Chúng ta vừa bước qua thềm năm mới 2023, nhiều bạn học sinh và sinh viên Việt Nam đang rục rịch chuẩn bị bay sang Đài Loan để nhập học khóa tháng 2. Bên cạnh đó, không ít bạn đang thực hiện hồ sơ ghi danh khóa tháng 9 cũng như tăng cường tìm kiếm học bổng du học Đài Loan.
Viet Global thông báo đến các bạn rằng chương trình học bổng đại học và thạc sĩ Đài Loan khóa tháng 9/2023 đã chính thức nhận đơn đăng ký. Các bạn có thể nộp đơn ngay hôm nay để nhanh tay sở hữu cho mình một suất học bổng giá trị cao nhất!
Đặc biệt, Viet Global tặng lệ phí visa cho sinh viên nộp hồ sơ trước ngày 30/1/2023.
Du học Đài Loan năm 2023 vẫn không ngừng “HOT”
Du học Đài Loan đang ngày càng được các bạn trẻ quan tâm bởi chất lượng đào tạo vượt trội của các trường đại học nơi đây. Minh chứng là nhiều trường ở Đài Loan lọt Top 300 trường đại học tốt nhất thế giới, và có tới 54 trường nằm trong Top 200 đại học hàng đầu châu Á. Bên cạnh đó, chi phí không quá cao và cơ hội đạt được học bổng là những lý do khiến du học Đài Loan đang trở nên thu hút hơn bao giờ hết.
Du học Đài Loan không còn xa lạ gì với du học sinh Việt Nam và quốc tế. Để thực sự có một lộ trình vững chắc hơn và tương lai hiện thực hơn, nhiều học sinh, sinh viên lựa chọn đến Đài Loan học đại học, thạc sĩ, tiến sĩ thay vì học ở Việt Nam. Đặc biêt đối với các bạn có thành tích giỏi thì luôn dễ dàng lấy được học bổng tại các trường Đài Loan. Nhờ vào học bổng, chi phí du học Đài Loan trở nên cực thấp bởi học phí được miễn giảm, và chi phí sinh hoạt cũng khá rẻ chỉ tầm 7 triệu VNĐ/tháng – không chênh lệch nhiều so với ở Việt Nam.

Tìm hiểu các loại học bổng được cấp ở Đài Loan
Học bổng du học Đài Loan rất đa dạng, giá trị cao nhất lên đến 100% học phí và có trường hỗ trợ cả chi phí sinh hoạt. Vậy có những loại học bổng nào được cấp tại Đài Loan? Hãy cùng tìm hiểu thêm thông tin dưới đây.
1/ Học bổng đại học
- Loại A: Học bổng toàn phần 100% học phí
- Loại B: Học bổng bán phần 50% học phí
- Loại C: Học bổng 25% học phí
2/ Học bổng thạc sĩ và tiến sĩ
- Loại A: Học bổng toàn phần 100% học phí, ký túc xá và sinh hoạt phí hàng tháng
- Loại B: Học bổng toàn phần 100% học phí và 100% ký túc xá
- Loại C: Học bổng toàn phần 100% học phí
- Loại D: Học bổng bán toàn phần 50% học phí và 50% ký túc xá
- Loại E: Học bổng bán toàn phần 50% học phí
Điều kiện nhận học bổng du học Đài Loan
So với học bổng của các quốc gia hoặc tổ chức khác, điều kiện nhận học bổng Đài Loan tương đối dễ dàng. Bạn cần tốt nghiệp với điểm trung bình từ 7.0 trở lên và có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Hoa theo quy định có thể nộp đơn xin học bổng.
