fbpx

Du học Úc: Nộp đơn vào đại học Top 10 Úc – Curtin University để có cơ hội được xét học bổng 25% – 50%

Đại học Curtin Úc

Đại học Curtin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Perth – thành phố lớn thứ tư của Úc, nơi có thu nhập bình quân cao hơn 8% so với cả nước. Với các ngành học hiện đại, đào tạo gắn liền thực tiễn, sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Curtin rất được săn đón bởi các nhà tuyển dụng.

Những điều làm nên tên tuổi và vị thế của Đại học Curtin Úc

1/ Đại học được xếp hạng cao tại Úc và thế giới

  • Curtin được xếp hạng 193 – thuộc Top 1% các trường đại học hàng đầu trên thế giới (QS Rankings 2023)
  • Với hơn 58.000 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới, Curtin được đánh giá là một trong những trường đại học quốc tế nhất và đứng thứ 9 ở Úc (Times Higher Education)
  • 95% kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn thế giới (Excellence in Research Australia 2018)
  • Curtin là trường đại học được yêu thích nhất bang Tây Úc, với khoảng một nửa số sinh viên đại học của bang đề cử Curtin là ưu tiên học tập đầu tiên của họ
  • Là đại học công lập số 1 Tây Úc về việc làm sau đại học, Curtin đáp ứng tốt các tiêu chí việc làm toàn thời gian cho bậc đại học và mức lương khởi điểm, trình độ của nhân viên, sự tham gia của người học và tài nguyên học tập (Good Universities Guide 2022)

2/ Đầu vào linh hoạt

Đại học Curtin xét tuyển thẳng học sinh cấp 3 từ cả trường chuyên / Top và trường thường, cũng như công nhận cả đại học section 1 và 2 tại Việt Nam. Ngoài ra, trường cho phép sinh viên làm bài test tiếng Anh thay cho chứng chỉ tiếng Anh như IELTS / TOEFL.

3/ Chi phí du học cực kỳ phải chăng

  • Học phí Đại học Curtin cạnh tranh hơn so với các trường có thứ hạng tương đương
  • Sinh hoạt phí ở Perth rẻ hơn 20% so với Sydney, trong khi giá thuê nhà thấp hơn 47%
  • Trường có học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế và Việt Nam, chỉ yêu cầu điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 8.0 hoặc GPA đại học từ khá trở lên

4/ Đào tạo đa ngành

Curtin đào tạo đa ngành học, nhất là các ngành dễ kiếm việc làm, lương cao, có nhu cầu nhân lực lớn. Nhiều ngành học của trường được xếp hạng cao như:

  • Ngành Kỹ thuật khai thác mỏ và khoáng sản #1 nước Úc (QS World University Rankings by Subject 2022)
  • Ngành Kiến trúc #1 Tây Úc và Top 100 trên thế giới (QS World University Rankings by Subject 2021)
  • Ngành Tâm lý học #8 và ngành Điều dưỡng #11 trên toàn nước Úc (THE World University Rankings by Subject 2021 và QS)
  • Top 50 đại học hàng đầu trên toàn thế giới, đứng thứ 3 tại Úc và số 1 Tây Úc trong lĩnh vực Quản trị du lịch và Hospitality (ShanghaiRanking 2021)
  • #1 ở Úc về Toán học, #2 về Khoa học trái đất và Kỹ thuật hóa học (ShanghaiRanking’s Global Ranking of Academic Subjects 2020)

5/ Cơ hội thực hành, phát triển bộ kỹ năng được nhà tuyển dụng săn đón

Tại Đại học Curtin, bạn sẽ trau dồi kỹ năng của mình trong môi trường học tập mô phỏng nơi làm việc thực tế, giúp bạn tự tin hơn để bước vào nghề nghiệp đã chọn. Bằng cách hợp tác với một số công ty lớn nhất ở Úc và quốc tế như Alcoa, Alzheimer Australia, Bankwest, BHP Billiton, Hội đồng Ung thư Tây Úc, Chevron, CSIRO, Rio Tinto, Water Corporation và Woodside, Đại học Curtin đảm bảo chương trình giáo dục của mình giúp sinh viên mở rộng tầm nhìn và chuẩn bị cho bạn những kỹ năng được nhà tuyển dụng ưa chuộng.

Đại học Curtin Úc
Đại học Curtin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Perth, Úc

Lợi thế cho sinh viên học tập ở thành phố Perth, bang Tây Úc

  • Perth được xếp hạng là một trong những thành phố an toàn và đáng sống nhất trên thế giới (Mercer Quality of Life Survey 2018)
  • Perth là một trong những thành phố lành mạnh và nhiều nắng nhất (Healthiest Cities Index 2018)
  • Sinh viên học toàn thời gian ở Perth được hỗ trợ 40% giá vé cho tất cả các phương tiện công cộng, mỗi năm bạn có thể tiết kiệm khoảng 800 – 1000 AUD
  • Chi phí sinh hoạt ở Perth thấp hơn Sydney, Melbourne và Canberra – thuộc Top thành phố thủ đô có chi phí hợp lý nhất thế giới (EIU Worldwide Cost of Living)
  • Miễn học phí tại trường công cho con của du học sinh bậc thạc sĩ và tiến sĩ
  • Visa ở lại làm việc sau tốt nghiệp dài hơn 1 năm so với Melbourne, Sydney và Brisbane
  • Perth có nhiều công ty niêm yết ASX hơn bất kỳ thành phố nào khác của Úc (704) đem đến cơ hội việc làm hấp dẫn
  • Người Tây Úc có mức lương bình quân cao hơn thang lương của cả nước, với thu nhập trung bình hàng tuần cao nhất là 1.937,3 AUD
Perth Australia
Perth là một trong những thành phố an toàn và đáng sống nhất trên thế giới

Các chương trình học bổng của Đại học Curtin Úc dành cho sinh viên quốc tế

Sinh viên quốc tế nộp đơn vào Đại học Curtin có cơ hội được xét học bổng giúp miễn giảm một phần chi phí du học. Chương trình học bổng cụ thể như sau:

Học bổng Nội dung
Merit Scholarship Giảm 25% học phí năm đầu tiên
Merit Extension Scholarship Giảm 25% học phí năm cuối, áp dụng cho chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA), MBA nâng cao và thạc sĩ Thương mại (Marketing)
Curtin English Scholarship Học bổng lên tới 6.680 AUD trừ vào học phí đại học hoặc sau đại học, áp dụng cho sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Anh tại Curtin
Học bổng của chính quyền bang Tây Úc Học bổng lên tới 50.000 AUD

Thông tin nhập học chương trình cử nhân tại Curtin

Yêu cầu đầu vào:

  • Hoàn tất chương trình THPT
  • Điểm xét tốt nghiệp từ 7.5 với trường thường và điểm trung bình lớp 12 từ 7.5 với trường chuyên / Top
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết ở phần danh sách khóa học bên dưới)

Thời gian học: 3 hoặc 4 năm tùy chuyên ngành và chương trình học.

Kỳ khai giảng: Tháng 2 và tháng 7.

Tổng quát các chương trình đào tạo và học phí 2023 của Đại học Curtin Úc

1/ Chương trình cử nhân (bằng đơn)

KHÓA HỌC HỌC PHÍ 1 NĂM

NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG

Khoa học nâng cao (Danh dự)

Chuyên ngành:

  • Khoa học biển và bờ biển
  • Khoa học môi trường
  • Khoa học nông nghiệp
35.741 AUD
Kinh doanh nông nghiệp 34.645 AUD
Khoa học

Chuyên ngành:

  • Khoa học nông nghiệp
  • Khoa học biển và bờ biển
  • Khoa học môi trường
37.698 AUD

KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

Khoa học ứng dụng

Chuyên ngành:

  • Koa học kiến trúc
  • Kiến trúc nội thất
33.681 AUD
Quy hoạch khu vực và đô thị 31.003 AUD

NGHỆ THUẬT, THIẾT KẾ, VĂN HÓA VÀ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO

Nghệ thuật

Chuyên ngành:

  • Nhân học và Xã hội học
  • Tiếng Trung
  • Viết sáng tạo
  • Kỹ thuật số và Truyền thông xã hội
  • Tiếng Anh và Nghiên cứu văn hóa
  • Địa lý
  • Lịch sử
  • Quan hệ quốc tế
  • Tiếng Nhật
  • Báo chí
  • Viết lách và Xuất bản chuyên nghiệp
  • Nghiên cứu chiến lược và an ninh
30.555 AUD
Nghệ thuật (Danh dự) – 1 năm 29.973 AUD
Truyền thông 29.828 AUD
Nghệ thuật sáng tạo

Chuyên ngành:

  • Mỹ thuật
  • Screen Arts
  • Nghệ thuật sân khấu
30.450 AUD
Thiết kế

Chuyên ngành:

  • Quảng cáo và Thiết kế
  • Hoạt hình và Thiết kế trò chơi
  • Đổi mới thiết kế và Chế tạo
  • Trải nghiệm kỹ thuật số và Thiết kế tương tác
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế đồ họa
  • Nhiếp ảnh
29.725 AUD

KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT

Quản trị kinh doanh

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

30.076 AUD
Thương mại

Chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Phân tích kiểm tra
  • Hệ thống thông tin doanh nghiệp
  • Mở rộng hệ thống thông tin doanh nghiệp
  • Luật kinh doanh
  • Kinh tế học
  • Tài chính
  • Hoạch định tài chính
  • Quản trị nhân sự
  • Kinh doanh quốc tế
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Quản lý
  • Tiếp thị
  • Đầu tư và Phát triển tài sản
  • Mở rộng phát triển và Định giá tài sản
  • Thuế
  • Du lịch và Khách sạn

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

30.076 AUD
Thương mại (Danh dự) – 1 năm 30.076 AUD
Luật 40.101 AUD

GIÁO DỤC

Giáo dục

Chuyên ngành:

  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiểu học
  • Giáo dục trung học

Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0)

31.775 – 34.961 AUD
Nghiên cứu giáo dục 31.930 AUD

KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ KHẢO SÁT

Kỹ thuật (Danh dự)

Chuyên ngành:

  • Hóa học
  • Xây dựng và Dân dụng
  • Điện và Điện tử
  • Công nghiệp và Hệ thống
  • Cơ khí
  • Cơ điện tử
  • Khai thác mỏ
  • Dầu mỏ
  • Luyện kim
36.593 AUD

Y TẾ

Khoa học y sinh nâng cao (Danh dự)

Chuyên ngành:

  • Khoa học y tế lâm sàng
  • Khám phá khoa học y sinh
39.005 AUD
Khoa học y sinh

Chuyên ngành:

  • Y sinh học của con người
  • Di truyền phân tử
  • Dược học
37.904 AUD
Dược (Danh dự)

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

36.330 AUD
Tâm lý học 37.441 AUD
Khoa học

Chuyên ngành:

  • Khoa học thể dục và thể thao
  • Y tế, An toàn và Môi trường
  • Nâng cao sức khỏe
  • Khoa học y tế
  • Y học xét nghiệm
  • Khoa học bức xạ y tế
  • Điều dưỡng
  • Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
  • Trị liệu nghề nghiệp (Danh dự)
  • Liệu pháp sức khỏe răng miệng
  • Vật lý trị liệu
  • Bệnh lý về giọng nói (Danh dự)
  • Tâm lý học và Quản lý nguồn nhân lực

Yêu cầu: IELTS 7.0 cho một số chuyên ngành

34.580 – 43.848 AUD
Công tác xã hội

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

37.698 AUD
Cử nhân Y khoa, cử nhân Giải phẫu – 5 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

84.525 AUD

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Khoa học nâng cao (Danh dự)

Chuyên ngành:

  • Máy tính
  • Khoa học dữ liệu
35.741 AUD
Máy tính

Chuyên ngành:

  • Khoa học máy tính
  • An ninh mạng
  • Kỹ thuật phần mềm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

33.681 AUD
Công nghệ thông tin

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

33.681 AUD
Khoa học 37.698 AUD
Khoa học (Danh dự) – 1 năm

Chuyên ngành:

  • Nông nghiệp và Khoa học thực phẩm
  • Địa chất ứng dụng
  • Hóa học
  • Khoa học máy tính
  • Môi trường và Khoa học biển
  • Địa vật lý
  • Khoa học toán học
  • Vật lý
39.037 AUD
Công nghệ

Chuyên ngành: Hệ thống máy tính và Mạng

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

35.670 AUD

KHOA HỌC VẬT LÝ, ĐỊA CHẤT VÀ TOÁN HỌC

Khoa học nâng cao (Danh dự)

Chuyên ngành:

  • Hóa học
  • Di truyền phân tử
  • Khoa học về trái đất
  • Toán học tài chính
  • Toán ứng dụng và Công nghiệp
  • Vật lý
35.741 AUD
Địa chất ứng dụng

Chuyên ngành:

  • Địa chất ứng dụng
  • Địa chất mỏ
38.419 AUD
Khoa học

Chuyên ngành:

  • Khoa học tính toán bảo hiểm (yêu cầu IELTS 6.0)
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Khai thác luyện kim
  • Toán học tài chính
  • Khoa học thực phẩm
  • Toán ứng dụng và Công nghiệp
  • Khai thác mỏ
  • Khoa học đa ngành
  • Vật lý
33.372 – 38.419 AUD
Khảo sát (Danh dự) 37.515 AUD

2/ Chương trình cử nhân (bằng đôi)

KHÓA HỌC HỌC PHÍ 1 NĂM
Nghệ thuật / Thương mại – 4 năm 29.973 AUD
Luật / Nghệ thuật – 4.5 năm 29.973 AUD
Luật / Thương mại – 4.5 năm 30.076 AUD
Luật / Khoa học (Tâm lý học) – 5.5 năm 33.784 AUD
Kỹ thuật (Danh dự) / Thương mại – 5.5 năm 36.593 AUD
Kỹ thuật (Danh dự) / Khoa học – 5 năm
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Hóa học) – 5 năm
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Khai thác luyện kim) – 5 năm
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật xây dựng dân dụng) / Khoa học (Khai thác mỏ) – 5 năm
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật cơ điện tử) / Khoa học (Khoa học máy tính) – 5 năm
Khoa học (Nâng cao sức khỏe / Sức khỏe và An toàn) – 4 năm 38.115 AUD
Khoa học (Dinh dưỡng / Nâng cao sức khỏe) – 4 năm
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Quản lý nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) – 5 năm 35.535 AUD
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Tiếp thị) – 5 năm
Khoa học (Địa chất ứng dụng) / Thương mại (Tài chính) – 4 năm 32.960 AUD
Khoa học (Địa chất ứng dụng / Sinh học môi trường) – 4 năm 37.389 AUD
Khoa học (Hóa học) / Nghệ thuật – 4 năm 32.445 AUD
Khoa học / Nghệ thuật – 4 năm
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Nghệ thuật – 4 năm
Khoa học (Toán học) / Nghệ thuật – 4 năm
Khoa học (Vật lý) / Nghệ thuật – 4 năm
Khoa học (Hóa học) / Thương mại – 4 năm 35.535 AUD
Khoa học (Khoa học biển và ven biển) / Thương mại – 4 năm
Khoa học (Sinh học môi trường) / Thương mại – 4 năm
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Thương mại – 4 năm
Khoa học (Toán học) / Thương mại – 4 năm
Khoa học (Vật lý) / Thương mại – 4 năm

3/ Chương trình sau đại học

KHÓA HỌC HỌC PHÍ 1 NĂM

KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG, KHÍ HẬU VÀ MÔI TRƯỜNG, QUY HOẠCH, QUẢN LÝ DỰ ÁN

Graduate Certificate – 6 tháng
Quy hoạch phát triển 15.450 AUD
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp 14.863 AUD
Quản lý dự án 15.888 AUD
Graduate Diploma – 1 năm
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp 29.725 AUD
Quản lý dự án 31.775 AUD
Master
Kiến trúc – 2 năm 34.125 AUD
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp – 2 năm 29.725 AUD
Quản lý dự án – 2 năm 31.775 AUD
Khoa học (Quản lý dự án) – 1.5 năm 31.775 AUD
Quy hoạch khu vực và đô thị – 1.5 năm 31.500 AUD

MỸ THUẬT, VĂN HÓA, CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO VÀ YÊU CẦU XÃ HỘI

Graduate Certificate – 6 tháng
Nghệ thuật 15.750 AUD
Thiết kế 14.935 AUD
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội 14.914 AUD
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia 15.225 AUD
Báo chí đa phương tiện 15.153 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Thiết kế 29.870 AUD
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội 29.828 AUD
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia 30.450 AUD
Báo chí đa phương tiện 30.305 AUD
Master
Nghệ thuật – 2 năm

Chuyên ngành: Viết và Xuất bản chuyên nghiệp, Viết sáng tạo, Screen Arts, Mỹ thuật

31.500 AUD
Thiết kế – 2 năm 29.870 AUD
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội – 1.5 năm 29.828 AUD
Quyền con người – 1.5 năm 30.400 AUD
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia – 1.5 năm 30.450 AUD
Báo chí đa phương tiện (Mở rộng) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (kỹ năng viết và nói đạt 7.0, kỹ năng đọc và nghe đạt 6.5)

30.305 AUD

KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT

Graduate Certificate – 6 tháng
Kinh doanh 17.938 AUD
Các nguyên tắc cơ bản về kinh doanh 15.375 AUD
Tiếp thị số 15.375 AUD
Hệ thống thông tin và Công nghệ 15.375 AUD
Xây dựng thương hiệu cao cấp 15.375 AUD
Tiếp thị 15.375 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 16.298 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng 15.375 AUD
Thực hành về thuế 15.375 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Thực hành pháp lý 37.515 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 32.595 AUD
Master
Kế toán – 1 năm 32.595 AUD
Quản trị kinh doanh – 1.5 năm 41.420 AUD
Quản trị kinh doanh (Leadership) – 1.5 năm
Quản trị kinh doanh (Năng lượng tương lai) – 1.5 năm
Quản trị kinh doanh nâng cao – 2 năm 46.023 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao (Leadership) – 2 năm
Quản trị kinh doanh nâng cao (Năng lượng tương lai) – 2 năm
Thương mại (Tài chính) – 2 năm 33.825 AUD
Thương mại (Nhân sự) – 2 năm
Thương mại (Hệ thống thông tin và Công nghệ) – 2 năm
Thương mại (Tiếp thị)
Thương mại (Quản lý chuỗi cung ứng) – 2 năm
Tài chính – 1 năm 30.750 AUD
Nhân sự – 1.5 năm 30.750 AUD
Hệ thống thông tin và Công nghệ – 1.5 năm 30.750 AUD
Kinh doanh quốc tế – 1.5 năm 30.750 AUD
Kinh doanh quốc tế và Khởi sự doanh nghiệp – 1.5 năm 30.750 AUD
Tiếp thị – 1 năm 30.750 AUD
Kế toán chuyên nghiệp – 2 năm 32.595 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng chuyên nghiệp – 1 năm 30.750 AUD
Thuế – 1 năm 30.750 AUD

GIÁO DỤC

Graduate Certificate – 6 tháng
Giáo dục 15.655 AUD
Master
Giảng dạy – 2 năm

Chuyên ngành: Mầm non, Tiểu học, Trung học

Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng viết và đọc từ 7.0, kỹ năng nói và nghe từ 8.0)

31.310 AUD
TESOL – 2 năm 31.310 AUD

KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN

Graduate Certificate – 6 tháng
Kinh tế năng lượng và khoáng sản 16.400 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Khai thác mỏ 38.463 AUD
Luyện kim 39.463 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

40.425 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật điện và Điện tử)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm)

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Master
Quản lý kỹ thuật – 1.5 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

38.569 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

40.425 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hệ thống nhúng) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật luyện kim) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật viễn thông và Mạng) – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) – 1.5 năm

Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

32.800 AUD
Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) / Quản trị kinh doanh – 2.5 năm 37.515 AUD

Y TẾ

Graduate Certificate – 6 tháng
Sức khỏe cộng đồng 19.635 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Quản trị sức khỏe 38.325 AUD
Sức khỏe cộng đồng 39.270 AUD
Master
Sinh lý học tập thể dục lâm sàng – 1.5 năm 41.370 AUD
Vật lý trị liệu lâm sàng – 1 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

43.050 AUD
Chế độ ăn kiêng – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

39.720 AUD
Tiến sĩ Vật lý trị liệu (thạc sĩ Mở rộng) – 3 năm 48.431 AUD
Quản trị sức khỏe – 2 năm 37.275 AUD
Điều dưỡng thực hành – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

34.860 AUD
Trị liệu nghề nghiệp – 2.5 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

45.360 AUD
Tâm lý học chuyên nghiệp – 1 năm 36.900 AUD
Sức khỏe cộng đồng – 2 năm 39.270 AUD
Giới tính học chuyên nghiệp – 1.5 năm 39.270 AUD
Công tác xã hội – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

42.485 AUD
Bệnh lý ngôn ngữ – 2 năm

Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

42.514 AUD

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Graduate Certificate – 6 tháng
Máy tính 16.503 AUD
Phân tích dự đoán 17.220 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Máy tính 33.005 AUD
Phân tích dự đoán 34.440 AUD
Master
Trí tuệ nhân tạo – 1 năm 33.005 AUD
Máy tính – 2 năm

Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học máy tính, An ninh mạng

33.005 AUD
An ninh mạng – 1 năm 33.005 AUD
Phân tích dự đoán – 2 năm

Chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Internet of Things, Phân tích tài chính và Đầu tư, Phân tích hoạt động tài nguyên

34.440 AUD

KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC

Graduate Certificate – 6 tháng
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 19.065 AUD
Trí tuệ không gian địa lý 19.475 AUD
Gradute Diploma – 1 năm
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 38.130 AUD
Trí tuệ không gian địa lý 38.950 AUD
Master
Trí tuệ không gian địa lý – 2 năm 38.950 AUD
Khoa học địa chất – 2 năm

Chuyên ngành: Thăm dò và Khai thác địa chất, Địa vật lý

38.000 AUD
Khoa học – 1.5 năm

Chuyên ngành: Khoa học tính toán và Tài chính

31.570 AUD
Khoa học – 2 năm

Chuyên ngành: Nông nghiệp và An ninh lương thực

39.576 AUD
Khoa học – 2 năm

Chuyên ngành: Khoa học và Công nghệ thực phẩm

38.130 AUD
Khoa học – 1.5 năm

Chuyên ngành: Địa chất, Thăm dò và Khai thác khoáng sản

38.514 AUD
Khoa học – 2 năm

Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghiệp

38.233 AUD

Nếu bạn cần thêm thông tin về ngành học, hồ sơ, cách thức ứng tuyển học bổng Đại học Curtin Úc năm 2023, hãy liên hệ Du học Viet Global để được hỗ trợ miễn phí nhé!

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn