Viet Global thông báo tuyển sinh du học Hàn Quốc visa thẳng – không đặt cọc chống trốn. Chi phí trọn gói từ 9.000 – 10.500 USD, hạn nộp hồ sơ 30/10/2019.
Điều kiện tuyển sinh
1/ Tuổi từ 18 – 23 không gián đoạn việc học quá 3 năm
- Học lực trung bình trên 6.0
- Không có tiền án tiền sự
- Được chọn trường trong danh sách mã code hoặc thư mời
2/ Tuổi từ 23 – 26 không gián đoạn việc học quá 3 năm
- Học lực trung bình 6.0
- Không có tiền án tiền sự
- Hạn chế chọn trường trong danh sách mã code hoặc thư mời
3/ Tuổi từ 23 – 30
- Học lực trung bình trên 6.0
- Không có tiền án tiền sự
- Không được chọn trường (đi theo trường công ty chỉ định)
Kỳ nhập học: Khai giảng vào tháng 12/2019.
Chi phí trọn gói từ 9.000 – 10.500 USD (tùy trường bạn chọn)
Chi phí bao gồm:
- Học phí 01 năm
- Nhà ở 06 tháng
- Bảo hiểm 01 năm
- Phí hồ sơ gồm: phí dịch thuật công chứng, hợp thức hóa hồ sơ, xin thư mời, xin mã code visa, phí visa, vé bay một chiều, đưa đón sân bay.
CAM KẾT 100% VISA đối với hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu.
Không phát sinh bất cứ chi phí nào trong thời gian làm hồ sơ đến khi có visa bay và đặt chân đến Hàn Quốc.

Danh sách các trường đại học Top 1% (visa thẳng năm 2019)
STT | Tên trường | Tỉnh / thành phố |
1 | Catholic Kwandong University | Gangwon |
2 | Kyungbok University | Gyeonggi |
3 | Konkuk University | Seoul |
4 | Keimyung University | Daegu |
5 | Korea University (Sejong Campus) | Sejong |
6 | Kwangju Women’s University | Gwangju |
7 | Kookmin University | Seoul |
8 | Dankook University | Gyeonggi |
9 | Catholic University of Daegu | Gyeongsangbuk |
10 | Daejeon University | Daejeon |
11 | Dong-eui University | Busan |
12 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam |
13 | Pukyong National University | Busan |
14 | Pusan National University | Busan |
15 | Sahmyook University | Seoul |
16 | Sogang University | Seoul |
17 | Seokyeong University | Seoul |
18 | Seoul National University | Seoul |
19 | University of Seoul | Seoul |
20 | Sungshin Women’s University | Seoul |
21 | Sejong University | Seoul |
22 | Soonchunhyang University | Chungcheongnam |
23 | Yonsei University (Wonju Campus) | Wonju |
24 | Yonsei University | Seoul |
25 | Woosong University | Daejeon |
26 | Ewha Womans University | Seoul |
27 | Incheon National University | Incheon |
28 | Chosun University | Kwangju |
29 | Chung-ang University | Seoul |
30 | Jungwon University | Chungcheongbuk |
31 | Pyeongtaek University | Gyeonggi |
32 | Pohang University of Science and Technology | Daejeon |
33 | Handong Global University | Gyeongsangbuk |
34 | Korea Advanced Institute Of Science and Technology | Daejeon |
35 | Honam University | Gwangju |
36 | Hongik University | Seoul |
37 | Chungnam National University | Daejeon |
38 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk |
Danh sách các trường hệ cao đẳng Top 1% (visa thẳng năm 2019)
STT | Tên trường | Tỉnh / thành phố |
1 | Woosong Information College | Daejeon |
2 | Daegu Technical University | Daegu |
3 | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsangnam |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Inha Technical College | Incheon |
7 | Jeju Tourism College | Jeju |
8 | Jeju Halla University | Jeju |
9 | Korea College of Media Arts | Chungcheongnam |
10 | Hanyang Women’s University | Seoul |
Danh sách các trường hệ cao học Top 1% (visa thẳng năm 2019)
STT | Tên trường | Tỉnh / thành phố |
1 | University of Science and Technology | Daejeon |
2 | National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and Policy | Gyeonggi |
3 | Cheongshim Graduate School of Theology | Gyeonggi |
4 | KDI School Of Public Policy and Management | Seoul |
5 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi |
Xem thêm thông tin về một số trường danh tiếng tại Hàn Quốc
Hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc cho từng chương trình học
1/ Các khóa học tiếng
- Giấy kế hoạch học tập do trường theo học ở Hàn Quốc gửi về (bao gồm thời khoá biểu và thông tin về giảng viên…)
- Bằng tốt nghiệp và học bạ (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
- Bằng tốt nghiệp và bảng điểm (nếu đã tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ)
- Kế hoạch học tập, Bản tự giới thiệu bản thân (học sinh tự viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
- Sơ yếu lý lịch (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng)
- Giấy chứng minh tài chính
2/ Hệ cao đẳng và đại học
- Bằng tốt nghiệp và học bạ (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
- Bằng tốt nghiệp và bảng điểm (nếu đã tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ)
- Kế hoạch học tập, Bản tự giới thiệu bản thân (học sinh tự viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
- Sơ yếu lý lịch (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng)
- Giấy chứng minh tài chính
3/ Hệ thạc sĩ và tiến sĩ
- Giấy chứng nhận học lực cao nhất (bản gốc và bản dịch công chứng)
- Giấy chứng minh tài chính
4/ Các khóa nghiên cứu
- Yêu cầu: Tốt thiệp thạc sĩ
- Giấy chứng nhận học lực cao nhất (bản gốc và bản dịch công chứng)
- Giấy chứng minh tài chính
- Giấy chứng nhận nghiên cứu (ví dụ: Giấy xác nhận nghiên cứu sinh người nước ngoài)
5/ Chương trình trao đổi
- Bản sao biên bản hợp tác trao đổi sinh viên giữa 2 trường
- Quyết định của trường đại học ở Việt Nam cử đi du học (bản gốc tiếng Việt và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
- Thẻ sinh viên photo 02 mặt hoặc giấy xác nhận là sinh viên của trường cử đi du học có đóng dấu (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
- Bảng điểm các kỳ đã học của trường đại học đang theo học ở Việt Nam (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
- Giấy chứng minh tài chính
Xem thêm thông tin về các ngành học HOT nhất tại Hàn Quốc
Thủ tục chứng minh tài chính khi xin visa du học Hàn Quốc
1/ Tiêu chuẩn xét số dư tài khoản
- Visa du học đại học, cao đẳng, thạc sĩ, tiến sĩ (D-2): Gửi 20.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
- Visa du học theo chương trình trao đổi của 2 trường đại học Việt Nam – Hàn Quốc (D-2): Gửi 9.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
- Visa du học tiếng (D-4): Gửi 9.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
Lưu ý: Không chấp nhận sổ tiết kiệm chuyển quyền / chuyển nhượng hoặc sổ tiết kiệm của các Quỹ tín dụng.
2/ Về bảo lãnh tài chính (chỉ nhận bảo lãnh từ bố mẹ đẻ)
– Các giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình như: sổ hộ khẩu, giấy khai sinh… (bản dịch tiếng Anh có công chứng).
– Giấy tờ chứng minh tài chính của bố mẹ như: chứng minh nghề nghiệp, xác nhận khả năng thu nhập hàng tháng… (bản dịch tiếng Anh có công chứng).
– Cam kết bảo lãnh tài chính cho con đi học của bố mẹ có chứng thực của địa phương về chữ ký (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng).
– Bản gốc và bản photo sổ tài khoản và bản gốc bằng tiếng Anh giấy xác nhận số dư tiền gửi do ngân hàng cấp gần nhất đến ngày nộp hồ sơ (chỉ thu bản xác nhận số dư tiền gửi được cấp trong vòng 10 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ).
Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Hàn Quốc.