Trực thuộc Tập đoàn giáo dục INTI, INTI International University được thành lập vào năm 1986 và tọa lạc tại thị trấn Putra Nilai, bang Negeri Sembilan, cách thủ đô Kula Lumpur của Malaysia khoảng 50 km. Tính đến thời điểm hiện tại, đã có hơn 55.000 sinh viên đến từ hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới tốt nghiệp từ Đại học Quốc tế INTI.
Sơ lược những nét chính về Đại học Quốc tế INTI
Đại học Quốc tế INTI nằm trong hệ thống Laureate International Universities – một trong những mạng lưới giáo dục uy tín và tầm cỡ với phạm vi hoạt động trên 29 quốc gia. Một trong những điểm thuận lợi khi du học Malaysia tại INTI là sinh viên có cơ hội được tiếp xúc và học tập với các giáo sư, giảng viên hàng đầu đến từ các trường đối tác của INTI.
Trường có mối quan hệ đối tác với nhiều trường đại học danh tiếng ở Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Ý, Trung Quốc giúp sinh viên dễ dàng chọn lựa được chuyên ngành và trường đại học yêu thích. Với mối liên kết mạnh mẽ này, INTI hứa hẹn đem đến cho bạn một tấm bằng được công nhận trên phạm vi toàn cầu.
Với diện tích rộng 82 hecta, Đại học Quốc tế INTI có đầy đủ cơ sở vật chất và tiện ích phục vụ cho nhu cầu học tập đa dạng của sinh viên như trung tâm học tập đa phương tiện, wifi phủ khắp khu học xá, hồ bơi đạt chuẩn Olympic, phòng thực tập, thư viện… Trường có 6 khu học xá tại Putra Nilai, Subang, Kuala Lupur, Nilai, Penang và Sabah. Hiện tại INTI giảng dạy các chương trình đa dạng từ tiếng Anh, dự bị đại học, cử nhân đến tiến sĩ.
Các chương trình đào tạo của Đại học INTI ở khu học xá Putra Nilai
1/ Chương trình tiếng Anh (6 cấp độ)
Thời gian: 8 tuần / cấp độ
Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD / cấp độ
Khai giảng: Tháng 1, 4, 6, 8, 10
Yêu cầu đầu vào: Học sinh chưa có chứng chỉ IELTS / TOEFL
2/ Chương trình dự bị đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 5.5
- IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Khóa học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Dự bị Nghệ thuật | 22.139 RM ~ 5.535 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Dự bị Công nghệ thông tin trong kinh doanh | 22.139 RM ~ 5.535 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Dự bị Khoa học | 22.139 RM ~ 5.535 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 8 |
3/ Chương trình cao đẳng
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 5.0
- IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Cao đẳng Kế toán | 34.682 RM ~ 8.671 USD | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Kinh doanh | 40.400 RM ~ 10.100 USD | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin | 36.978 RM ~ 9.245 USD | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Truyền thông đại chúng | 35.010 RM ~ 8.753 USD | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Kỹ thuật cơ khí | 46.302 RM ~ 11.576 USD | 2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Kỹ thuật dân dụng | 43.603 RM ~ 10.901 USD | 2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng Khảo sát định lượng | 42.622 RM ~ 10.656 USD | 2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 |
4/ Chương trình đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 6.5
- IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Chương trình liên kết cấp bằng bởi INTI và Đại học Hertfordshire (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Kinh doanh |
|||
Cử nhân Kinh doanh (danh dự) chuyên ngành:
|
81.950 RM ~ 20.488 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân Hoạch định tài chính | 70.345 RM ~ 17.587 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Kế toán | 82.425 RM ~ 20.607 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Kế toán & Tài chính | 80.828 RM ~ 20.207 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Tài chính & Ngân hàng | 73.492 RM ~ 18.373 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Truyền thông đại chúng |
|||
Cử nhân (danh dự) Truyền thông đại chúng | 69.866 RM ~ 17.467 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Chương trình liên kết cấp bằng bởi INTI và Đại học Coventry (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Máy tính và Công nghệ thông tin |
|||
Cử nhân (danh dự) Khoa học máy tính chuyên ngành:
|
73.780 RM ~ 18.445 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Công nghệ thông tin chuyên ngành Phân tích kinh doanh | 73.052 RM ~ 18.263 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Chương trình cấp bằng của Đại học Quốc tế INTI
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Khoa học sức khỏe |
|||
Cử nhân (danh dự) Vật lý trị liệu | 98.579 RM ~ 24.645 USD | 4 năm | Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) Y học cổ truyền Trung Quốc | 140.030 RM ~ 35.008 USD | 5 năm | Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) Công nghệ sinh học | 83.511 RM ~ 20.878 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Kỹ thuật |
|||
Cử nhân (danh dự) Kỹ thuật dân dụng | 93.151 RM ~ 23.288 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Kỹ thuât cơ khí | 83.240 RM ~ 20.810 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cử nhân (danh dự) Khảo sát định lượng | 73.744 RM ~ 18.436 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Chương trình chuyển tiếp sang Mỹ
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
|
56.308 RM ~ 14.077 USD (cho 2 năm tại INTI) | 1 hoặc 2 năm tại INTI, sau đó chuyển tiếp sang Mỹ | Tháng 1, 5, 8 |
Chương trình chuyển tiếp sang Úc
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Thương mại | 36.350 RM ~ 9.088 USD (cho 2 năm tại INTI) | 1 hoặc 2 năm tại INTI, sau đó chuyển tiếp sang Úc | Tháng 1, 5, 8 |
Khoa học | 50.912 RM ~ 12.728 USD (cho 2 năm tại INTI) |
Chương trình chuyển tiếp sang Anh
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Luật | 54.960 RM ~ 13.740 USD (cho 2 năm tại INTI) | 1 hoặc 2 năm tại INTI, sau đó chuyển tiếp sang Anh | Tháng 1, 5, 8 |
5/ Chương trình thạc sĩ
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn thành chương trình cử nhân
- IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Chương trình liên kết cấp bằng bởi INTI và Đại học Hertfordshire (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | 38.103 RM ~ 9.526 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Chương trình cấp bằng của Đại học Quốc tế INTI
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | 24.180 RM ~ 6.045 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin | 32.340 RM ~ 8.085 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Thạc sĩ Hệ thống thông tin | 32.340 RM ~ 8.085 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Các chương trình đào tạo của Đại học INTI ở khu học xá Subang
1/ Chương trình tiếng Anh (6 cấp độ)
Thời gian: 8 tuần / cấp độ
Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD / cấp độ
Khai giảng: Tháng 1, 3, 6, 8, 10
Yêu cầu đầu vào: Học sinh chưa có chứng chỉ IELTS / TOEFL
2/ Chương trình dự bị đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 5.5
- IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Khóa học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Cambridge A-Level | – 3 môn: 29.997 RM ~ 7.500 USD
– 4 môn: 39.996 RM ~ 9.999 USD |
1.5 năm | Tháng 1, 7 |
Dự bị Công nghệ thông tin trong kinh doanh | 20.020 RM ~ 5.005 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Dự bị Thiết kế | 20,020 RM ~ 5.005 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Dự bị Nghệ thuật | 20.020 RM ~ 5.005 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Dự bị Khoa học | 20.020 RM ~ 5.005 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
3/ Chương trình chứng chỉ
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 5.5
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Khóa học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Chứng chỉ Kinh tế | 14.773 RM ~ 3.694 USD | 1.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Chứng chỉ Hoạt động khách sạn | 13.290 RM ~ 3.323 USD | 1.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Chứng chỉ Nghệ thuật và Thiết kế | 16.050 RM ~ 4.013 USD | 1.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Chứng chỉ Công nghệ thông tin | 15.010 RM ~ 3.753 USD | 1.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
4/ Chương trình cao đẳng
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 5.0
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Cao đẳng Kinh tế | 40.387 RM ~ 10.097 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin | 37.293 RM ~ 9.324 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Kỹ thuật cơ khí | 33.200 RM ~ 8.300 USD | 2.5 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Khảo sát định lượng | 40.620 RM ~ 10.155 USD | 2.5 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Truyền thông đại chúng | 37.298 RM ~ 9.325 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Quản lý khách sạn | 44.602 RM ~ 11.151 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Nghệ thuật ẩm thực | 44.140 RM ~ 11.035 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Thiết kế thời trang | 49.000 RM ~ 12.250 USD | 2.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Thiết kế đồ họa | 49.326 RM ~ 12.332 USD | 2.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Thiết kế đa phương tiện tương tác và hoạt hình | 49.326 RM ~ 12.332 USD | 2.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Thiết kế nội thất | 43.950 RM ~ 10.988 USD | 2.3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
5/ Chương trình đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 6.5
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Chương trình cấp bằng của Đại học Hertfordshire (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Kinh doanh |
|||
Cử nhân (danh dự) Kế toán và Tài chính | 89.014 RM ~ 22.254 USD | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh | 84.769 RM ~ 21.193 USD | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cử nhân (danh dự) Tài chính | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 | |
Cử nhân (danh dự) Marketing | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 | |
Cử nhân (danh dự) Quản trị sự kiện và Marketing | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 | |
Khoa Truyền thông đại chúng |
|||
Cử nhân (danh dự) Truyền thông đại chúng | 83.987 RM ~ 20.997 USD | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Chương trình cấp bằng của Đại học Southern Hampshire (Mỹ)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Kinh doanh |
|||
Cử nhân Quản trị kinh doanh | 84.540 RM ~ 21.135 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Truyền thông |
|||
Cử nhân Truyền thông | 84.540 RM ~ 21.135 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Tâm lý |
|||
Cử nhân Tâm lý | 84.540 RM ~ 21.135 USD | 4 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Chương trình cấp bằng của Trường Quản lý Khách sạn Quốc tế Blue Mountains (Úc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn và Nghệ thuật ẩm thực |
|||
Cử nhân (danh dự) Quản trị khách sạn và resort quốc tế | 86.790 RM ~ 21.698 USD | 3 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Chương trình cấp bằng của Đại học Kỹ thuật Swinburne (Úc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Kinh doanh |
|||
Cử nhân Kinh doanh | 86.772 RM ~ 21.193 USD | 3 năm | Tháng 2, 7 |
Khoa Máy tính và Công nghệ thông tin |
|||
Cử nhân Khoa học máy tính | 84.750 RM ~ 21.188 RM | 3 năm | Tháng 2, 7 |
Chương trình cấp bằng của Đại học Sheffied Hallam (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Khoa Nghệ thuật và Thiết kế |
|||
Cử nhân (danh dự) Thiết kế đồ họa | 77.300 RM ~ 19.325 USD | 3 năm | Tháng 4, 8 |
Cử nhân (danh dự) Thiết kế nội thất | 79.095 RM ~ 19.774 USD | 3.5 năm | Tháng 4, 8 |
Chương trình chuyển tiếp sang Mỹ
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
|
44.780 RM ~ 11.195 USD
(cho 2 năm tại INTI) |
1 hoặc 2 năm tại INTI, sau đó chuyển tiếp sang Mỹ | Tháng 1, 5, 8 |
6/ Chương trình thạc sĩ
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn thành chương trình cử nhân
- IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Chương trình cấp bằng của Đại học Coventry (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
|
41.410 RM ~ 10.353 USD | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Các chương trình đào tạo của Đại học INTI ở khu học xá Kuala Lumpur
1/ Chương trình dự bị đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 5.5
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Khóa học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Dự bị Công nghệ thông tin trong kinh doanh | 11.991 RM ~ 2.998 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
2/ Chương trình chứng chỉ
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 5.5
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Khóa học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Chứng chỉ Kinh tế | 15.509 RM ~ 3.878 USD | 1 năm | Tháng 1, 4, 8 |
3/ Chương trình cao đẳng
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 5.0
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Cao đẳng Kế toán | 34.734 RM ~ 8.684 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Kinh doanh | 36.385 RM ~ 9.097 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Tài chính | 34.683 RM ~ 8.671 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Marketing | 34.683 RM ~ 8.671 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin | 33.912 RM ~ 8.478 USD | 2 năm | Tháng 1, 4, 8 |
4/ Chương trình đại học
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 6.5
- IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
Chương trình cấp bằng của Đại học Hertfordshire (Anh Quốc)
Ngành học | Học phí | Thời lượng | Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh | 68.596 RM ~ 17.149 USD | 3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Mọi thông tin chi tiết về chương trình du học Malaysia tại Đại học Quốc tế INTI, vui lòng liên hệ với Viet Global để biết thêm.