Hằng năm, nước Úc luôn có hai loại học bổng dành cho du học sinh gồm học bổng chính phủ và các quỹ học bổng của các trường đại học, cao đẳng và học viện Úc trao tặng sinh viên có năng lực học tập tốt.
Trong niên học 2024, hàng chục trường Top và học viện của Úc cung cấp 100 loại học bổng mới khác nhau dành cho sinh viên quốc tế.
Hãy nhanh chóng gửi hồ sơ của bạn về các văn phòng của VIET GLOBAL để chúng tôi hỗ trợ bạn xin học bổng du học Úc giá trị cao nhất nhé!
Dưới đây là danh sách tổng hợp các chương trình học bổng tại Úc năm 2024 cùng những thông tin quan trọng khác về điều kiện xét học bổng, thời hạn nộp đơn cho trường và các khóa học.
Chương trình học bổng chính phủ Úc
1/ Australia Awards Scholarships (AAS)
Đây là chương trình học bổng toàn phần do chính phủ Úc tài trợ cho công dân Việt Nam theo học khóa thạc sĩ trong bất kỳ ngành học nào tại một trường đại học Úc. Học bổng chào đón các công dân Việt Nam làm việc trong cơ quan nhà nước, nhà nghiên cứu, giảng viên, nhân viên tổ chức phi chính phủ và các công ty Việt Nam.
Cho đến nay, chính phủ Úc đã trao hơn 6.500 suất học bổng AAS cho công dân Việt Nam sang nước này học tập. Khi trở về, các cựu sinh viên đã gặt hái được thành công trong sự nghiệp, hiện đang giữ những vị trí cấp cao.
Quyền lợi học bổng
- Toàn bộ tiền học phí
- Chi phí xin visa du học Úc và kiểm tra y tế cần thiết
- Vé máy bay hạng phổ thông
- Trợ cấp ổn định ban đầu để sinh viên thu xếp cuộc sống ở Úc (cấp một lần)
- Trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng
- Bảo hiểm y tế OSHC dành cho sinh viên trong thời gian học tập tại Úc
- Hỗ trợ các khoản phí học tập bổ sung
- Kinh phí chương trình / khóa học nhập môn học thuật (IAP) tại cơ sở giáo dục liên quan của Úc nếu cần
- Đào tạo tiếng Anh tiền du học toàn thời gian kéo dài tới 12 tháng (nếu cần)
- Chi phí thực địa
- Hỗ trợ chỗ ở riêng phù hợp cho học viên khuyết tật (nếu đủ điều kiện)
Tiêu chí xét tuyển
- Ứng viên là công dân Việt Nam đang cư trú tại Việt Nam tại thời điểm nộp hồ sơ học bổng
- Có bằng đại học chính quy
- Có năng lực chuyên môn, tố chất lãnh đạo và kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan đến ngành học
- Không đăng ký học bậc học thấp hơn bậc học cao nhất mà bạn đã có bằng (ví dụ bạn đã có bằng tiến sĩ thì không được phép đăng ký học thạc sĩ)
- Không đăng ký học bậc học tương đương với trình độ cao nhất mà bạn đã có bằng (ví dụ nếu bạn đã có bằng thạc sĩ thì không được phép đăng ký học thạc sĩ kể cả ở một lĩnh vực nào khác, ngoại trừ ứng viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc đang làm việc tại một cơ quan trung ương và được lựa chọn có thể nộp đơn xin học thạc sĩ trong một lĩnh vực khác với lĩnh vực đã có bằng thạc sĩ trước đó)
- Cam kết trở về làm việc tại Việt Nam ít nhất 2 năm sau khi hoàn thành khóa học tại Úc
- Có điểm học tập và trình độ tiếng Anh đáp ứng yêu cầu
Quy trình tuyển chọn
Học bổng thường mở đơn đăng ký từ đầu tháng 2 tới đầu tháng 5 hàng năm. Kết quả vòng sơ tuyển sẽ được thông báo vào tháng 6. Ứng viên được chọn sẽ vào vòng phỏng vấn, kết quả sẽ được thông báo vào đầu tháng 8.
2/ Destination Australia Scholarship (DAS)
Học bổng do chính phủ Úc tài trợ nhằm thu hút và hỗ trợ sinh viên đến học tập ở các trường thuộc khu vực Regional, mang đến cho sinh viên trải nghiệm học tập chất lượng cao. Định nghĩa về Regional bao gồm toàn bộ Úc ngoại trừ Sydney, Melbourne, Brisbane. Học bổng DAS được thành lập nhằm mục đích khắc phục tình trạng thiếu hụt kỹ năng trong các lĩnh vực ưu tiên của Úc.
Quyền lợi học bổng và thời gian tuyển chọn
Vòng tuyển chọn cho chương trình học bổng DAS năm 2024 đang mở đơn. Chương trình sẽ cung cấp khoản tài trợ lên tới 15.000 AUD/người/năm học, cho 551 sinh viên Úc và sinh viên quốc tế bắt đầu học vào năm 2024. Học bổng có thể kéo dài tới 4 năm học. Sinh viên có thể nộp đơn xin học bổng trực tiếp với các trường, trước ngày 10/8/2023.
