarship

5000 – 10.000 AUD Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc

UQ Lifelong Learner

10% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, cho cựu sinh viên của trường

>> Xem thêm thông tin học bổng

9/ Deakin University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice-Chancellor’s International Scholarship

100% hoặc 50% học phí cho toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học

Deakin International Scholarship

25% học phí cho toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học

Vietnam Scholarship

20% học phí Dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học, không áp dụng cho các khóa học: Honours, Masters by Research, PhD

STEM Scholarship 

20% học phí – Dành cho khóa cử nhân và sau đại học (kể cả Honours) của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng

– Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống thông tin và Phân tích kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học Bachelor of Design (Architecture) / Bachelor of Construction Management (Honours)

Business and Law International Partner Institutions Bursary

10% học phí – Dành cho sinh viên các trường đại học sau:

  • International School of Business – University of Economics Ho Chi Minh City (ISB – UEH)
  • Vietnam National University – International School
  • Vietnam National University Ho Chi Minh City – International University

– Yêu cầu:

  • Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Luật
  • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học

Deakin Global Health Leaders Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên theo học các chương trình sau:

  • Master of Public Health
  • Master of Health and Human Services Management
  • Master of Health Economics
  • Master of Health Promotion
  • Master of Nutrition and Population Health

Global Education Scholarship

20% học phí Dành cho các chương trình:

  • Bachelor of Early Childhood Education
  • Bachelor of Early Childhood and Primary Education
  •  Bachelor of Education (Primary)
  • Bachelor of Health and Physical Education
  • Master of Teaching (Early Childhood)
  • Master of Teaching (Primary)
  •  Master of Teaching (Secondary)
  • Master of Teaching (Primary and Early Childhood)
  • Master of Teaching (Primary and Secondary)

Deakin Alumni Discount

Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ

Early Bird Acceptance Bursary

1.500 – 2000 AUD Dành cho tất cả các khóa học và có thể kết hợp với các học bổng khác

Học bổng của Deakin College

10% – 100% học phí
  • Học bổng 10% – 20% dành cho chương trình dự bị đại học, cao đẳng
  • Học bổng 10% dành cho sinh viên có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas
  • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25% – 100%

>> Xem thêm thông tin học bổng

10/ La Trobe University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

La Trobe East Asia Student Ambassador Scholarship

50% – 100% học phí Dành riêng cho sinh viên Việt Nam / Campuchia / Philippines có thành tích cao bậc cử nhân hoặc sau đại học

La Trobe High Achiever Scholarship

15% – 20% – 25% học phí Dành riêng cho sinh viên có thành tích cao

Alumni Advantage

10% học phí Dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa thạc sĩ tín chỉ

Early Bird Acceptance Grant

5% học phí cho năm đầu tiên Dành cho sinh viên quốc tế chấp nhận thư mời nhập học sớm

Học bổng của Trobe College

Học bổng chuyển tiếp 20% – 30% học phí khóa cử nhân Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng
Miễn phí 5 tuần học tiếng Anh Dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính

Học bổng của La Trobe College Melbourne

2000 – 20% học phí
  • 20% học phí cho khóa cao đẳng;
  • 2.000 AUD cho khóa dự bị đại học;
  • 2.500 AUD của chính phủ tiểu bang Victoria cho khóa dự bị đại học và cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)

Học bổng của La Trobe University Sydney

20% – 30% học phí
  • Học bổng 30% cho khóa dự bị đại học và cao đẳng
  • Học bổng 20% – 30% cho khóa cử nhân và thạc sĩ

Học bổng của La Trobe University Melbourne

30% học phí Dành cho cho khóa cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

>> Xem thêm thông tin học bổng

11/ Victoria University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

VU Block Model® International Scholarship

10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên Dành cho các chương trình dự bị, cử nhân hoặc thạc sĩ (có điều kiện duy trì)

>> Xem thêm thông tin học bổng

12/ Swinburne University of Technology

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Swinburne International scholarship

Lên đến 20% học phí Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ, không áp dụng cho các chương trình sau:

  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Aviation and Piloting
  • Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees
  • Master of Physiotherapy
  • Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy

Swinburne International Pathway Scholarship

Lên đến 3000 AUD Dành cho chương trình dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và dự bị thạc sĩ (Postgraduate Qualifying Program)

Học bổng ELICOS

4.800 USD (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa chính

>> Xem thêm thông tin học bổng

13/ Federation University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Global Excellence Scholarship

25% học phí toàn khóa học Dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc

Federation Excellence Scholarship – Vietnam

20% học phí toàn khóa học Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học

Federation Pathways Scholarship – Vietnam

20% học phí Dành cho chương trình dự bị hoặc cao đẳng

Accommodation Support Scholarship

Giảm 1000 AUD  mỗi học kỳ, tổng cộng là 2000 AUD cho 1 năm học

>> Xem thêm thông tin học bổng

14/ Australian Catholic University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

ACU International Student Scholarship

50% học phí Dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học có thành tích xuất sắc

ACU Global Excellence Scholarship

Lên đến 20.000 AUD mỗi năm Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ nhóm ngành Kinh doanh và CNTT

ACU International Student Accommodation Scholarship

20% chi phí nhà ở trong 1 năm học Dành cho sinh viên quốc tế

ACU Nursing Honours Scholarship

10.000 AUD Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours

ACU Nutrition Science Honours Scholarship

10.000 AUD Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours

ACU Sport and Exercise Science Honours Scholarship

10.000 AUD Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours

ACU Theology & Philosophy Honours Scholarship

10.000 AUD Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours

Blacktown Campus Merit Scholarship

4000 AUD Dành cho sinh viên học tại campus Black Town

>> Xem thêm thông tin học bổng

15/ Macquarie University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Macquarie ASEAN Scholarship

10.000 AUD/năm cho toàn khóa học (tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000 – 40.000 AUD) – Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ ở bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu)

– Sinh viên cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, sinh viên vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính

Vice-Chancellor’s International Scholarship

Lên đến 10.000 AUD (cấp 1 lần) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ

Sponsored Student Grant

5000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2025 khi nhận học bổng Châu Á hoặc Úc

ASEAN Partner Institution Scholarship

15.000 AUD/năm cho toàn khóa học cử nhân và thạc sĩ Dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie

Macquarie University Alumni Scholarship

10% học phí Dành cho cựu sinh viên đại học Macquarie học tiếp lên chương trình sau đại học

SEA Women in Management and Finance Scholarship

30% học phí Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng

Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship

5000 AUD cho 4 năm học Dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM

Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship

5000 AUD/năm (lên đến 4 năm) Dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc

Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme

10% học phí Dành cho cựu du học sinh của ANU học tập các chương trình sau đại học của Macquarie

MUIC Scholarship

3000 AUD Dành cho sinh viên đăng ký các chương trình dự bị đại học (Standard) hoặc cao đẳng

English Language Scholarship

50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần) Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa cử nhân hoặc thạc sĩ tại Đại học Macquarie

>> Xem thêm thông tin học bổng

16/ University of Technology Sydney – UTS College

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Học bổng bậc đại học

  • Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí
  • UTS GCE A Level and International Baccalaureate (IB) Scholarship: 50% học phí
  • UTS College to UTS Pathway Scholarship: 50% học phí
  • Academic Excellence International Scholarship [NEW]: 30% học phí
  • Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: 25% học phí
  • Academic Merit International Scholarship [NEW]: 20% học phí
  • Diploma to Degree Pathway Scholarship: 20% học phí

Học bổng bậc sau đại học

  • Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí
  • Academic Excellence International Scholarship [NEW]: 30% học phí
  • Academic Merit International Scholarship [NEW]: 20% học phí
  • MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing): 5000 AUD năm đầu tiên

Học bổng bậc dự bị

  • Học bổng 12.000 – 20.000 AUD dành cho chương trình A-Level
  • Học bổng 4000 – 8000 AUD dành cho chương trình dự bị đại học
  • Học bổng 4000 – 8000 AUD dành cho chương trình International Year 1 (Diploma)
  • Học bổng 8000 AUD dành cho chương trình dự bị thạc sĩ

>> Xem thêm thông tin học bổng

17/ University of Western Sydney

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships

50% học phí Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc thạc sĩ (tối đa 2 năm), không áp dụng cho các chương trình:

  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Physiotherapy
  • Doctor of Medicine

Western Sydney International Scholarships

3000 AUD và 6000 AUD Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc thạc sĩ (tối đa 2 năm)

Sustainable Development Goals – International Scholarships

50% học phí toàn khóa học – Dành cho các chương trình cử nhân:

