fbpx

Du học Úc: Đại học Deakin công bố chương trình học bổng lên đến 100% cùng thông tin các khóa học và học phí 2023

Đại học Deakin

Được thành lập vào năm 1974, Deakin University là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Úc, cung cấp các chương trình học tầm cỡ thế giới và các cơ hội vô tận dành cho sinh viên.

Sinh viên nhập học trường Đại học Deakin trong năm 2023 có cơ hội nhận học bổng từ 20% 100% trên tổng học phí khóa học. Cụ thể như sau:

  • Học bổng 50% – 100% học phí Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship
  • Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Học bổng 20% học phí dành riêng cho sinh viên Việt Nam
  • Học bổng 20% học phí cho các khóa học thuộc khối STEM
  • Học bổng 20% học phí của khoa Y tế
  • Học bổng 20% học phí + 50% phí ký túc xá cho sinh viên theo học tại học xá Warrnambool

Điểm qua những lý do tại sao Deakin là trường đại học số 1 của bang Victoria

  • Thuộc nhóm 1% các trường đại học hàng đầu thế giới (ARWU, Times Higher Education, QS Rankings)
  • Trường đại học số 1 của bang Victoria về trải nghiệm giáo dục, chất lượng giảng dạy, dịch vụ hỗ trợ sinh viên (Student Experience Survey 2020)
  • Dịch vụ nghề nghiệp đại học từng đoạt giải thưởng tại Úc (Australian Graduate Recruitment Industry Awards 2017 – 2020)
  • Xếp hạng trong Top 50 đại học có tuổi đời dưới 50 của thế giới
  • Trung tâm tiếng Anh của trường (DUELI) được công nhận là nhà đào tạo ngôn ngữ tiếng Anh thuộc hàng Top ở bang Victoria, đã đoạt giải thưởng Excellence in Higher Education English Language Training 2016
  • Là nhà cung cấp giáo dục và đào tạo của năm (Governor of Victoria Export Awards 2014 – 2017)
  • Xếp thứ 3 ở Úc về tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp (Times Higher Education Australian Employability Rankings 2016 – 2017)
  • Là trường đại học được đánh giá 5 sao về cơ sở vật chất, nghiên cứu và giảng dạy cũng như chất lượng đầu ra của sinh viên, sự đổi mới
  • Trường đại học đạt được sự hài lòng cao nhất bang Victoria của sinh viên trong 12 năm liền (Australian Graduate Survey, Graduate Outcomes Survey, QILT)
  • Các khóa học được thiết kế linh hoạt đảm bảo sinh viên chọn được chương trình học phù hợp, đồng thời tối đa hóa cơ hội việc làm

Xếp hạng các ngành học của Đại học Deakin

Đại học Deakin cung cấp hơn 500 khóa học từ bậc đại học đến sau đại học, ở những lĩnh vực luôn có nhu cầu nhân lực cao, với 4 phân khoa:

  • Arts and Education
  • Business and Law
  • Health
  • Science, Engineering and Built Environment

Nhiều ngành học của Đại học Deakin được xếp hạng cao như:

– Deakin có trường Thể thao được xếp hạng số 1 thế giới. Cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) là khóa học lâu đời nhất và uy tín nhất ở Úc.

– Xếp hạng 30 trên toàn cầu về đào tạo ngành Điều dưỡng.

– Xếp hạng 43 trên toàn cầu về ngành Giáo dục. Các chương trình giảng dạy của trường được Viện Giảng dạy Victoria (VIT) công nhận, sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện đăng ký với VIT.

– Top 1% các trường đại học hàng đầu trên thế giới về đào tạo: Kiến trúc và Môi trường xây dựng, Kinh doanh và Nghiên cứu quản trị, Kế toán và Tài chính, Luật, Nghiên cứu truyền thông và Media, Sinh thái học, Y tế cộng đồng, Dược học, Nghệ thuật và Nhân văn, Khoa học máy tính, Tâm lý học, Khoa học đời sống.

– Trường Kinh doanh của Deakin được EQUIS và AACSB công nhận, cho thấy trường đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng, học thuật và chuyên môn xuất sắc.

Theo QS Rankings by Subject 2022, THE Rankings by Subject 2022

Đại học Deakin
Deakin University là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Úc

Khám phá các khu học xá của Đại học Deakin

Đại học Deakin có 4 khu học xá nằm tại bang Victoria, trong đó 2 học xá thuộc thành phố Geelong, 1 khu tại Warrnambool và khu học xá chính còn lại thuộc thủ phủ Melbourne – một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới.

1/ Melbourne Burwood

Melbourne Burwood là khuôn viên lớn nhất của Deakin nằm ở phía đông Melbourne, được bao quanh bởi không gian thoáng đãng rợp bóng cây và công viên xanh mát. Từ cơ sở Melbourne Burwood dễ dàng đi đến các trung tâm đa văn hóa, chẳng hạn như Box Hill và Camberwell, khu vực CBD, và nằm cách trung tâm thành phố khoảng 30 phút lái xe.

2/ Geelong Waterfront

Geelong Waterfront tọa lạc tại khu thương mại trung tâm của Geelong trên Vịnh Corio, khuôn viên trường là sự pha trộn độc đáo giữa kiến trúc lịch sử và hiện đại với cơ sở vật chất giảng dạy và học tập hàng đầu. Từ trường chỉ mất 2 phút đi bộ đến bãi biển.

3/ Geelong Waurn Ponds

Geelong Waurn Ponds là khu học xá lớn thứ hai của Deakin tọa lạc ở rìa phía tây thành phố Geelong, cách Melbourne 72 km về phía tây nam, nơi học tập của hơn 8000 sinh viên. Khuôn viên này được sinh viên cũng như những người đam mê thiên nhiên yêu thích, với không gian xanh tươi tốt nằm xen kẽ với các futuristic building – nơi có một số cơ sở giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến nhất trên thế giới.

4/ Warrnambool

Warrnambool nằm trên cung đường Great Ocean nổi tiếng, mang đến sự pha trộn độc đáo giữa môi trường khu vực và ven biển. Quy mô lớp học trung bình ở đây nhỏ hơn so với các cơ sở khác của Deakin và hầu hết các trường đại học khác, nghĩa là bạn sẽ được hưởng lợi từ cách tiếp cận cá nhân hơn đối với việc học của mình. Đây là nơi đào tạo một số ngành học đặc thù, như sinh học biển. Đồng thời cũng là nơi thực hiện phần lớn các nghiên cứu môi trường được công nhận trên toàn cầu.

Đại học Deakin
Cơ sở vật chất hiện đại và sang trọng bên trong học xá của Deakin

Điều kiện đầu vào các khóa học tại Deakin

1/ Đối với chương trình cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình của lớp 11 và 12 từ 8.0, trong đó điểm trung bình 3 trong 6 môn chính (Toán, Tiếng Anh, Hóa học, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học) trong năm 12 trên 8.0; hoặc hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng
  • Trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số chuyên ngành sẽ yêu cầu cao hơn

Thời gian học: 3 hoặc 4 năm tùy chuyên ngành, đối với các chương trình học lấy bằng đôi có thể kéo dài 4 hoặc 5 năm.

2/ Đối với chương trình sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), yêu cầu cao hơn đối với một số chuyên ngành

Thời gian học: 1 – 2 năm tùy chuyên ngành.

Nếu bạn chưa đáp ứng đủ các điều kiện nhập học Deakin?

Bạn có thể đăng ký vào chương trình Foundation hoặc Diploma của Cao đẳng Deakin. Các chương trình giúp bạn chuẩn bị cho việc nhập học chương trình cử nhân tại Đại học Deakin. Với quy mô lớp học nhỏ và môi trường hỗ trợ cao, Cao đẳng Deakin giống như việc học xong trung học tại trường đại học, hoặc bắt đầu học đại học ở trường trung học.

Do một số chương trình đại học quốc tế không đáp ứng được các tiêu chuẩn học thuật của trường đại học, Cao đẳng Deakin cũng cung cấp chương trình Masters Qualifying Program như một lộ trình thay thế để lấy bằng Kinh doanh sau đại học tại Đại học Deakin.

Đại học Deakin
Sinh viên nhập học Deakin trong năm 2023 có cơ hội nhận học bổng từ 20% – 100%

Thông tin các khóa học và học phí của Đại học Deakin năm 2023

Các kỳ nhập học: Tháng 3, tháng 7 và tháng 11 (tùy khóa học).

KHÓA HỌC HỌC PHÍ 1 NĂM

Kiến trúc và Quản lý xây dựng

Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc) 35.600 AUD
Cử nhân Quản lý xây dựng (danh dự) 35.600 AUD
Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc) / cử nhân Quản lý xây dựng (danh dự) 35.600 AUD
Thạc sĩ Kiến trúc 38.000 AUD
Thạc sĩ Quản lý xây dựng (chuyên nghiệp) 40.800 AUD

Kinh doanh và Luật

Cử nhân Kinh doanh 36.800 AUD
Cử nhân Phân tích kinh doanh 37.800 AUD
Cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) 36.800 AUD
Cử nhân Thương mại 37.800 AUD
Cử nhân Quản trị nguồn nhân lực (Tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 36.800 AUD
Cử nhân Marketing (Tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 36.800 AUD
Cử nhân Tài sản và Bất động sản 33.600 AUD
Cử nhân Phát triển thể thao 37.800 AUD
Cử nhân Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 40.200 AUD
Thạc sĩ Kinh doanh (Quản lý nghệ thuật và văn hóa) 30.400 AUD
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 44.800 AUD
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Quản lý chăm sóc sức khỏe) 44.800 AUD
Thạc sĩ Phân tích kinh doanh 37.600 AUD
Thạc sĩ Kinh doanh (Quản lý thể thao) 42.000 AUD
Thạc sĩ Thương mại 41.600 AUD
Thạc sĩ Hoạch định tài chính 41.600 AUD
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực 31.000 AUD
Thạc sĩ Hệ thống thông tin 37.600 AUD
Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp 41.600 AUD

Truyền thông đa phương tiện

Cử nhân Truyền thông 33.400 AUD
Cử nhân Sản xuất phim, TV và Hoạt hình 34.600 AUD
Thạc sĩ Truyền thông 33.800 AUD

Nghệ thuật sáng tạo, Thiết kế và Viết

Cử nhân Nghệ thuật sáng tạo 33.600 AUD
Cử nhân Thiết kế 32.800 AUD
Thạc sĩ Nghệ thuật (Viết và Văn học) 33.800 AUD
Thạc sĩ Nghệ thuật sáng tạo 34.400 AUD

Giáo dục và Giảng dạy

Cử nhân Giáo dục mầm non – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 32.200 AUD
Cử nhân Giáo dục mầm non và tiểu học – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 32.200 AUD
Cử nhân Giáo dục (Tiểu học) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 32.200 AUD
Cử nhân Giáo dục sức khỏe và thể chất – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 32.200 AUD
Cử nhân Nghệ thuật / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) 32.000 AUD
Cử nhân Khoa học / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) 38.200 AUD
Thạc sĩ TESOL 32.600 AUD
Thạc sĩ Giảng dạy (Mầm non) – IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 32.000 AUD
Thạc sĩ Giảng dạy (Mần non và Tiểu học) – IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 32.000 AUD
Thạc sĩ Giảng dạy (Tiểu học) – IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 32.000 AUD
Thạc sĩ Giảng dạy (Tiểu học và Trung học) – IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 32.000 AUD
Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) – IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 32.000 AUD

Kỹ thuật

Cử nhân Kỹ thuật dân dụng (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Kỹ thuật điện và Điện tử (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Kỹ thuật môi trường (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Kỹ thuật cơ khí (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 36.400 AUD
Thạc sĩ Quản lý hệ thống năng lượng 40.800 AUD
Thạc sĩ Quản lý hệ thống năng lượng (chuyên nghiệp) 40.800 AUD
Thạc sĩ Kỹ thuật (chuyên nghiệp) 40.800 AUD
Thạc sĩ Kỹ thuật và Quản lý cơ sở hạ tầng 40.800 AUD

Môi trường

Cử nhân Kỹ thuật môi trường (danh dự) 38.200 AUD
Cử nhân Khoa học môi trường (Quản lý môi trường và Sự bền vững) 38.200 AUD
Cử nhân Khoa học môi trường (Sinh học biển) 38.200 AUD
Cử nhân Khoa học môi trường (Động vật hoang dã và Bảo tồn sinh học) 38.200 AUD

Sức khỏe

Cử nhân Khoa học sức khỏe – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 33.800 AUD
Cử nhân Chẩn đoán hình ảnh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 39.600 AUD
Cử nhân Trị liệu nghề nghiệp – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 39.200 AUD
Cử nhân Y tế cộng đồng và Tăng cường sức khỏe – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 33.800 AUD
Cử nhân Công tác xã hội – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 34.000 AUD
Cử nhân Khoa học thị giác / thạc sĩ Đo thị lực – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 39.600 AUD
Bác sĩ Y khoa (MD) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 77.400 AUD
Thạc sĩ Quản lý dịch vụ y tế và nhân sinh 38.000 AUD
Thạc sĩ Kinh tế sức khỏe 35.400 AUD
Thạc sĩ Tăng cường sức khỏe 38.000 AUD
Thạc sĩ Y tế cộng đồng 38.000 AUD

Khoa học xã hội và Nhân văn

Cử nhân Nghệ thuật 32.000 AUD
Cử nhân Tội phạm học 31.800 AUD
Cử nhân Nghiên cứu quốc tế 32.000 AUD
Thạc sĩ Tội phạm học 36.000 AUD
Thạc sĩ Nghiên cứu bảo tàng và Di sản văn hóa 33.200 AUD
Thạc sĩ Hỗ trợ nhân đạo 30.200 AUD
Thạc sĩ Phát triển cộng đồng và quốc tế 32.800 AUD
Thạc sĩ Quan hệ quốc tế (chuyên nghiệp) 33.800 AUD
Thạc sĩ Chính trị và chính sách 32.800 AUD

Công nghệ thông tin

Cử nhân Trí tuệ nhân tạo 36.400 AUD
Cử nhân Phân tích kinh doanh 37.800 AUD
Cử nhân Khoa học máy tính 36.400 AUD
Cử nhân An ninh mạng 36.400 AUD
Cử nhân Khoa học dữ liệu 36.400 AUD
Cử nhân Công nghệ thông tin 36.400 AUD
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 36.400 AUD
Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 37.600 AUD
Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp) 37.600 AUD
Thạc sĩ Phân tích kinh doanh 37.600 AUD
Thạc sĩ An ninh mạng 37.600 AUD
Thạc sĩ An ninh mạng (chuyên nghiệp) 37.600 AUD
Thạc sĩ Khoa học dữ liệu 37.600 AUD
Thạc sĩ Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) 37.600 AUD
Thạc sĩ Hệ thống thông tin 37.600 AUD
Thạc sĩ Công nghệ thông tin 37.600 AUD
Thạc sĩ Công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) 37.600 AUD
Thạc sĩ Quản lý công nghệ thông tin 37.600 AUD
Thạc sĩ Quản lý công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) 37.600 AUD

Điều dưỡng và Hộ sinh

Cử nhân Điều dưỡng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 37.200 AUD
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Hộ sinh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 37.200 AUD

Dinh dưỡng

Cử nhân Khoa học dinh dưỡng 37.400 AUD
Cử nhân Khoa học dinh dưỡng (Ăn kiêng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 37.400 AUD
Thạc sĩ Ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 45.800 AUD
Thạc sĩ Dinh dưỡng và Sức khỏe dân số 38.000 AUD

Tâm lý học

Cử nhân Nghệ thuật (Tâm lý học) 32.000 AUD
Cử nhân Quản trị nhân sự (Tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 36.800 AUD
Cử nhân Marketing (Tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 36.800 AUD
Cử nhân Khoa học tâm lý – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 35.900 AUD
Thạc sĩ Tâm lý học (Lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 39.200 AUD
Thạc sĩ Tâm lý học (Tổ chức) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0 39.200 AUD
Bằng sau đại học Tâm lý học (Nâng cao) 36.600 AUD
Bằng sau đại học Khoa học tâm lý 36.600 AUD

Khoa học

Cử nhân Khoa học y sinh 39.400 AUD
Cử nhân Khoa học pháp y 38.200 AUD
Cử nhân Khoa học biển 38.200 AUD
Cử nhân Khoa học 38.200 AUD
Cử nhân Động vật học và Khoa học động vật 38.200 AUD
Thạc sĩ Sự bền vững 38.360 AUD
Thạc sĩ Sự bền vững (chuyên nghiệp) 38.360 AUD

Thể thao

Cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) 36.800 AUD
Cử nhân Khoa học thể dục và thể thao – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 39.200 AUD
Cử nhân Giáo dục sức khỏe và thể chất 32.200 AUD
Cử nhân Phát triển thể thao 37.800 AUD
Thạc sĩ Kinh doanh (Quản lý thể thao) 42.000 AUD
Thạc sĩ Sinh lý học thể thao lâm sàng 39.200 AUD

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn lộ trình du học và lựa chọn khóa học phù hợp.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

    Đăng ký tư vấn

    Hotline: 090 855 8959
    Gọi tư vấn cho tôi
    close-link
    Contact Me on Zalo
    Call Now Button0908558959