>> Xem danh sách các trường tại đây
Tiêu chí xét học bổng
- Tham gia một khóa học toàn thời thời gian tại một trường hay khu học xá của trường tại vùng Regional
- Tham gia chương trình từ Certificate IV, đại học hoặc sau đại học
- GPA tối thiểu 7.5 cho bằng cấp cao nhất

Chương trình học bổng của các trường cao đẳng, đại học và học viện tại Úc
1/ Đại học Adelaide (Adelaide, bang Nam Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Global Citizens Scholarship |
15% học phí | Yêu cầu ứng viên có điểm tương đương ATAR 85 để vào chương trình đại học (UG), hoặc GPA tối thiểu 5.5/7.0 để vào chương trình UG hoặc sau đại học (PG), hoặc GPA tối thiểu 5.0/7.0 nếu đã hoàn thành một khóa học tại Đại học Adelaide (hoặc với điểm tương đương cho các nghiên cứu tại một trường đại học Úc) để nhập học khóa UG hoặc PG |
30% học phí | Yêu cầu ứng viên có điểm tương đương ATAR 95 để vào chương trình UG, hoặc GPA tối thiểu 6.5/7.0 để vào chương trình UG hoặc PG, hoặc GPA tối thiểu 6.0/7.0 nếu đã hoàn thành một khóa học tại Đại học Adelaide (hoặc với điểm tương đương cho các nghiên cứu tại một trường đại học Úc) để nhập học khóa UG hoặc PG | |
Alumni Scholarships (International) |
10% học phí | Trao tự động cho sinh viên quốc tế là cựu sinh viên của Đại học Adelaide đăng ký học tiếp chương trình thứ 2, thứ 3 hoặc thậm chí thứ 4 với trường |
University of Adelaide College International Scholarship |
10% học phí | Trao tự động cho sinh viên tốt nghiệp University of Adelaide College và có thư mời nhập học khóa cử nhân, thạc sĩ tại Đại học Adelaide, hình thức toàn thời gian |
The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship |
25% học phí mỗi năm | – Trao cho tối đa 100 học sinh tốt nghiệp Eynesbury College bắt đầu học tại Đại học Adelaide
– Yêu cầu GPA tối thiểu 85% hoặc 6.0/7.0 |
The Eynesbury College International Scholarship |
5% – 10% học phí | – Hoàn thành chương trình dự bị đại học của Eynesbury College với điểm tối thiểu 319 trở lên, hoặc hoàn thành khóa cao đẳng chuyển tiếp với điểm trung bình là 3.0
– Có thư mời nhập học của Đại học Adelaide |
2/ Đại học Canberra (Canberra, Lãnh thổ Thủ đô Úc – ACT)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
UC International Course Merit Scholarship |
25% học phí toàn khóa | – Áp dụng cho chương trình:
– Yêu cầu GPA 6.0/7.0 hoặc GPA lớp 12 từ 70% trở lên để vào khóa cử nhân, GPA đại học từ 65% trở lên nếu ghi danh thạc sĩ |
UC International High Achiever Scholarship |
20% học phí | Yêu cầu GPA lớp 12 từ 85% trở lên để vào khóa cử nhân, GPA cử nhân từ 80% trở lên nếu học thạc sĩ |
UC International Alumni Scholarship |
10% học phí | Áp dụng cho sinh viên đã hoàn thành bằng cử nhân tại trường và đăng ký bằng thạc sĩ coursework |
UC International Merit Scholarship |
10% học phí | Yêu cầu GPA 5.0/7.0 hoặc GPA lớp 12 từ 70% trở lên nếu vào khóa cử nhân, GPA cử nhân từ 65% trở lên nếu học học thạc sĩ |
3/ Đại học Central Queensland (campus chính Rockhampton North, bang Queensland)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Student Scholarship |
25% học phí | – Dành cho tất cả sinh viên mới học chương trình đào tạo nghề, research, full degree và packaged academic coursework
– Học bổng xét tự động khi sinh viên nộp đơn xin học |
4/ Đại học Charles Sturt (nhiều campus ở bang NSW, ACT, Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice-Chancellor International Scholarship |
50% học phí | – Trao cho các sinh viên quốc tế mới bắt đầu học năm 2024 tại Dubbo, Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie hoặc Wagga Wagga trong các khóa học đã được phê duyệt
– Không áp dụng cho chương trình cử nhân Khoa học nha khoa và cử nhân Khoa học thú y – Sinh viên cần nộp bài luận tối thiểu 500 từ – Học bổng đóng đơn vào 15/11/2023 |
International Student Merit Scholarship |
Giảm 25% học phí trong suốt thời gian khóa học | – Học bổng hiện đang mở cho sinh viên mới nhập học năm 2024 tại Albury-Wodonga, Bathurst, Dubbo, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga trong các khóa học đã được phê duyệt
– Yêu cầu điểm tương đương lớp 12 của Úc là 85% nếu đăng ký một khóa học Allied Health đủ điều kiện (trừ Điều dưỡng), và điểm tương đương 75% nếu nộp đơn cho bất kỳ bằng đại học đủ điều kiện nào khác – Đối với bằng sau đại học, yêu cầu điểm GPA đại học tương đương 70% |
International Student Support Scholarship |
10% – 20% học phí | Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường và học tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga |
5/ Đại học Công nghệ Queensland (Brisbane, bang Queensland)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Merit Scholarship |
25% học phí | – Học bổng có sẵn từ tất cả các khoa chi trả 25% học phí cho hai học kỳ đầu tiên (một năm học) tại QUT
– Học bổng được duy trì cho các kỳ tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm học tập theo yêu cầu – Yêu cầu điểm thi tốt nghiệp THPT và GPA lớp 12 đạt từ 8.5 hoặc GPA đại học khá trở lên |
QUT College Merit Scholarship |
2.600 – 3.120 AUD | – Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học
– Yêu cầu GPA lớp 11 từ 8.0 với dự bị đại học, GPA lớp 12 từ 7.0 với cao đẳng |
6/ Đại học Công nghệ Swinburne (Melbourne, bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Undergraduate Academic Excellence Scholarship |
30% học phí | – Dành cho chương trình cử nhân, xét điểm học tập
– Không áp dụng cho các khóa học: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) và chương trình lấy bằng Honours 1 năm |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% học phí | – Dành khóa thạc sĩ, xét điểm học tập
– Không áp dụng cho các khóa học: Master of Physiotherapy, Master of Dietetics, Master of Occupational Therapy |
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship |
30% học phí | Áp dụng cho các khóa học:
|
International Excellence Pathway Scholarship |
2.500 – 4000 AUD | Dành cho sinh viên đăng ký một khóa học chuyển tiếp như dự bị đại học, Diploma, dự bị thạc sĩ |
Học bổng tiếng Anh ELICOS |
Lên đến 4.400 AUD (10 tuần) | – Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh trước khi nhập học khóa học chính
– Sinh viên đăng ký một khóa học chuyển tiếp + bằng đại học hoặc sau đại học sẽ tự động được xem xét học bổng này |
7/ Đại học Công nghệ Sydney (Sydney, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship |
100% học phí khóa cử nhân | – Yêu cầu GPA từ 85% trở lên và đáp ứng các điều kiện nhập học khóa học đã chọn
– Học bổng cho kỳ tháng 2/2024 dự kiến mở đơn đăng ký vào 2/10/2023 và đóng đơn ngày 31/10/2023 |
UTS College to UTS Pathways Scholarship |
50% học phí khóa cử nhân | – Hoàn thành khóa cao đẳng chuyển tiếp của UTS College tại Sydney và có GPA từ 6.0 trở lên, đáp ứng yêu cầu nhập học khóa cử nhân đã chọn
– Học bổng cho kỳ tháng 2/2024 dự kiến mở đơn đăng ký vào 4/12/2023 và đóng đơn ngày 26/1/2024 |
UTS Foundation Studies Scholarship |
25% học phí cử nhân | – Hoàn thành khóa dự bị đại học tại UTS College với điểm GPA từ 8.5 và không bị trượt môn nào, đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học cử nhân
– Học bổng cho kỳ tháng 2/2024 dự kiến mở đơn đăng ký vào 4/12/2023 và đóng đơn ngày 26/1/2024 |
Undergraduate Academic Excellence International Scholarship |
25% học phí | Tự động xem xét học bổng cho sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa cử nhân. |
Diploma to Degree Scholarship |
25% học phí | Sinh viên Việt Nam có bằng Diploma hoặc Higher Diploma, GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS và đáp ứng tất cả các yêu cầu nhập học cho chương trình đã chọn |
UTS Grant for Masters by Coursework Students |
3000 AUD cho học kỳ thạc sĩ đầu tiên | Hoàn thành bằng cử nhân hoặc bằng cấp cao hơn tại một trường của Úc, không quá 1 năm trước khi bắt đầu học tại UTS |
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship |
25% – 35% học phí | Đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh cho chương trình thạc sĩ tín chỉ đã chọn |
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship |
30% học phí | – Đáp ứng các tiêu chí nhập học chương trình thạc sĩ đã chọn tại UTS
– Áp dụng cho sinh viên đăng ký nhập học vào kỳ mùa thu năm 2024 (tháng 2 / tháng 3) hoặc các kỳ nhập học trong tương lai |
UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship |
100% học phí | – Học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế đạt thành tích cao đăng ký vào một chương trình sau đại học tại UTS
– Học bổng cho kỳ tháng 2/2024 dự kiến mở đơn đăng ký vào 2/10/2023 và đóng đơn ngày 31/10/2023 |
Vingroup Scholarships |
Học bổng toàn phần bậc thạc sĩ, tiến sĩ trong lĩnh vực STEM | – Vingroup tài trợ học bổng thạc sĩ và tiến sĩ tại UTS trong các lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trọng điểm
– Học bổng sẽ tài trợ học phí và các khoản phí khác trong học tập, sinh hoạt phí, bảo hiểm y tế, vé máy bay khứ hồi, lệ phí xin thị thực, trợ cấp ổn định cuộc sống, khám sức khỏe trước khi sinh viên lên đường du học – Điều kiện ứng tuyển:
|
UTS Postgraduate Business Scholarship |
20% học phí | Sinh viên có bằng đại học hoặc cao hơn của Úc, và đạt đầu vào cho chương trình thạc sĩ thuộc Trường Kinh doanh UTS năm 2023 hoặc 2024 |
UTS Postgraduate International Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế đáp ứng tiêu chuẩn tuyển sinh khóa thạc sĩ |
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship |
30% học phí | – Đáp ứng các tiêu chí nhập học chương trình thạc sĩ đã chọn tại UTS
– Áp dụng cho sinh viên đăng ký nhập học vào kỳ mùa thu năm 2024 (tháng 2 / tháng 3) hoặc các kỳ nhập học trong tương lai |
8/ Đại học Curtin (Perth, bang Tây Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD cho học phí và chi phí đại học khác | – Học bổng của chính quyền bang Tây Úc gồm 2 suất mỗi năm trao cho sinh viên quốc tế xuất sắc theo học đại học, sau đại học tại Curtin
– Cổng đăng ký học bổng cho kỳ nhập học tháng 2/2024 sẽ mở ngày 1/8/2023 và đóng ngày 30/11/2023 |
Global Curtin Merit Scholarship |
25% học phí năm đầu tiên | Áp dụng cho tất cả các chương trình đại học (ngoại trừ cử nhân Y khoa, cử nhân Phẫu thuật), và tất cả các bằng thạc sĩ tín chỉ |
Merit Extension Scholarship |
25% học phí toàn khóa | Sinh viên đã nhận học bổng Merit trong năm đầu có thể nhận học bổng cho các năm tiếp theo nếu:
|
Alumni and Family Scholarship |
25% học phí năm đầu tiên | Dành cho cựu sinh viên của trường tiếp tục theo học chương trình đại học hoặc sau đại học. |
Curtin English Subsidy |
Lên đến 6.680 AUD | Dành cho sinh viên học khóa tiếng Anh tại Curtin |
9/ Đại học Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool – bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship |
100% hoặc 50% học phí toàn khóa | – Yêu cầu GPA bậc học gần nhất từ 8.5 trở lên, nộp bài luận cá nhân 300 từ, 2 thư giới thiệu, có thể yêu cầu phỏng vấn, đáp ứng đủ điều kiện nhập học tại Deakin
– Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu – Học bổng không áp dụng đối với chương trình Doctor of Medicine |
Deakin International Scholarship |
25% học phí | – Yêu cầu GPA bằng cấp gần nhất từ 6.5 (có thể yêu cầu cao hơn tùy tính cạnh tranh học bổng), bài luận 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn, đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học
– Học bổng không áp dụng đối với chương trình Doctor of Medicine |
Deakin STEM Scholarship |
20% học phí | – Dành cho sinh viên mới bắt đầu học tại Deakin bất cứ lúc nào cho đến kỳ tháng 11/2026, và đáp ứng các yêu cầu đầu vào cho khóa học đã chọn, kể cả tiếng Anh
– Sinh viên cần duy trì điểm học tập theo yêu cầu để giữ học bổng cho các năm còn lại – Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (bao gồm chương trình Honours) của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Môi trường và Xây dựng (SEBE) – Yêu cầu GPA lớp 12 từ 8.2 đối với học sinh hoàn tất THPT, GPA đại học từ 6.5 đối với sinh viên đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam |
Vietnam Scholarship |
20% học phí | – Học bổng hiện đang mở cho đến kỳ nhập học tháng 11/2024
– Phải là sinh viên Việt Nam chưa nhận bất kỳ học bổng Deakin nào khác, đáp ứng các yêu cầu đầu vào khóa học đã chọn tại Deakin – Yêu cầu bậc đại học: Hoàn thành ít nhất một kỳ học tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam với GPA từ 6.5, hoặc tốt nghiệp THPT tại Việt Nam với GPA từ 8.0 hoặc tương đương – Yêu cầu bậc sau đại học: Đã hoàn thành bằng cử nhân hoặc ít nhất một kỳ học thạc sĩ tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam với GPA từ 6.5 |
Deakin Global Health Leaders Scholarship |
20% học phí | – Học bổng mở cho đến năm 2025
– Yêu cầu sinh viên đã hoàn tất bằng cử nhân với GPA từ 6.5 và và đáp ứng đủ các yêu cầu tiếng Anh, học thuật để vào khóa học đã chọn – Dành cho sinh viên đăng ký các chương trình:
|
Business and Law International Partner Institutions Bursary |
10% học phí | – Dành cho sinh viên nhập học khóa cử nhân, thạc sĩ tại khoa Kinh doanh và Luật tại Đại học Deakin
– Yêu cầu sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:
|
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship |
20% học phí | Yêu cầu GPA ít nhất 6.5 và có 3 – 5 năm kinh nghiệm làm việc liên quan, đáp ứng điều kiện nhập học khóa Master of Business Administration và Master of Business Administration (Healthcare Management) |
Warrnambool Campus International Bursary |
20% học phí | Dành cho sinh viên học cử nhân tại Warrnambool campus |
Deakin Warrnambool Residential International Scholarships |
50% chi phí ăn ở | Hỗ trợ 50% chi phí ăn ở tại Deakin Residences Warrnambool (tương đương khoảng 4000 AUD mỗi năm). |
10/ Đại học Edith Cowan (Perth, Bunbury – bang Tây Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Undergraduate Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế tương lai có thư mời nhập học khóa cử nhân tại Đại học Edith Cowan vào năm 2024 |
International Masters Scholarship |
20% học phí | Học bổng giảm 20% học phí cho năm đầu tiên khóa thạc sĩ ECU |
International Australian Alumni Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế, tại thời điểm nộp đơn, đã hoàn thành hoặc hiện đang theo học và sẽ hoàn thành khóa học trước ngày 13/8/2024 một trong những chương trình đủ điều kiện của ECU, và nhận được lời mời học một khóa học tại trường |
Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship |
20% học phí | – Dành cho dinh viên quốc tế nhận được thư mời để học Master of Engineering, Master of Technology, hoặc Master of Engineering Science tại ECU 2024.
– Yêu cầu WAM 67% hoặc GPA 3.2 hoặc tương đương |
International Accommodation Bursary |
50% chi phí ăn ở | Học bổng giúp giảm đến 50% chi phí ăn ở cho hợp đồng 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village |
11/ Đại học Griffith (Gold Coast, Logan, Brisbane – bang Queensland)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice Chancellor’s International Scholarship |
50% học phí toàn khóa | – Dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2024, 2025, 2026
– Yêu cầu GPA bậc học gần nhất đạt từ 6.0/7.0 hoặc tương đương, đáp ứng các yêu cầu đầu vào về học thuật và tiếng Anh cho chương trình học đại học hoặc sau đại học mà bạn đã chọn tại Đại học Griffith |
International Student Academic Excellence Scholarship |
25% học phí | – Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học chính
– Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 – Học bổng mở cho hầu hết chương trình đại học và sau đại học năm 2024, 2025, 2026 – Không áp dụng cho các khóa học: Bachelor of Medical Science, Bachelor of Dental Health Science, Doctor of Medicine, Master of Dentistry, Master of Pharmacy và Master of Speech Pathology |
International Student Academic Merit Scholarship |
20% học phí | – Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4 trong 4 môn học chính
– Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 6.7 |
Griffith Remarkable Scholarship |
50% học phí | – Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học chính + Personal statement.
– Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 + Personal statement |
12/ Đại học La Trobe (Melbourne, bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
La Trobe International Scholarship |
20% – 30% học phí hàng năm trong suốt thời gian học | – Dành cho inh viên quốc tế đăng ký một chương trình trong danh sách các khóa học đủ điều kiện bậc đại học hoặc sau đại học năm 2023 – 2024
– Yêu cầu cho các mức học bổng:
|
Early Bird Acceptance Grant |
Giảm 5% học phí năm đầu tiên | Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác. Áp dụng đến 31/12/2023. |
13/ Đại học Macquarie (Sydney, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Women in Management and Finance Scholarship |
15.000 AUD/năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình thạc sĩ: Tài chính ứng dụng, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Quản trị |
ASEAN Early Acceptance Scholarship |
10.000 AUD mỗi năm | – Học bổng trị giá 10.000 AUD mỗi năm trong suốt thời gian học lấy bằng cử nhân hoặc thạc sĩ cho sinh viên từ khu vực ASEAN bắt đầu học vào 2024
– Không áp dụng cho các khóa Graduate Certificates và Global MBA |
ASEAN Partner Institution Scholarship |
15.000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ một tổ chức đối tác ASEAN của Đại học Macquarie trong một chương trình liên thông hoặc bằng kép chính thức |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
Lên đến 10.000 AUD | – Học bổng cạnh tranh cao dựa trên thành tích học tập, ưu tiên cho sinh viên hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường
– Yêu cầu WAM tối thiểu tương đương 65 đối với chương trình sau đại học, ATAR tối thiểu tương đương 85 cho chương trình đại học – Không áp dụng cho các khóa Graduate Certificates và Global MBA |
Sponsored Student Grant |
5000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học tại trường vào năm 2024 |
Macquarie University College Scholarship |
3000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế có thư mời nhập học một chương trình dự bị hoặc Diploma liên thông đại học tại Macquarie University College |
English Language Scholarship |
50% học phí (tối đa 10 tuần) | Số lượng học bổng có hạn, trường khuyến khích sinh viên nộp đơn và hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường |
Global MBA Alumni Scholarship |
10% học phí | – Dành cho sinh viên quốc tế toàn thời gian học Global MBA
– Yêu cầu tốt nghiệp Đại học Macquarie, đáp ứng các yêu cầu về tiếng Anh và học thuật để vào khóa học bạn đã chọn |
14/ Đại học Melbourne (Melbourne, bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Melbourne International Undergraduate Scholarship |
Lên đến 100% học phí | – Dành cho học sinh đã hoàn thành chương trình trung học bên ngoài Úc và chương trình dự bị tại Úc
– Học sinh Việt Nam cần đạt điểm trung bình năm lớp 12 từ 9.0 trở lên – Học bổng cung cấp:
|
15/ Đại học Monash (Melbourne, bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Monash University International Merit Scholarship |
10.000 AUD mỗi năm | – 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ
– Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng – Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, đạt điểm trung bình tối thiểu là 85, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash |
Monash International Leadership Scholarship |
100% học phí | – 4 suất mỗi năm dành cho sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ
– Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ – Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng |
Monash International Tuition Scholarship (MITS): |
100% học phí | – Dành cho sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ nghiên cứu
– Học bổng sẽ đóng đơn vào ngày 31/3 và 31/8 hàng năm – Học bổng bao gồm trợ cấp toàn bộ học phí và bảo hiểm y yế du học sinh (OSHC) |
Women in Engineering Scholarship |
6000 AUD | – Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bất kỳ văn bằng đơn hoặc bằng kép ngành Kỹ thuật, bậc cử nhân tại Đại học Monash
– Trường cấp 20 suất mỗi năm |
Women in Information Technology Scholarship |
6000 AUD | – Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bằng đơn hoặc bằng kép ngành Công nghệ thông tin, bậc đại học tại Monash
– Trường cấp 50 suất mỗi năm |
Women in IT Support Scholarship |
Lên đến 30.000 AUD | – Dành cho sinh viên nữ đang theo học chương trình đại học tại khoa Công nghệ thông tin tại một cơ sở của Monash ở Úc
– Học bổng 10.000 AUD mỗi năm trong thời gian tối đa là 3 năm |
Master of Economics Scholarship |
Học phí + trợ cấp đến 30.000 AUD | – Số lượng học bổng không cố định
– Dành cho sinh viên quốc tế có ý định đăng ký học thạc sĩ Kinh tế tại Trường Kinh doanh Monash – Học bổng chi trả tiền học phí và hỗ trợ 33.000 AUD mỗi năm cho đến 2 năm – Để duy trì học bổng, sinh viên phải đạt điểm WAM từ 70 mỗi kỳ |
Master of Commerce Scholarship |
Học phí + trợ cấp đến 29.000 AUD | – Học bổng gồm 8 suất dành cho sinh viên đăng ký học thạc sĩ Thương mại của Monash, nhận đơn đến 15/10/2023
– Sinh viên sẽ được chi trả tiền học phí và khoản trợ cấp 29.000 AUD mỗi năm trong vòng 2 năm – Để duy trì học bổng, sinh viên phải đạt điểm WAM từ 70 mỗi kỳ |
Global Scholars Program Grant |
3000 AUD | Ưu đãi cho 30 sinh viên đạt thành tích cao nhất theo học bằng Bachelor of Global Studies tại Monash |
Finance Honours Grant |
6000 AUD | – Học bổng hỗ trợ sinh viên xuất sắc trong học tập theo học Bachelor of Commerce (Honours), chuyên ngành Finance
– Sinh viên phải đạt điểm trung bình 75 trong 4 môn học Honours trong học kỳ 1 để nhận được khoản ưu đãi trong học kỳ 2 |
Faculty of Law Masters International Scholarship |
20.000 AUD mỗi năm | – Dành cho sinh viên mới sẽ lấy bằng thạc sĩ Luật tại Monash Law City Campus
– Xét trên thành tích học tập, ưu tiên điểm GPA xuất sắc, sinh viên cần viết Personal aspiration statement 500 từ. – Hạn nộp đơn xin học bổng 2024:
|
Engineering International Success Scholarship |
10.000 AUD | – Dành cho sinh viên học bằng sau đại học do khoa Kỹ thuật Monash cung cấp
– Yêu cầu WAM bậc đại học tối thiểu 70 |
Engineering International High Achievers Scholarship |
15.000 AUD | – 25 suất mỗi năm cho khóa cử nhân, 25 suất cho bậc thạc sĩ thuộc khoa Kỹ thuật, được trao cho sinh viên có thành tích cao nhất.
– Với bậc đại học: Sinh viên phải có ATAR hoặc bằng cấp tương đương 95+ – Với bậc sau đại học: Sinh viên phải có WAM bậc cử nhân 75 trở lên |
16/ Đại học Nam Úc (Adelaide, bang Nam Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% học phí | – Dành cho sinh viên quốc tế tương lai đủ điều kiện du học Úc, chưa nhận bất kỳ học bổng hoặc hỗ trợ tài chính nào khác từ UniSA
– Sinh viên phải đáp ứng các yêu cầu nhập học bằng cấp đại học hoặc sau đại học và có thành tích học tập tốt |
International Merit Scholarship |
15% học phí |
17/ Đại học New South Wales (Sydney, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Student Award |
15% học phí mỗi năm | – Dành cho sinh viên nhập học năm 2024
– Có thể kết hợp với các học bổng khác của trường – Sinh viên cần nộp bài Personal statement không quá 500 từ – Học bổng được đánh giá dựa trên thành tích học tập và tiềm năng phát triển |
18/ Đại học Newcastle (Newcastle, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
ASEAN Excellence Scholarship |
10.000 AUD mỗi năm | – Dành cho sinh viên khu vực ASEAN, bao gồm Việt Nam, trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa
– Học bổng tự động trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, ngoại trừ các khóa học:
|
College of International Education International Pathways Scholarship |
10% học phí mỗi năm | Dành cho sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle |
19/ Đại học Quốc gia Úc (Canberra, ACT)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
ANU Chancellor’s International Scholarship |
25% – 50% toàn khóa | – Học bổng mở cho sinh viên đăng ký bất kỳ khóa học nào, ngoại trừ Doctor Of Medicine and Surgery (MChD) và Master Of Military and Defence Studies
– Tất cả sinh viên nước ngoài đủ điều kiện vào học tại ANU sẽ được tự động xem xét học bổng |
ANU College of Law International Excellence Scholarship |
20.000 AUD mỗi năm | – Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình thạc sĩ Luật
– Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương |
ANU College of Law International Merit Scholarship |
10.000 AUD mỗi năm | – Gồm 5 suất cho sinh viên học Thạc sĩ Luật
– Yêu cầu GPA bậc cử nhân đạt 5.0/7.0 trở lên trong ngành học liên quan |
ANU College of Law International Partners Scholarship |
100% học phí | – Dành cho sinh viên từ VNU-LS-Vietnam đăng ký học thạc sĩ Luật
– Yêu cầu GPA đại học ngành học liên quan tương đương 5.0/7.0 – Học bổng có giá trị trong một năm |
ANU PhD Scholarship |
34.000 AUD mỗi năm + trợ cấp khác | – Dành cho sinh viên quốc tế đã nộp đơn xin nhập học chương trình PhD hoặc Professional Doctorate by Research
– Yêu cầu có bằng cử nhân loại xuất sắc hoặc bằng thạc sĩ có thành phần nghiên cứu hoặc tương đương – Học bổng có giá trị trong 3.5 năm |
20/ Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Academic Merit Scholarship |
20% học phí | – Dành cho sinh viên Việt Nam (không phải là sinh viên RMIT Việt Nam) đạt điểm trung bình tương đương của Úc là 2.5 hoặc 70 hoặc ATAR 75, và có thư mời nhập học khóa học đủ điều kiện bắt đầu vào tháng 2/2024 hoặc tháng 7/2024
– Không áp dụng cho khóa Associate Degree in Aviation (Professional Pilots) và Bachelor of Aviation (Pilot Training) |
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship |
10% học phí | Dành cho cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc |
21/ Đại học Southern Cross (Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
Tối đa 8000 AUD năm đầu tiên | – Sinh viên phải ghi danh một khóa học đại học hoặc sau đại học bất kỳ tại cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour; đáp ứng các yêu cầu đầu vào về học thuật và tiếng Anh của SCU
– Sinh viên phải duy trì điểm trung bình khóa học theo yêu cầu để được cấp học bổng cho những năm học tiếp theo. |
SCU International Regional Scholarship |
5000 AUD năm đầu tiên | Dành cho sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. |
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship |
8000 AUD năm đầu tiên | – Dành cho sinh viên đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học cử nhân và thạc sĩ tín chỉ
– Sinh viên đạt điểm học tập theo yêu cầu có thể giữ học bổng cho những năm sau:
|
SCU International Women in STEM Scholarship |
8000 AUD mỗi năm | – Dành cho nữ sinh viên quốc tế theo học bằng thạc sĩ tín chỉ từ khoa Khoa học và Kỹ thuật, khoa Y, hoặc Bachelor / Master of Information Technology
– Các khóa học về Nursing and Midwifery không đủ điều kiện |
22/ Đại học Southern Queensland (Toowoomba, bang Queensland)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Student Support Scholarship |
10% học phí | – Học bổng dựa trên việc đáp ứng các yêu cầu đầu vào của chương trình học và duy trì kết quả học tập đạt yêu cầu trong suốt thời gian học tại UniSQ
– Áp dụng cho các khóa đại học, sau đại học và nghiên cứu năm 2024 |
23/ Đại học Sydney (Sydney, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme |
5000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD | Tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ |
Sydney International Student Award (Vietnam) |
20% học phí trong suốt thời gian khóa học | – Dành cho sinh viên quốc tịch Việt Nam được nhận vào một khóa đại học, sau đại học toàn thời gian, bắt đầu vào năm 2024, nộp kèm bài luận 600 từ
– Không áp dụng cho khóa MBA, Executive MBA, Study abroad, Executive education programs, hoặc các khóa đào tạo từ xa hoặc sinh viên chương trình Law Dual Degree Pathway |
24/ Đại học Tây Úc (Perth, Tây Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Global Excellence Scholarship |
6000 – 10.000 – 12.000 AUD | – Sinh viên đại học có thể nhận được học bổng lên tới 48.000 AUD trong 4 năm đối với các khóa học đủ điều kiện hoặc 36.000 AUD trong 3 năm
– Sinh viên sau đại học có thể nhận được tới 24.000 AUD trong 2 năm đối với các khóa học đủ điều kiện – Sinh viên học các bằng cử nhân kết hợp hoặc bằng cử nhân kết hợp thạc sĩ đủ điều kiện có thể nhận học bổng lên tới 60.000 AUD cho 5 năm học – Xét bảng điểm của ứng viên |
25/ Đại học Western Sydney (Sydney, bang New South Wales)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Student Scholarship |
3000 – 6000 AUD/năm | – Bậc đại học:
– Bậc sau đại học (Kinh doanh):
– Bậc sau đại học (Y tế & Công nghệ thông tin): Trị giá 6000 AUD xét tự động |
26/ Taylors College Sydney (chuyển tiếp Đại học Sydney)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Taylors College Sydney Award |
20% học phí | Xét tự động cho sinh viên Việt Nam tham gia chương trình Foundation Studies |
Merit Scholarships |
8000 AUD | Gồm 3 suất năm đầu tiên cấp cho sinh viên theo học tại Đại học Sydney |
27/ Cao đẳng Curtin (chuyển tiếp Đại học Curtin)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Family Bursary |
10% học phí | Dành cho sinh viên có anh / chị / em hoặc đã từng học tại một trường thuộc hệ thống Navitas |
Diploma Pathway Scholarship |
Tối đa 12.5% học phí Diploma + 12% học phí năm đầu tiên chương trình cử nhân Đại học Curtin | |
Curtin English Language Program Subsidy |
Lên đến 6.580 AUD | Dành cho sinh viên nhận được thư mời nhập học có điều kiện tại Curtin |
28/ Cao đẳng Deakin (chuyển tiếp Đại học Deakin)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Family Bursary |
10% học phí | Dành cho sinh viên có anh / chị / em hoặc đã từng học tại một trường thuộc hệ thống Navitas |
Deakin College International Scholarship – Vietnam |
20% học phí | – Dành cho sinh viên nhập học chương trình Foundation hoặc Diploma vào năm 2024
– Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng Deakin có thể dùng bảng điểm của chương trình Pathway để apply học bổng Đại học Deakin |
29/ Cao đẳng Edith Cowan (chuyển tiếp Đại học Edith Cowan)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
ECC Pathway Merit Scholarship |
20% học phí khóa cử nhân tại ECU | – Học bổng được trao cho tất cả sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Foundation hoặc Diploma tại Cao đẳng Edith Cowan, packaged với chương trình cử nhân tại Đại học Edith Cowan kỳ tháng 2, 6 và 10/2024
– Sinh viên đạt thành tích cao được giảm tới 20% học phí trong suốt thời gian học tại ECU |
International Masters Scholarship |
20% học phí năm đầu khóa thạc sĩ tại ECU | Dành cho sinh viên quốc tế học khóa Post-Graduate Qualifying Program kỳ tháng 2 hoặc 6/2024 |
30/ Cao đẳng Eynesbury (chuyển tiếp vào tất cả đại học công lập bang Nam Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Eynesbury College Scholarships |
10% – 50% học phí | Dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích cao đăng ký các chương trình Pathway tại trường |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc (UniSA) |
International Merit Scholarship |
15% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies hoặc Diploma của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc |
31/ Học viện SIBT (chuyển tiếp Đại học Western Sydney)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Navitas English Scholarship |
30% học phí | Áp dụng cho khóa tiếng Anh ELICOS, giá gốc là 377 AUD/tuần, sau khi giảm 30% còn 260 AUD/tuần |
Diploma Pathway Scholarship |
Tối đa 12.5% học phí Diploma + 12% học phí năm đầu tiên chương trình cử nhân Đại học Curtin | |
Student Support Bursary |
3000 AUD | Dành cho sinh viên mới nhập học khóa dự bị hoặc cao đẳng liên thông tại SIBT kỳ tháng 10/2023, tháng 3/2024 |
Progression Scholarship |
3000 – 6000 AUD mỗi năm | – Dành cho sinh viên cao đẳng liên thông lên đại học 2024 – 2025
– Học bổng 3000 AUD được xét tự động cho mỗi năm cử nhân, 6000 AUD được xét dựa trên điểm trung bình của chương trình cao đẳng |
32/ Western Sydney University International College (chuyển tiếp Đại học Western Sydney)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Pathway Progressing Scholarship |
3000 – 6000 AUD mỗi năm | Áp dụng cho khóa dự bị hoặc cao đẳng chuyển tiếp lên cử nhân của Đại học Western Sydney |
33/ University of Western Australia College (chuyển tiếp Đại học Tây Úc)
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Pathway Scholarship |
25% học phí | Dành cho những sinh viên đạt thành tích cao nhất và có thư mời nhập học chương trình Foundation hoặc Diploma |
Pathway Progression |
Tối đa 12.000 AUD/năm | Dành cho sinh viên chuyển tiếp thành công lên Đại học Tây Úc |
Vui lòng liên hệ với Viet Global để chúng tôi miễn phí tư vấn thông tin, hướng dẫn hồ sơ và hỗ trợ bạn xin học bổng du học Úc thành công.