  • Humanitarian and Development Studies
  • Social Science (all specialisations)
  • Social Work
  • Science (majors in Innovative foods)
  • Human Nutrition
  • Agrifoods, Sustainable Environmental Futures
  • Engineering (Civil)
  • Health Science
  • Architectural Design
  • Bachelor of Data Science

– Đồng thời áp dụng cho các chương trình thạc sĩ:

  • Humanitarian and Development Studies
  • Social Work (Qualifying)
  • Science (majors relating to SDGs)
  • Engineering (Environmental or Civil)
  • Public Health
  • Health Science
  • Planning
  • Architecture and Urban Transformation
  • Juris Doctor
  • Data Science
  • AI

EAP Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên học khóa tiếng Anh

Accommodation Scholarship

Giảm 150 AUD/tuần phí nhà ở Dành cho sinh viên ở tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith

Research Scholarships

31.500 AUD/năm Dành cho các chương trình:

  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Professional Doctorate (DCA, DCR or EdD)
  • Master of Philosophy (MPhil)

Project Scholarships

Dành cho các nghiên cứu sinh bậc sau đại học

>> Xem thêm thông tin học bổng

18/ University of Wollongong

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

University of Wollongong Diplomat Scholarship

30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:

  • Y
  • Điều dưỡng
  • Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng
  • Sư phạm
  • Công tác xã hội
  • Tâm lý học

University Excellence Scholarships

30% học phí toàn khóa học Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:

  • Y
  • Điều dưỡng
  • Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng
  • Sư phạm
  • Công tác xã hội
  • Tâm lý học

Postgraduate Academic Excellence Scholarship

30% học phí toàn khóa học Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:

  • Y
  • Điều dưỡng
  • Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng
  • Sư phạm
  • Công tác xã hội
  • Tâm lý học

Vietnam Scholarship

30% học phí toàn khóa học Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, ngoại trừ các khóa:

  • Bachelor of Nutrition and Dietetics
  • Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation
  • Bachelor of Nutrition Science
  • Bachelor of Exercise Science
  • Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years)
  • Bachelor of Social Work
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Psychological Science (Honours)
  • Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Psychology (Honours)
  • Master of Psychology (Clinical)
  • Master of Clinical Exercise Physiology
  • Master of Teaching (Primary and Secondary)
  • Master of Nutrition and Dietetics
  • Master of Social Work (Qualifying)
  • Doctor of Medicine

UOW Alumni Postgraduate Scholarship

10% học phí Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình cử nhân và muốn học tiếp lên chương trình thạc sĩ tín chỉ

UOW Country Bursary

10% học phí Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ, ngoại trừ các khóa:

  • Master of Social Work (Qualifying)
  • Bachelor of Nutrition and Dietetics
  • Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation
  • Bachelor of Nutrition Science
  • Bachelor of Exercise Science
  • Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years)
  • Bachelor of Social Work
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Psychological Science (Honours)
  • Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Psychology (Honours)
  • Master of Psychology (Clinical)
  • Master of Clinical Exercise Physiology
  • Master of Teaching (Primary and Secondary)
  • Master of Nutrition and Dietetics
  • Master of Social Work (Qualifying)
  • Doctor of Medicine.

Học bổng của UOW College 

  • International Academic Course Bursary: Học bổng 20% dành cho các khóa Foundation / Diploma
  • English Language Bursary: Học bổng 390 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh
  • English Language Pathway Bursary: Học bổng 20% học phí khóa English for Academic Purposes (EAP) hoặc English for Tertiary Studies (ETS)
  • Học bổng 10% học phí khóa Diploma of Nursing

>> Xem thêm thông tin học bổng

19/ University of Newcastle

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

International Excellence Scholarship

4000 – 8000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 32.000 AUD/khóa học) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học)

Business and Management Excellence Scholarship

4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành Kinh doanh và Quản lý)

Health Excellence Scholarship

4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành Sức khỏe)

STEAM Excellence Scholarship

4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành STEAM)

UoN College of International Education

10% học phí Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học, Degree Transfer, Degree Transfer Extended và chuyển tiếp lên cử nhân, hoặc dự bị thạc sĩ và chuyển tiếp lên thạc sĩ

English Language Bridging Program (ELBP) Start Now Scholarship

15% học phí Dành cho sinh viên đăng ký học khóa tiếng Anh

>> Xem thêm thông tin học bổng

20/ University of New England

HỌC BỔNG THÔNG TIN

Bursaries for International Students

Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa học toàn thời gian bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ >> xem chi tiết

UNE International Postgraduate Research Award (IPRA)

UNE cung cấp nhiều học bổng nghiên cứu giá trị cho sinh viên cao học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn >> xem chi tiết

>> Xem thêm thông tin học bổng

21/ Southern Cross University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học

Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học

Southern Cross Global Regional Scholarship

8000 AUD mỗi năm Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học

Research Scholarships

Lên đến 100% học phí

30th Anniversary Academic Excellence Scholarship

15.000 AUD (cho năm học đầu tiên Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour

30th Anniversary Scholarship

10.000 AUD cho năm học đầu tiên Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour

>> Xem thêm thông tin học bổng

22/ Charles Sturt University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

International student Merit Scholarship

25% học phí Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Albury-Wodonga, Bathurst, Dubbo, Orange, Port Macquarie, Sydney và Wagga Wagga.

International Joint Cooperation Program Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường

>> Xem thêm thông tin học bổng

23/ University of South Australia

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship

50% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

International Merit Scholarship

15% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

Học bổng nghiên cứu

Lên đến 100% học phí

>> Xem thêm thông tin học bổng

24/ Flinders University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice-Chancellor International Scholarships

50% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

Excellence Scholarships

25% học phí toàn khóa học Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80)

Global Scholarships

20% học phí toàn khóa học Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0)

Alumni Scholarship

20% học phí Dành cho cựu sinh viên

Pathway Scholarship

20% học phí Dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự

>> Xem thêm thông tin học bổng

25/ The University of Tasmania

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Tasmanian Access Scholarship

15% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

TIS – Tasmanian International Scholarship

25% học phí Dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học)

UTAS Tuition Fee Discounts

10% học phí và kéo dài toàn khóa học
  • Family Alumni Bursary dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS
  • Postgraduate Alumni Scholarship dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân tại UTAS và học lên thạc sĩ tín chỉ

English Language Package

Học bổng 20 tuần tiếng Anh

>> Xem thêm thông tin học bổng

26/ Queensland University of Technology

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

International Merit Scholarship

25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Health chỉ áp dụng năm đầu tiên) – Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ bất kỳ chuyên ngành nào

– Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7.0 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kỹ thuật

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/10, A-Level 10/3 academic subjects, IB 32, Foundation / Diploma 5.5/7.0
  • Thạc sĩ: GPA đại học 3.3/4.0 hoặc 7.5/10 hoặc 5.0/7.0

QUT Real World International Scholarship

20% học phí năm đầu tiên Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA 8.0/10, A-Level 9/3 best academic subjects, IB 30, Foundation / Diploma 5.0/7.0
  • Thạc sĩ: GPA 4.5/7.0 hoặc GPA 2.35/4.0 hoặc GPA 5.85/10

QUT College English Language Concession

25% học phí – Dành cho chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College

– Học bổng xét tự động sau khi có COE;

QUT College Merit Scholarship

25% học phí học kỳ đầu tiên Dành cho chương trình dự bị và cao đẳng

Lưu ý: Học sinh hoàn tất lớp 12 với GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình cao đẳng liên thông lên năm 2 đại học sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship).

>> Xem thêm thông tin học bổng

27/ University of Southern Queensland

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Chancellor’s Excellence Scholarship 2024

18.000 AUD (24-unit) hoặc 24.000 AUD (32-unit) Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc ATAR 97+ đăng ký học chương trình cử nhân

Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship

15.000 AUD (24-unit) hoặc 20.000 AUD (32-unit). Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc ATAR 88+ đăng ký học chương trình cử nhân

>> Xem thêm thông tin học bổng

28/ Griffith University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice Chancellor’s International Scholarship (2024)

50% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ

International Student Academic Excellence Scholarship

25% học phí – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10
  • Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7.0 (tương đương 7.5/10)

International Student Academic Merit Scholarhips

20% học phí – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7.0 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7.0 (tương đương 6.7/10)

Griffith College Diploma to Degree

3000 AUD Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College, đạt điểm số cao nhất ở 3 học kỳ và tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University

Welcome to Queensland Scholarship

1000 AUD Dành cho chương trình dự bị đại học và Diploma

Academic Merit Scholarship

Miễn giảm học phí của học kỳ 2 của chương trình Diploma hoặc Associate Degree Dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khóa học (trừ khoá dự bị đại học) tại Griffith College

Research Degree Scholarships

Học bổng toàn phần gồm học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp… Dành cho các chương trình nghiên cứu

>> Xem thêm thông tin học bổng

29/ James Cook University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

JCU International Excellence Scholarship

25% học phí Dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Vương quốc Anh, Châu Âu, Châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông

JCU Brisbane 30% ASEAN Scholarship

30% học phí Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại cơ sở Brisbane

JCU Brisbane 25% Scholarship

25% học phí Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại cơ sở Brisbane

JCU Research Scholarships

Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ thạc sĩ hoặc tiến sĩ

>> Xem thêm thông tin học bổng

30/ University of Canberra

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

UC International Course Merit Scholarship

25% học phí  Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật…

UC International High Achiever Scholarship

20% học phí – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên

UC International Merit Scholarship

10% học phí – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên

Học bổng của UC College

Academic Merit Scholarship: Học bổng 4000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
Early Acceptance Scholarship: Học bổng 2000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diplom và 1000 AUD cho chương trình GCAF
ELICOS Scholarship: Học bổng giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

>> Xem thêm thông tin học bổng

31/ University of the Sunshine Coast

  • International Student Scholarship 2024: Học bổng 15% học phí
  • English Excellence Scholarship 2024: Học bổng  20% học phí

>> Xem thêm thông tin học bổng

32/ Curtin University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Merit Scholarship

25% học phí cho năm đầu tiên Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

Science & Engineering Undergraduate International Merit Extension Scholarship

25% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ của khoa Khoa học & Kỹ thuật

Western Australian Premier’s University Scholarship Program

50.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc

Western Australian Premier’s WACE Bursary

20.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc

English Subsidy

Lên đến 7.008 AUD Sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khóa tiếng Anh và nhập học khóa chính (cử nhân hoặc thạc sĩ) tại Đại học Curtin

>> Xem thêm thông tin học bổng

33/ Murdoch University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Welcome Back International Scholarship

20% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học (Graduate Certificate, Graduate Diploma và thạc sĩ)

Alumni 25% Fee Tuition Discount

25% học phí cho năm đầu tiên Dành cho các cựu du học sinh học lên hệ thạc sĩ

Academic Pathway Programs

20% học phí Dành cho sinh viên học chương trình Pathway tại Murdoch College

Western Australian Premier’s University Scholarship Program

50.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc

Western Australian Premier’s WACE Bursary

20.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc

>> Xem thêm thông tin học bổng

34/ Edith Cowan University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

International Undergraduate Scholarship

20% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân

International Undergraduate Merit Scholarship

20% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân

International Masters Scholarship

20% học phí cho năm đầu tiên Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ

Australian Alumni International Scholarship

20% học phí Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ

Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship

20% học phí Dành cho các chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Engineering

ECC Pathway Merit Scholarship

20% học phí Dành cho chương trình dự bị đại học hoặc cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC)

ELICOS Pathways Scholarship

5 tuần học phí Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS, áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024

Western Australian Premier’s University Scholarship Program

50.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc

Western Australian Premier’s WACE Bursary

20.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc

>> Xem thêm thông tin học bổng

35/ University of Notre Dame Australia

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Học bổng đại học và sau đại học

Lên đến 20.000 AUD Dành chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

Western Australian Premier’s University Scholarship Program

50.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc

Western Australian Premier’s WACE Bursary

20.000 AUD Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc

>> Xem thêm thông tin học bổng

36/ Charles Darwin University

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

Vice-Chancellor’s International High Achiever Scholarship

50% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ

CDU Global Merit Scholarship 2024 & 2025

30% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình TAFE, cử nhân, thạc sĩ tín chỉ và nghiên cứu

CDU International College Pathway Scholarship

10% – 20% học phí Dành cho chương trình dự bị đại học, Diploma, dự bị thạc sĩ

ELICOS Scholarship

10% – 20% học phí Dành cho khóa tiếng Anh ELICOS

CDU Bachelor of Nursing Scholarship

20% học phí toàn khóa học Dành cho chương trình cử nhân Điều dưỡng

>> Xem thêm thông tin học bổng

Học bổng Úc
Chính phủ và các trường Úc cấp rất nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế ở mọi cấp bậc

Học bổng khối các trường cao đẳng tư thục Úc

1/ Eynesbury College

Trường cung cấp học bổng Pathway khi sinh viên học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Eynesbury College Scholarship

10% – 50% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng

Navitas Family Bursary

10% học phí dành cho sinh viên nào có anh / chị / em cùng học tại một trong các trường thành viên của Navitas

Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác

  • University of Adelaide: Học bổng 5% – 10% – 25%
  • University of South Australia: Học bổng 15% – 50%
  • Flinders University: Học bổng 15% – 20% – 25% – 30%

>> Xem thêm thông tin học bổng

2/ ICMS

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

ICMS International Scholarship

Lên đến 35.000 AUD  Dành cho chương trình cử nhân

>> Xem thêm thông tin học bổng

3/ ICHM

  • Học bổng 20% học phí cho chương trình cử nhân
  • Học bổng 25% học phí cho chương trình sau đại học

>> Xem thêm thông tin học bổng

4/ William Angliss Institute

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

The Memorial Fund Scholarship (VIC/NSW)

Lên đến 3000 AUD – Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kỳ 1 và 2

– Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kỳ học trước đó tại trường với thành tích học tập tốt

The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW)

3000 AUD Dành cho sinh viên đăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney

Ovolo Hotels Scholarship (VIC/NSW)

3000 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, áp dụng cho học kỳ 1 chương trình Hospitality

Intrepid Travel Scholarship (VIC/NSW)

3000 AUD Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, áp dụng cho học kỳ 1 chương trình Du lịch lữ hành

>> Xem thêm thông tin học bổng

5/ Melbourne Institute of Technology

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

MIT International Excellence Scholarship

20% học phí – Dành cho sinh viên nhập học các chương trình:

  • Bachelor of Business (any major) / Bachelor of Data Analytics / Bachelor of Networking
  • Master of Business Analytics, Master of Professional Acounting, Master of Networking, Master of Engineering (Telecommunications)

– Áp dụng cho kỳ tháng 3 và tháng 7

– Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
  • Thạc sĩ: GPA bậc cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5

MIT Academic Achievement Scholarship

30% học phí – Dành cho sinh viên nhập học các chương trình: Business, IT

– Yêu cầu:

  • Điểm GPA kỳ trước đạt 75% trở lên
  • IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
  • Nộp 1 bài luận 500 – 800 chữ

Offshore Scholarship

Giảm học phí tùy vào chương trình học Học bổng được xét duyệt tự động

>> Xem thêm thông tin học bổng

6/ Kaplan Business School

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ THÔNG TIN

High Achievers Scholarship

2.925 – 19.080 AUD trừ thẳng vào học phí – Dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business
  • Bachelor of Business / Business (Accounting) / Business (Hospitality and Tourism Management) / Business (Marketing) / Business (Management)
  • Postgraduate Qualifying Program
  • Graduate Certificate in Accounting / Business Analytics / Business Administration
  • Graduate Diploma of Business Administration / Business Analytics
  • Master of Accounting / Professional Accounting / Business Administration / Business Analytics / Business Analytics (Extension)

– Yêu cầu sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (90%) và nộp bài luận 500 chữ

Dean’s Award

50% học phí – Dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS

– Yêu cầu nộp bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút

International Student Scholarship South Asia

975 – 9.360 AUD Dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business
  • Bachelor of Business/ Business (Accounting) / Business (Hospitality and Tourism Management) / Business (Marketing) / Business (Management)
  • Postgraduate Qualifying Program
  • Graduate Certificate in Accounting / Business Analytics / Business Administration
  • Graduate Diploma of Business Administration / Business Analytics
  • Master of Accounting / Professional Accounting / Business Administration / Business Analytics / Business Analytics (Extension)

Alumni Scholarship

30% học phí – Dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS

– Các chương trình được áp dụng học bổng tương tự như học bổng High Achievers

>> Xem thêm thông tin học bổng

7/ Canning College

  • WA Universities’ Foundation Program and WACE Year 12: Học bổng lên đến 10.000 AUD
  • WACE Year 10 and Year 11: Học bổng 3000 AUD
  • Certificate IV in University Access Program: Học bổng 3.00 AUD
  • Diploma of Commerce: Học bổng 5000 AUD

