Du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12 năm 2021 đã chính thức khởi động tuyển sinh. Tùy theo hình thức du học, hệ học mà học sinh đăng ký, các điều kiện nhập học sẽ có sự khác nhau. Viet Global mời các bạn tìm hiểu thông tin tuyển sinh dưới đây để có thể nắm rõ hơn.
Điều kiện tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2021
1/ Du học tiếng Hàn
Không yêu cầu có chứng chỉ TOPIK tiếng Hàn, nhưng bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu như sau:
- Tốt nghiệp cấp 3 (THPT) không quá 03 năm (diện các trường ưu tiên không giới hạn số năm đã tốt nghiệp)
- Điểm tổng kết các môn trung bình 03 năm học cấp 03 không dưới 6.0
- Nếu học sinh tốt nghiệp cấp 3 quá 03 năm thì cần có bằng trung cấp / cao đẳng / đại học bổ sung (thời gian tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cũng không quá 03 năm)
2/ Du học Hàn Quốc hệ đại học
Thông thường, để có thể học đại học tại Hàn Quốc bạn cần tối thiểu đạt được:
- Tốt nghiệp THPT
- Học lực trên 6.0
- Phỏng vấn visa tại Hàn Quốc
3/ Du học Hàn Quốc hệ cao học
Điều kiện du học Hàn Quốc theo hệ cao học cũng tương tự như đối với đại học nhưng điểm khác biệt đó là:
- Độ tuổi dưới 30
- Có bằng đại học hoặc cao đẳng ở Việt Nam với chuyên ngành liên quan – điểm GPA trên 7.0
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc IELTS 6.5 (hoặc TOEFL tương đương)
4/ Du học Hàn Quốc hệ tiến sĩ
Với bậc học này, bạn cần đáp ứng những yêu cầu sau:
- Các ứng viên phải được trường tại Hàn Quốc chấp nhận là nghiên cứu sinh và đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần thiết phải có của một nghiên cứu sinh
- Các ứng viên phải thuộc một trường đại học lớn và uy tín thuộc châu Á và chưa từng có bằng tiến sĩ
5/ Du học theo diện trao đổi giữa hai trường Hàn Quốc và Việt Nam
Điều kiện sẽ tùy thuộc vào từng chương trình khác nhau, tùy thuộc vào sự hợp tác, trao đổi giữa hai trường.
Hồ sơ du học Hàn Quốc cần chuẩn bị những loại giấy tờ nào?
- Đơn xin học
- Bằng tốt nghiệp THPT nếu xin học đại học
- Kết quả học tập ở cấp học cao nhất đã đạt được
- 02 thư giới thiệu, trong đó 01 thư là do giáo sư viết
- Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK 3 trở lên (chương trình tiếng Hàn) và IELTS 5.5 (chương trình tiếng Anh)
- Kế hoạch học tập
- Giới thiệu về bản thân
Việc đăng ký học tại Hàn Quốc là khá dễ dàng và văn phòng tuyển sinh quốc tế luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn. Hầu hết các trường sẽ yêu cầu bạn nộp trực tiếp cho trường thông qua một hồ sơ trực tuyến, giống như các sinh viên Hàn Quốc. Vậy nên hãy xem tại website của trường để biết chính xác những điều kiện cần thiết nhé!
May mắn là ngày càng có nhiều các chương trình dạy bằng tiếng Anh ở Hàn Quốc và những chương trình này không đòi hỏi bạn phải nói tiếng Hàn trôi chảy, mặc dù họ có thể yêu cầu bạn một trình độ tiếng Hàn nhất định để sống thoải mái tại Hàn Quốc. Ngoài ra, bạn cũng có thể gặp trực tiếp các trung tâm tư vấn du học để được hỗ trợ.

Các trường tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12/2021
TÊN TRƯỜNG | PHÂN LOẠI TRƯỜNG | KHU VỰC | CHI PHÍ & ĐIỀU KIỆN |
Đại học Nữ Seoul(Mã code) |
Top trường ưu tú – D41 | Seoul |
|
Đại học Hongik(Mã code) |
Top trường ưu tú – D41 | Seoul |
|
Đại học Kwangwoon(Mã code) |
Top trường ưu tú | Seoul |
|
Đại học Nữ Sungshin |
Top trường ưu tiên | Seoul |
|
Đại học Mokwon(Top 1%, mã code) |
Top trường ưu tú – D41 | Daejeon | *DU HỌC SINH MIỀN BẮC
|
Đại học Myongji(Mã code) |
Top trường ưu tú
|
Seoul |
|
Yongji |
(đã bao gồm: tiền điện, tiền internet, phí quản lý, tiền nước, tiền cọc) |
||
Đại học Songshil(Mã code) |
Top trường ưu tú
|
Seoul |
|
Đại học KonKuk(Mã code) |
Đang cập nhật | Seoul |
|
Cao đẳng Công nghiệp Inha(Top 1%, mã code) |
Top trường ưu tú – D21
Phỏng vấn liên tục, bài test vào tháng 12 |
Incheon |
|
Đại học Soonchunhyang(Top 1%, mã code) |
Chungcheongnam |
|
|
Đại học Daejeon |
Daejeon |
|
|
Đại học Chodang(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Jeollanam |
|
Đại học KC(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Seoul |
|
Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh |
Trường Top 3% – D41 | Gyeongbuk |
|
Đại học Songwon(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Gwangju |
|
Đại học Suwon(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Gyeonggi |
|
Đại học Ulsan(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Ulsan |
|
Đại học Woosuk(Mã code) |
Trường Top 3% – D41 | Choenlabuk, Chungchoengbuk |
|
Đại học Quốc gia Kongju |
Trường Top 3% – D41 | Chungnam |
|
Đại học Keimyung |
Trường Top 3% – D41 | Daegu |
|
Đại học Youngsan |
Trường Top 3% – D41 | Busan |
|
Đại học Kyonggi |
Trường Top 3% – D41 | Gyeonggi |
|
Đại học Masan |
Trường Top 3% – D41 | Changwon, Gyeongsangnam |
|
Đại học Saekyung |
Trường Top 3% – D41 | Kangwon |
|
Đại học Seojeong |
Trường Top 3% – D41 | Yangju | Đang cập nhật |
Đại học Yongin |
Trường Top 3% – D41 | Gyeonggi | Đang cập nhật |
Đại học Hanlyo |
Trường Top 3% – D41 | Gwangyang |
|
Đại học Namseoul |
Đang cập nhật | Cheonam |
|
Đại học Kimpo |
Top trường chứng nhận – D41 | Gyeonggi |
|
Cao đẳng Y Daegu |
Đang cập nhật – D41 | Daegu |
*Sau khi ra mã code mới đóng tiền học phí |
Đại học Kunjang |
Top trường chứng nhận – D41 | Jeonlabuk |
|
Đại học Hannam |
Top trường chứng nhận – D41 | Daejeon |
|
Đại học Ajou |
Top trường chứng nhận – D41 | Gyeonggi |
|
Đại học Gachon |
Top trường chứng nhận – D41 | Gyeonggi |
|
Đại học Chungnam |
Top trường chứng nhận – D41 | Daejeon |
|
Đại học Bucheon |
Top trường chứng nhận – D41 | Gyeonggi |
|
Đại học Hannam |
D21 – D22 | Daejeon | – Chương trình hệ cao học chính quy (yêu cầu viết luận văn)
– Chương trình đào tạo đặc biệt viện cao học Hannam (không cần viết luận văn)
|
Đại học Soongsil |
D21 – D22 | Seoul | Đang cập nhật |