Đài Loan vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh vừa có chương trình đào tạo bằng tiếng Hoa, nên khi nộp đơn xin học bổng chương trình nào bạn cần có chứng chỉ ngoại ngữ chương trình đó. Đối với tiếng Anh, điểm IELTS từ 6.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác. Đối với tiếng Hoa, TOCFL (Test of Chinese as a foreign language, chứng chỉ này được tổ chức thi và cấp bằng ngay tại Việt Nam) đạt từ cấp độ 3 – 4 trở lên. Điều kiện cụ thể như sau:
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Chương trình đại học |
|
Học bổng 100%
|
|
Học bổng 50%
|
|
Chương trình thạc sĩ |
|
Học bổng 100% |
|
Học bổng 50% |
|
Chương trình tiến sĩ |
|
Học bổng 100% |
|
Danh sách các trường Đài Loan cấp học bổng loại A – học bổng 100%
Những trường trong danh sách dưới đây đều là trường Top đầu tại Đài Loan, và học bổng của các chương trình thạc sĩ, tiến sĩ đều là học bổng loại A – 100% học phí.
1/ Các trường đại học Tổng hợp
STT | Tên trường |
1 | Đại học Quốc lập Trung ương |
2 | Đại học Quốc lập Cao Hùng |
3 | Đại học Quốc lập Thành Công |
4 | Đại học Quốc lập Chính trị |
5 | Đại học Quốc lập Quốc tế Kỵ Nam |
6 | Đại học Quốc lập Giao thông |
7 | ĐH Quốc lập Gia Nghĩa |
8 | Đại học Quốc lập Trung Chính |
9 | Đại học Quốc lập Trung Hưng |
10 | Đại học Quốc lập Đông Hoa |
11 | Đại học Quốc lập Nghi Lan |
12 | Đại học Quốc lập Bình Đông |
13 | Đại học Quốc lập Kim Môn |
14 | Đại học Quốc lập Trung Sơn |
15 | Đại học Quốc lập Đài Bắc |
16 | Đại học Quốc lập Đài Đông |
17 | Đại học Quốc lập Đài Loan |
18 | Đại học Hải dương Quốc lập Đài Loan |
19 | Đại học Quốc lập Thanh Hoa |
20 | Đại học Quốc lập Liên Hợp |
21 | Đại học Quốc lập Đài Nam |
22 | Đại học Quốc lập Dương Minh |
23 | Đại học Đài Bắc |
2/ Các trường đại học Sư phạm
STT | Trường |
1 | Đại học Sư phạm Quốc lập Chương Hóa |
2 | Đại học Sư phạm Quốc lập Cao Hùng |
3 | Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung |
4 | Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Bắc |
5 | Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan |
3/ Các trường đại học Nghệ thuật và Thể thao
STT | Trường |
1 | Đại học Quốc lập Thể dục |
2 | Đại học Quốc lập Nghệ thuật Đài Loan |
3 | Đại học Quốc lập Thể dục Thể thao Đài Loan |
4 | Đại học Quốc lập Nghệ thuật Đài Nam |
5 | Đại học Quốc lập Nghệ thuật Đài Bắc |
4/ Các trường đại học Tư thục
STT | Trường |
1 | Đại học Chân Lý |
2 | Đại học Á Châu |
3 | Đại học Trường Canh |
4 | Đại học Trường Vinh |
5 | Đại học Văn hóa Trung Quốc |
6 | Đại học Y dược Trung Quốc |
7 | Đại học Trung Hoa |
8 | Đại học Y khoa Trung Sơn |
9 | Đại học Trung Nguyên |
10 | Học viện Quản lý Tài chính Trung Tín |
11 | Đại học Đại Diệp |
12 | Đại học Phùng Giáp |
13 | Đại học Phật Quang |
14 | Đại học Phụ Nhân |
15 | Đại học Huyền Trang |
16 | Đại học Hoa Phạn |
17 | Đại học Nghĩa Thủ |
18 | Đại học Khai Nam |