>> Xem thêm thông tin học bổng

8/ Le Cordon Bleu

  • Brisbane Culinary Arts: Học bổng 10.000 AUD dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie
  • Học bổng 30% dành cho khóa học online

>> Xem thêm thông tin học bổng

Học bổng khối các trường nghề công lập Úc

1/ TAFE Victoria

  • Kangan Institute: 500 AUD
  • Holmesglen Tafe: 1000 – 2.500 AUD
  • Melbourne Polytechnic: 10% – 20% học phí
  • William Angliss Institute: 2.500 AUD
  • The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD
  • Box Hill Institute: 2.500 AUD

2/ TAFE NSW

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

TAFE NSW International Scholarship

  • 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education
  • 2000 AUD xét dựa trên thành tích học tập, giảm 500 AUD cho mỗi học kỳ suốt khóa học

Australia Awards Scholarships

– Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

– Dành cho sinh viên học ở các campus: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney

>> Xem thêm thông tin học bổng

3/ TAFE South Australia

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Australia Awards Scholarships

Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

>> Xem thêm thông tin học bổng

4/ TAFE Queensland

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Merit Scholarship

5000 AUD/năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc

Access & Equity Scholarships

5000 AUD/năm dành cho các sinh viên thuộc một trong những diện sau:

  • Người có trách nhiệm chăm sóc người thân
  • Khuyết tật hoặc có bệnh mãn tính
  • Thất nghiệp dài hạn (trên 6 tháng)
  • Là cha / mẹ đơn thân
  • Người gốc thổ dân hoặc người dân đảo Torrens Strait
  • Gặp khó khăn lớn về tài chính hoặc các rào cản xã hội khác trong việc học tập
  • Gặp phải một bất lợi cụ thể khác

>> Xem thêm thông tin học bổng

5/ TAFE ACT – Canberra Institute of Technology

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Australia Awards Scholarships

Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)

>> Xem thêm thông tin học bổng

6/ Vocational Education and Training (VET) – Northern Territory

HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

Study in Australia’s Northern Territory Scholarship

3.750 AUD cho VET / TAFE, 5000 AUD cho THPT, 6000 AUD cho bậc sau đại học
Học bổng Úc
Học bổng giúp học sinh, sinh viên giảm bớt một phần chi phí học tập và sinh hoạt tại Úc

Học bổng khối các trường trung học Úc

1/ Billanook College

Senior School Scholarships: Học bổng 50% dành cho những học sinh nhập học lớp 10 – 12. Học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

2/ Launceston Church Grammar School

Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên.

3/ Melbourne Girl Grammar

Học bổng 5% – 10% học phí dành cho học sinh apply trước 31/8, có kết quả học tập và điểm AEAS cao.

4/ The Cathedral School

Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên.

5/ Study in Australia’s Northern Territory Scholarship

Học bổng 5000 AUD dành cho học sinh đăng ký học tại một trường phổ thông tại lãnh thổ phía bắc của Úc.


Tham khảo những điều kiện đăng ký cho các mức học bổng khác nhau

Mức học bổng Điều kiện đăng ký
100% học phí GPA 95% – 100%, IELTS ≥ 7.0
50% học phí GPA ≥ 92%, IELTS ≥ 6.5
30% học phí GPA ≥ 85%, IELTS ≥ 6.5
10% – 20% học phí GPA ≥ 75%, IELTS ≥ 6.0

Hồ sơ ứng tuyển học bổng du học Úc

  • Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ ký)
  • Tiếng Anh và / hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT / GRE…)
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)

Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:

  • Work CV
  • 1 personal statement
  • 2 thư giới thiệu

Đôi ba điều học sinh cần lưu ý khi xin học bổng du học

– Với những học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc một phần học phí, hoặc một phần tiền ăn ở…), các bạn cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại như học phí, sinh hoạt phí…

– Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ và nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA và trình độ tiếng Anh.

– Tất cả các học sinh, sinh viên được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng. Như vậy, khi bạn có đủ hồ sơ, bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.

Thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, hồ sơ nhập học và xin học bổng, thủ tục xin visa du học Úc và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn miễn phí.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn