Kỳ tuyển sinh du học Hàn Quốc khóa tháng 6/2021 đã chính thức bắt đầu. Với visa mã code và visa giấy chứng nhận, cơ hội du học tại “xứ sở kim chi” đã trở nên dễ dàng nắm bắt hơn bao giờ hết.
Viet Global thông báo nhận hồ sơ apply khóa tháng 6/2021 đến ngày 30/03/2021.
Lựa chọn lộ trình phổ biến của du học sinh Hàn là gì?
Đa phần các bạn học sinh khi chọn du học Hàn Quốc đều chưa biết tiếng Hàn, nên thông thường năm đầu tiên các bạn sẽ học tiếng Hàn tại các trường đại học Hàn Quốc. Sau đó sẽ tiếp tục chuyển lên chuyên ngành đại học hệ 4 năm hoặc hệ sau đại học thạc sĩ / tiến sĩ 2 năm.
Điều kiện du học Hàn Quốc đối với các trường thông thường
– Tốt nghiệp THPT / đại học không quá 2 – 5 năm và không quá 25 tuổi (những bạn đã tốt nghiệp lâu hơn 3 năm sẽ bị xét hồ sơ kỹ hơn và xem quá trình sau tốt nghiệp làm gì, ở đâu).
– Bảng điểm và học bạ > 6.0/10 (đối với những trường hợp điểm < 6.0, Viet Global sẽ tư vấn chọn trường phù hợp và tăng tỷ lệ được chấp nhận, đậu visa).
– Thu nhập bố mẹ > 1000 USD/tháng (nếu bố mẹ thu nhập thấp hơn, Viet Global sẽ hướng dẫn các bạn cụ thể hơn).
– Sổ ngân hàng tối thiểu 10.000 USD và gửi trước 6 tháng, tính đến thời điểm xin visa (Viet Global sẽ tư vấn kỹ khi gia đình không đủ điều kiện) hoặc tài khoản phong tỏa với visa mã code.
Thông tin tuyển sinh du học Hàn Quốc khóa tháng 6/2021
1/ Các trường thuộc diện visa mã code
Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Học phí 1 năm | KTX, bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa, sách (nếu có) | Yêu cầu hồ sơ | Ghi chú | ||
GPA | Năm trống | Vùng miền | |||||
SEOJEONG UNIVERSITY |
|||||||
Yangju-si, Gyeonggi-do | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 4.000.000 KRW | KTX 6 tháng: 720.000 KRW | Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | – Có thể đóng trước học phí 6 tháng
– Có thể xem xét các trường hợp điểm thấp hoặc năm trống nhiều – Có các ngành đào tạo từ 2 – 3 năm, vừa học vừa làm, hỗ trợ giới thiệu việc làm và chuyển đổi visa E7 |
SUNGKYUL UNIVERSITY |
|||||||
Anyang-si, Gyeonggi-do | 6.5 | 4 năm | Không phân biệt | 3.800.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.200.000 KRW
– Phí đăng ký: 50.000 KRW – Bảo hiểm: 120.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | – Đối với các hồ sơ 4 tỉnh miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình cọc $2000 đến khi đổi visa |
SUWON UNIVERSITY |
|||||||
Hwaseong-si, Gyeonggi-do | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 4.800.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.150.000 KRW
– Phí đăng ký: 50.000 KRW – Bảo hiểm: 130.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | Có thể xem xét đóng trước học phí 6 tháng |
SAHMYOOK UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 6.000.000
KRW/năm |
– KTX 6 tháng: 1.098.000 KRW
– Phí đăng ký: 100.000 KRW – Bảo hiểm: 110.000 KRW – Phí thi Topik: 100.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | |
KWANGWOON UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 7.0 | 2 năm | Giới hạn vùng cấm | 5.600.000 KRW/năm | – KTX 1 tháng: 250.000 KRW (phòng 4 người)
– Phí đăng ký: 50.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | |
SEOUL WOMEN’S UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 6.0 | 2 năm | Không phân biệt | 5.600.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.326.000 KRW (bắt buộc với nữ sinh, nam sinh chủ động thuê ngoài nếu muốn nhập học; nam sinh không thể chuyển tiếp lên chuyên ngành của trường)
– Phí đăng ký KTX: 20.000KRW – Phí đăng ký: 50.000KRW – Bảo hiểm: 240.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | |
NAM SEOUL UNIVERSITY |
|||||||
Cheonam | 6.0 | 2 năm | Không phân biệt | 5.000.000 KRW/năm | – KTX 3 tháng:
– Phí đăng ký, bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa: 540.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10,000 tại ngân hàng Hàn Quốc |
2/ Các trường thuộc diện visa chứng nhận
Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Học phí 1 năm | KTX, bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa, sách (nếu có) | Yêu cầu hồ sơ | Ghi chú | ||
GPA | Năm trống | Vùng miền | |||||
NAZARENE UNIVERSITY |
|||||||
Cheonan-si, Chungcheongnam-do | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 4.600.000 KRW/năm | – KTX 1 năm: 1.700.000 KRW
– Miễn phí đăng ký |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | – Phỏng vấn ĐSQ / LSQ
– Có thể xem xét các trường hợp năm trống nhiều |
GYEONGGI COLLEGE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
|||||||
Siheung-si, Gyeonggi-do | 6.0 | 3 năm | Không phân biệt | 4.000.000
KRW/năm |
– KTX 6 tháng: 855.000 KRW– Phí đăng ký: 50.000 KRW
– Bảo hiểm: 170.000 KRW |
Đảm bảo tài chính $10.000 tại ngân hàng Hàn Quốc | Các ngành học dễ xin việc tại Hàn Quốc, nằm trong Top trường được Chính phủ ưu tiên chuyển đổi visa E7 cho học sinh |
DONG A UNIVERSITY |
|||||||
Busan | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 4.800,.000
KRW/năm |
– KTX 3 tháng: 684.000 KRW
– Phí đăng ký: 50.000 KRW – Bảo hiểm: 110.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | – Phỏng vấn ĐSQ / LSQ |
DUKSUNG UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 7.0 | Tốt nghiệp THPT dưới 2 năm | Giới hạn vùng cấm | 5.200.000 KRW/năm | – KTX 2 kỳ: 1.260.000 KRW (phòng 2 người)
– Phí đăng ký: 50.000KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Trình độ tiếng Hàn tương đương Topik 2 |
SEJONG UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 7.0 | Tốt nghiệp THPT hay ĐH dưới 4 năm | Không phân biệt | 6.400.000 KWR/ năm | – KTX 3 tháng: 600.000 KRW
– Phí đăng ký: 60.000 KRW – Bảo hiểm: 120.000 KRW – Bank charge : 30.000KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000, mở trước 6 tháng | |
INHA UNIVERSITY |
|||||||
Incheon | 7.0 | 2 năm | Không phân biệt | 5.480.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.580.000 KRW (chỉ những học sinh có người thân đang học ở trường có thể xin ở ngoài, cần thông báo cho trường trước khi nhập cảnh ít nhất 2 tuần)
– Phí đăng ký: 60.000 KRW – Bảo hiểm: 250.000 KRW (12 tháng) – Pick up: 80.000 KRW (chỉ đón nếu nhập cảnh đúng hạn nhập cảnh của trường) |
Sổ tiết kiệm số dư từ $18.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ
|
SUNMOON UNIVERSITY |
|||||||
Chungcheongnam | 6.0 | 2 năm | Không phân biệt | 5.280.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.436.000KRW (bao gồm phí ăn mỗi tuần 10 bữa) – bắt buộc ở 6 tháng
– Phí đăng ký: 100.000 KRW – Bảo hiểm: 110.000 KRW/năm |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ
|
YEUNGNAM UNIVERSITY |
|||||||
Gyeongsan-si | 6.5 | 3 năm | Giới hạn vùng cấm | 5.200.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 1.260.000KRW (phòng 2 người) – cọc 100.000 KRW
– Phí đăng ký: 50.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ |
AJOU UNIVERSITY |
|||||||
Suwon-si | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 5.600.000 KRW/năm | – Cọc KTX trước 200.000 KRW, sang Hàn mới đóng phí KTX, có nhiều loại phòng với giá khác nhau
– Phí đăng ký: 60.000 KRW – Bảo hiểm:
|
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ |
JEONBUK UNIVERSITY |
|||||||
Jeonju-si | 7.0 | 3 năm | Không phân biệt | 5.200.000 KRW/năm | – KTX 3 tháng: 1.000.000 KRW
– Phí đăng ký: 50.000 KRW – Bảo hiểm: 150.000 KRW/năm |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ |
HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
|||||||
Seoul | 7.0 | 3 năm | Không phân biệt | 3.200.000 KRW/6 tháng | – KTX3 tháng: 1.100.000 KRW
– Phí bảo trì: 150.000 KRW – Phí dọn dẹp: 50.000 KRW – Đặt cọc: 300.000 KRW; chỉ có 40 phòng (phòng 2 người), đăng ký rất cạnh tranh – Phí đăng ký: 60.000 KRW – Bảo hiểm: 60.000 KRW – Phí gửi hồ sơ nhập học về VN: 20.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ |
3/ Các trường thuộc Top 1%
Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Học phí 1 năm | KTX, bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa, sách (nếu có) | Yêu cầu hồ sơ | Ghi chú | ||
GPA | Năm trống | Vùng miền | |||||
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 7.5 | 2 năm | Không phân biệt | 3.160.000
KRW/6 tháng |
– Tùy loại phòng, đăng ký cạnh tranh
– Phí đăng ký: 50.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ
|
KONKUK UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 6.5 | 3 năm | Không phân biệt | 6.400.000 KRW/năm | – KTX 6 tháng: 2.615.000 KRW (đặt cọc 200.000 KRW)
– Phí đăng ký: 50.000 KRW – Phí phỏng vấn: 100.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $10.000 | |
SUNGSHIN WOMEN’S UNIVERSITY |
|||||||
Seoul | 7.0 | 2 năm | Giới hạn vùng cấm | 5.200.000 KRW năm | – KTX: 4.200.000 KRW năm (bắt buộc ở 1 năm)
– Phí vào KTX: 150.000 KRW – Phí đăng ký: 60.000 KRW |
Sổ tiết kiệm số dư từ $9000 | Phỏng vấn ĐSQ / LSQ
|
*Lưu ý : Học phí và chi phí ký túc xá có thế có chênh lệch vào kỳ nhập học mới.

Tham khảo lộ trình du học Hàn Quốc cụ thể
Giai đoạn 1 |
|
Giai đoạn 2 |
|
Giai đoạn 3 |
|
Giai đoạn 4 |
|
Giai đoạn 5 |
|
Giai đoạn 6 |
|
Hồ sơ thủ tục du học Hàn Quốc cho năm học tiếng là gì?
- Hộ chiếu (bản gốc)
- Hình thẻ nền trắng 3×4 – 3.5×4.5 – 4×6 (mỗi loại 4 tấm)
- Bằng tốt nghiệp THPT, học bạ cấp 3 (bản gốc)
- Bằng đại học, cao đẳng, trung cấp (nếu đã tốt nghiệp) hoặc giấy các giấy xác nhận sinh viên (chưa tốt nghiệp) – bảng điểm (bản gốc)
- Giấy khai sinh (1 bản sao)
- CMND bố, mẹ và học sinh (mỗi người 2 bản photo công chứng)
- Sổ hộ khẩu (mỗi người 2 bản photo công chứng)
- Sổ nhà đất nếu có (2 bản photo công chứng)
- Sổ tiết kiệm nếu có (2 bản photo) / Tài khoản phong tỏa theo chỉ định ngân hàng đối với visa mã code
- Các giấy tờ khác sẽ được Viet Global hướng dẫn cụ thể khi học sinh lên trung tâm tư vấn
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Hàn Quốc hoàn toàn miễn phí!