Đại học Curtin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Perth – thành phố lớn thứ tư của Úc, nơi có thu nhập bình quân cao hơn 8% so với cả nước. Với các ngành học hiện đại, đào tạo gắn liền thực tiễn, sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Curtin rất được săn đón bởi các nhà tuyển dụng.
Những điều làm nên tên tuổi và vị thế của Đại học Curtin Úc
1/ Đại học được xếp hạng cao tại Úc và thế giới
- Curtin được xếp hạng 193 – thuộc Top 1% các trường đại học hàng đầu trên thế giới (QS Rankings 2023)
- Với hơn 58.000 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới, Curtin được đánh giá là một trong những trường đại học quốc tế nhất và đứng thứ 9 ở Úc (Times Higher Education)
- 95% kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn thế giới (Excellence in Research Australia 2018)
- Curtin là trường đại học được yêu thích nhất bang Tây Úc, với khoảng một nửa số sinh viên đại học của bang đề cử Curtin là ưu tiên học tập đầu tiên của họ
- Là đại học công lập số 1 Tây Úc về việc làm sau đại học, Curtin đáp ứng tốt các tiêu chí việc làm toàn thời gian cho bậc đại học và mức lương khởi điểm, trình độ của nhân viên, sự tham gia của người học và tài nguyên học tập (Good Universities Guide 2022)
2/ Đầu vào linh hoạt
Đại học Curtin xét tuyển thẳng học sinh cấp 3 từ cả trường chuyên / Top và trường thường, cũng như công nhận cả đại học section 1 và 2 tại Việt Nam. Ngoài ra, trường cho phép sinh viên làm bài test tiếng Anh thay cho chứng chỉ tiếng Anh như IELTS / TOEFL.
3/ Chi phí du học cực kỳ phải chăng
- Học phí Đại học Curtin cạnh tranh hơn so với các trường có thứ hạng tương đương
- Sinh hoạt phí ở Perth rẻ hơn 20% so với Sydney, trong khi giá thuê nhà thấp hơn 47%
- Trường có học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế và Việt Nam, chỉ yêu cầu điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 8.0 hoặc GPA đại học từ khá trở lên
4/ Đào tạo đa ngành
Curtin đào tạo đa ngành học, nhất là các ngành dễ kiếm việc làm, lương cao, có nhu cầu nhân lực lớn. Nhiều ngành học của trường được xếp hạng cao như:
- Ngành Kỹ thuật khai thác mỏ và khoáng sản #1 nước Úc (QS World University Rankings by Subject 2022)
- Ngành Kiến trúc #1 Tây Úc và Top 100 trên thế giới (QS World University Rankings by Subject 2021)
- Ngành Tâm lý học #8 và ngành Điều dưỡng #11 trên toàn nước Úc (THE World University Rankings by Subject 2021 và QS)
- Top 50 đại học hàng đầu trên toàn thế giới, đứng thứ 3 tại Úc và số 1 Tây Úc trong lĩnh vực Quản trị du lịch và Hospitality (ShanghaiRanking 2021)
- #1 ở Úc về Toán học, #2 về Khoa học trái đất và Kỹ thuật hóa học (ShanghaiRanking’s Global Ranking of Academic Subjects 2020)
5/ Cơ hội thực hành, phát triển bộ kỹ năng được nhà tuyển dụng săn đón
Tại Đại học Curtin, bạn sẽ trau dồi kỹ năng của mình trong môi trường học tập mô phỏng nơi làm việc thực tế, giúp bạn tự tin hơn để bước vào nghề nghiệp đã chọn. Bằng cách hợp tác với một số công ty lớn nhất ở Úc và quốc tế như Alcoa, Alzheimer Australia, Bankwest, BHP Billiton, Hội đồng Ung thư Tây Úc, Chevron, CSIRO, Rio Tinto, Water Corporation và Woodside, Đại học Curtin đảm bảo chương trình giáo dục của mình giúp sinh viên mở rộng tầm nhìn và chuẩn bị cho bạn những kỹ năng được nhà tuyển dụng ưa chuộng.
Lợi thế cho sinh viên học tập ở thành phố Perth, bang Tây Úc
- Perth được xếp hạng là một trong những thành phố an toàn và đáng sống nhất trên thế giới (Mercer Quality of Life Survey 2018)
- Perth là một trong những thành phố lành mạnh và nhiều nắng nhất (Healthiest Cities Index 2018)
- Sinh viên học toàn thời gian ở Perth được hỗ trợ 40% giá vé cho tất cả các phương tiện công cộng, mỗi năm bạn có thể tiết kiệm khoảng 800 – 1000 AUD
- Chi phí sinh hoạt ở Perth thấp hơn Sydney, Melbourne và Canberra – thuộc Top thành phố thủ đô có chi phí hợp lý nhất thế giới (EIU Worldwide Cost of Living)
- Miễn học phí tại trường công cho con của du học sinh bậc thạc sĩ và tiến sĩ
- Visa ở lại làm việc sau tốt nghiệp dài hơn 1 năm so với Melbourne, Sydney và Brisbane
- Perth có nhiều công ty niêm yết ASX hơn bất kỳ thành phố nào khác của Úc (704) đem đến cơ hội việc làm hấp dẫn
- Người Tây Úc có mức lương bình quân cao hơn thang lương của cả nước, với thu nhập trung bình hàng tuần cao nhất là 1.937,3 AUD
Các chương trình học bổng của Đại học Curtin Úc dành cho sinh viên quốc tế
Sinh viên quốc tế nộp đơn vào Đại học Curtin có cơ hội được xét học bổng giúp miễn giảm một phần chi phí du học. Chương trình học bổng cụ thể như sau:
Học bổng | Nội dung |
Merit Scholarship | Giảm 25% học phí năm đầu tiên |
Merit Extension Scholarship | Giảm 25% học phí năm cuối, áp dụng cho chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA), MBA nâng cao và thạc sĩ Thương mại (Marketing) |
Curtin English Scholarship | Học bổng lên tới 6.680 AUD trừ vào học phí đại học hoặc sau đại học, áp dụng cho sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Anh tại Curtin |
Học bổng của chính quyền bang Tây Úc | Học bổng lên tới 50.000 AUD |
Thông tin nhập học chương trình cử nhân tại Curtin
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất chương trình THPT
- Điểm xét tốt nghiệp từ 7.5 với trường thường và điểm trung bình lớp 12 từ 7.5 với trường chuyên / Top
- IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết ở phần danh sách khóa học bên dưới)
Thời gian học: 3 hoặc 4 năm tùy chuyên ngành và chương trình học.
Kỳ khai giảng: Tháng 2 và tháng 7.
Tổng quát các chương trình đào tạo và học phí 2023 của Đại học Curtin Úc
1/ Chương trình cử nhân (bằng đơn)
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG |
|
Khoa học nâng cao (Danh dự)
Chuyên ngành:
|
35.741 AUD |
Kinh doanh nông nghiệp | 34.645 AUD |
Khoa học
Chuyên ngành:
|
37.698 AUD |
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG |
|
Khoa học ứng dụng
Chuyên ngành:
|
33.681 AUD |
Quy hoạch khu vực và đô thị | 31.003 AUD |
NGHỆ THUẬT, THIẾT KẾ, VĂN HÓA VÀ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO |
|
Nghệ thuật
Chuyên ngành:
|
30.555 AUD |
Nghệ thuật (Danh dự) – 1 năm | 29.973 AUD |
Truyền thông | 29.828 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo
Chuyên ngành:
|
30.450 AUD |
Thiết kế
Chuyên ngành:
|
29.725 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT |
|
Quản trị kinh doanh
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
30.076 AUD |
Thương mại
Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
30.076 AUD |
Thương mại (Danh dự) – 1 năm | 30.076 AUD |
Luật | 40.101 AUD |
GIÁO DỤC |
|
Giáo dục
Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0) |
31.775 – 34.961 AUD |
Nghiên cứu giáo dục | 31.930 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ KHẢO SÁT |
|
Kỹ thuật (Danh dự)
Chuyên ngành:
|
36.593 AUD |
Y TẾ |
|
Khoa học y sinh nâng cao (Danh dự)
Chuyên ngành:
|
39.005 AUD |
Khoa học y sinh
Chuyên ngành:
|
37.904 AUD |
Dược (Danh dự)
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
36.330 AUD |
Tâm lý học | 37.441 AUD |
Khoa học
Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 7.0 cho một số chuyên ngành |
34.580 – 43.848 AUD |
Công tác xã hội
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
37.698 AUD |
Cử nhân Y khoa, cử nhân Giải phẫu – 5 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
84.525 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
Khoa học nâng cao (Danh dự)
Chuyên ngành:
|
35.741 AUD |
Máy tính
Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
33.681 AUD |
Công nghệ thông tin
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
33.681 AUD |
Khoa học | 37.698 AUD |
Khoa học (Danh dự) – 1 năm
Chuyên ngành:
|
39.037 AUD |
Công nghệ
Chuyên ngành: Hệ thống máy tính và Mạng Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
35.670 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ, ĐỊA CHẤT VÀ TOÁN HỌC |
|
Khoa học nâng cao (Danh dự)
Chuyên ngành:
|
35.741 AUD |
Địa chất ứng dụng
Chuyên ngành:
|
38.419 AUD |
Khoa học
Chuyên ngành:
|
33.372 – 38.419 AUD |
Khảo sát (Danh dự) | 37.515 AUD |
2/ Chương trình cử nhân (bằng đôi)
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
Nghệ thuật / Thương mại – 4 năm | 29.973 AUD |
Luật / Nghệ thuật – 4.5 năm | 29.973 AUD |
Luật / Thương mại – 4.5 năm | 30.076 AUD |
Luật / Khoa học (Tâm lý học) – 5.5 năm | 33.784 AUD |
Kỹ thuật (Danh dự) / Thương mại – 5.5 năm | 36.593 AUD |
Kỹ thuật (Danh dự) / Khoa học – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Hóa học) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Khai thác luyện kim) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật xây dựng dân dụng) / Khoa học (Khai thác mỏ) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật cơ điện tử) / Khoa học (Khoa học máy tính) – 5 năm | |
Khoa học (Nâng cao sức khỏe / Sức khỏe và An toàn) – 4 năm | 38.115 AUD |
Khoa học (Dinh dưỡng / Nâng cao sức khỏe) – 4 năm | |
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Quản lý nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) – 5 năm | 35.535 AUD |
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Tiếp thị) – 5 năm | |
Khoa học (Địa chất ứng dụng) / Thương mại (Tài chính) – 4 năm | 32.960 AUD |
Khoa học (Địa chất ứng dụng / Sinh học môi trường) – 4 năm | 37.389 AUD |
Khoa học (Hóa học) / Nghệ thuật – 4 năm | 32.445 AUD |
Khoa học / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Toán học) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Vật lý) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Hóa học) / Thương mại – 4 năm | 35.535 AUD |
Khoa học (Khoa học biển và ven biển) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Sinh học môi trường) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Toán học) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Vật lý) / Thương mại – 4 năm |
3/ Chương trình sau đại học
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG, KHÍ HẬU VÀ MÔI TRƯỜNG, QUY HOẠCH, QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Quy hoạch phát triển | 15.450 AUD |
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp | 14.863 AUD |
Quản lý dự án | 15.888 AUD |
Graduate Diploma – 1 năm |
|
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp | 29.725 AUD |
Quản lý dự án | 31.775 AUD |
Master |
|
Kiến trúc – 2 năm | 34.125 AUD |
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp – 2 năm | 29.725 AUD |
Quản lý dự án – 2 năm | 31.775 AUD |
Khoa học (Quản lý dự án) – 1.5 năm | 31.775 AUD |
Quy hoạch khu vực và đô thị – 1.5 năm | 31.500 AUD |
MỸ THUẬT, VĂN HÓA, CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO VÀ YÊU CẦU XÃ HỘI |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Nghệ thuật | 15.750 AUD |
Thiết kế | 14.935 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội | 14.914 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia | 15.225 AUD |
Báo chí đa phương tiện | 15.153 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Thiết kế | 29.870 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội | 29.828 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia | 30.450 AUD |
Báo chí đa phương tiện | 30.305 AUD |
Master |
|
Nghệ thuật – 2 năm
Chuyên ngành: Viết và Xuất bản chuyên nghiệp, Viết sáng tạo, Screen Arts, Mỹ thuật |
31.500 AUD |
Thiết kế – 2 năm | 29.870 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội – 1.5 năm | 29.828 AUD |
Quyền con người – 1.5 năm | 30.400 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia – 1.5 năm | 30.450 AUD |
Báo chí đa phương tiện (Mở rộng) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (kỹ năng viết và nói đạt 7.0, kỹ năng đọc và nghe đạt 6.5) |
30.305 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Kinh doanh | 17.938 AUD |
Các nguyên tắc cơ bản về kinh doanh | 15.375 AUD |
Tiếp thị số | 15.375 AUD |
Hệ thống thông tin và Công nghệ | 15.375 AUD |
Xây dựng thương hiệu cao cấp | 15.375 AUD |
Tiếp thị | 15.375 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 16.298 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng | 15.375 AUD |
Thực hành về thuế | 15.375 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Thực hành pháp lý | 37.515 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 32.595 AUD |
Master |
|
Kế toán – 1 năm | 32.595 AUD |
Quản trị kinh doanh – 1.5 năm | 41.420 AUD |
Quản trị kinh doanh (Leadership) – 1.5 năm | |
Quản trị kinh doanh (Năng lượng tương lai) – 1.5 năm | |
Quản trị kinh doanh nâng cao – 2 năm | 46.023 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (Leadership) – 2 năm | |
Quản trị kinh doanh nâng cao (Năng lượng tương lai) – 2 năm | |
Thương mại (Tài chính) – 2 năm | 33.825 AUD |
Thương mại (Nhân sự) – 2 năm | |
Thương mại (Hệ thống thông tin và Công nghệ) – 2 năm | |
Thương mại (Tiếp thị) | |
Thương mại (Quản lý chuỗi cung ứng) – 2 năm | |
Tài chính – 1 năm | 30.750 AUD |
Nhân sự – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Hệ thống thông tin và Công nghệ – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Kinh doanh quốc tế – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Kinh doanh quốc tế và Khởi sự doanh nghiệp – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Tiếp thị – 1 năm | 30.750 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp – 2 năm | 32.595 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng chuyên nghiệp – 1 năm | 30.750 AUD |
Thuế – 1 năm | 30.750 AUD |
GIÁO DỤC |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Giáo dục | 15.655 AUD |
Master |
|
Giảng dạy – 2 năm
Chuyên ngành: Mầm non, Tiểu học, Trung học Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng viết và đọc từ 7.0, kỹ năng nói và nghe từ 8.0) |
31.310 AUD |
TESOL – 2 năm | 31.310 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Kinh tế năng lượng và khoáng sản | 16.400 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Khai thác mỏ | 38.463 AUD |
Luyện kim | 39.463 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
40.425 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật điện và Điện tử)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm)
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Master |
|
Quản lý kỹ thuật – 1.5 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
38.569 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
40.425 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hệ thống nhúng) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật luyện kim) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật viễn thông và Mạng) – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) – 1.5 năm
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
32.800 AUD |
Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) / Quản trị kinh doanh – 2.5 năm | 37.515 AUD |
Y TẾ |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Sức khỏe cộng đồng | 19.635 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Quản trị sức khỏe | 38.325 AUD |
Sức khỏe cộng đồng | 39.270 AUD |
Master |
|
Sinh lý học tập thể dục lâm sàng – 1.5 năm | 41.370 AUD |
Vật lý trị liệu lâm sàng – 1 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
43.050 AUD |
Chế độ ăn kiêng – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
39.720 AUD |
Tiến sĩ Vật lý trị liệu (thạc sĩ Mở rộng) – 3 năm | 48.431 AUD |
Quản trị sức khỏe – 2 năm | 37.275 AUD |
Điều dưỡng thực hành – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
34.860 AUD |
Trị liệu nghề nghiệp – 2.5 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
45.360 AUD |
Tâm lý học chuyên nghiệp – 1 năm | 36.900 AUD |
Sức khỏe cộng đồng – 2 năm | 39.270 AUD |
Giới tính học chuyên nghiệp – 1.5 năm | 39.270 AUD |
Công tác xã hội – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
42.485 AUD |
Bệnh lý ngôn ngữ – 2 năm
Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
42.514 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Máy tính | 16.503 AUD |
Phân tích dự đoán | 17.220 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Máy tính | 33.005 AUD |
Phân tích dự đoán | 34.440 AUD |
Master |
|
Trí tuệ nhân tạo – 1 năm | 33.005 AUD |
Máy tính – 2 năm
Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học máy tính, An ninh mạng |
33.005 AUD |
An ninh mạng – 1 năm | 33.005 AUD |
Phân tích dự đoán – 2 năm
Chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Internet of Things, Phân tích tài chính và Đầu tư, Phân tích hoạt động tài nguyên |
34.440 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC |
|
Graduate Certificate – 6 tháng |
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 19.065 AUD |
Trí tuệ không gian địa lý | 19.475 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm |
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 38.130 AUD |
Trí tuệ không gian địa lý | 38.950 AUD |
Master |
|
Trí tuệ không gian địa lý – 2 năm | 38.950 AUD |
Khoa học địa chất – 2 năm
Chuyên ngành: Thăm dò và Khai thác địa chất, Địa vật lý |
38.000 AUD |
Khoa học – 1.5 năm
Chuyên ngành: Khoa học tính toán và Tài chính |
31.570 AUD |
Khoa học – 2 năm
Chuyên ngành: Nông nghiệp và An ninh lương thực |
39.576 AUD |
Khoa học – 2 năm
Chuyên ngành: Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
38.130 AUD |
Khoa học – 1.5 năm
Chuyên ngành: Địa chất, Thăm dò và Khai thác khoáng sản |
38.514 AUD |
Khoa học – 2 năm
Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghiệp |
38.233 AUD |
Nếu bạn cần thêm thông tin về ngành học, hồ sơ, cách thức ứng tuyển học bổng Đại học Curtin Úc năm 2023, hãy liên hệ Du học Viet Global để được hỗ trợ miễn phí nhé!