19 | Đại học Y khoa Cao Hùng |
20 | Học viện Y khoa Mackay |
21 | Đại học Minh Truyền |
22 | Đại học Minh Đạo |
23 | Đại học Nam Hoa |
24 | Đại học Tịnh Nghi |
25 | Đại học Thực Tiễn |
26 | Đại học Thế Tân |
27 | Đại học Đông Ngô |
28 | Đại học Y khoa Đài Bắc |
29 | Đại học Thủ phủ Đài Loan |
30 | Đại học Đạm Giang |
31 | Đại học Đại Đồng |
32 | Học viện Khoa học Kỹ thuật và Quản lý Đạo Giang |
33 | Đại học Đông Hải |
34 | Đại học Từ Tế |
35 | Đại học Khang Ninh |
36 | Đại học Nguyên Trí |
5/ Các trường đại học Khoa học và Công nghệ
STT | Trường |
1 | Đại học KHKT Trung Đài |
2 | Đại học KHKT Trường Canh |
3 | Đại học KHKT Triêu Dương |
4 | Đại học KHKT Chính Tu |
5 | Đại học KHKT Dược khoa Gia Nam |
6 | Đại học KHKT Kiện Hành |
7 | Đại học KHKT Kiến Quốc |
8 | Đại học KHKT Trung Hoa |
9 | Đại học KHKT Trung Quốc |
10 | Đại học KHKT Trung Châu |
11 | Đại học Công nghệ Y học Trung Hoa |
12 | Đại học KHKT Viễn Đông |
13 | Đại học KHKT Phụ Anh |
14 | Đại học KHKT Tỉnh Ngô |
15 | Đại học KHKT Tu Bình |
16 | Đại học KHKT Hoằng Quang |
17 | Đại học KHKT Cảnh Văn |
18 | Đại học KHKT Cao Uyển |
19 | Đại học KHKT Côn Sơn |
20 | Đại học KHKT Lĩnh Đông |
21 | Đại học KHKT Long Hoa |
22 | Đại học KHKT Mỹ Hòa |
23 | Đại học KHKT Minh Chí |
24 | Đại học KHKT Minh Tân |
25 | Đại học KHKT Nam Khai |
26 | Đại học KHKT Kiều Quang |
27 | Đại học KHKT Nam Đài |
28 | Đại học KHKT Thánh John |
29 | Đại học KHKT Thụ Đức |
30 | Đại học KHKT Đại Hoa |
31 | Đại học KHKT Ứng dụng Đài Nam |
32 | Đại học KHKT Thành thị Đài Bắc |
33 | Đại học KHKT Đại Nhân |
34 | Đại học KHKT Tài chính Kinh tế Đức Minh |
35 | Đại học KHKT Hoàn Cầu |
36 | Đại học KHKT Đông Nam |
37 | Đại học KHKT Vạn Năng |
38 | Đại học KHKT Ngô Phượng |
39 | Đại học KHKT Thương nghiệp Dục Đạt |
40 | Đại học KHKT Nguyên Bội |

Hồ sơ du học Đài Loan bao gồm những gì?
- Bằng tốt nghiệp cao nhất
- Bảng điểm / học bạ (GPA từ 6.0)
- Giấy khai sinh
- Giấy khám sức khỏe (form Đài Loan) và tiêm Rubela nếu là sinh viên nữ
- Hộ chiếu
- Ảnh thẻ 4×6
- Sổ tiết kiệm dùng để chứng minh tài chính
- Chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Hoa
- Thư giới thiệu (công ty hướng dẫn làm)
- Bảng kế hoạch học tập (công ty hướng dẫn làm)
- Thư xin học bổng (công ty hướng dẫn làm)
- Giấy chứng nhận / bằng khen
- Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học (tiến sĩ)
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của trường / khoa
Các giấy tờ trong bộ hồ sơ phải được dịch công chứng sang tiếng Anh hoặc tiếng Hoa, sau đó mang đến làm thủ tục hợp pháp hóa Lãnh sự tại Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao Việt Nam và xác nhận của Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam.
Sau khi nộp hồ sơ, được trường tại Đài Loan chấp nhận và gửi giấy mời nhập học, bạn sẽ cần chuẩn bị hồ sơ để xin visa.
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí!