Du học Anh: Tổng hợp thông tin về chương trình học và chi phí tại đại học East Anglia 2020 – 2021

East Anglia

Đại học East Anglia đứng trong Top 15 đại học tốt nhất Vương quốc Anh. Với khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở thành phố giàu lịch sử Norwich, trường mang đến hàng trăm khóa học ở đa dạng lĩnh vực, giúp sinh viên có sự chuẩn bị tốt nhất cho sự nghiệp trong tương lai.

Đôi nét về đại học East Anglia

Đại học East Anglia sở hữu khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở vùng ngoại ô giàu truyền thống lịch sử Norwich – một thành phố khá lớn với sự pha trộn giữa vẻ đẹp sống động của thành thị và nét đẹp bình dị thôn dã. Với hệ thống giao thông thuận lợi nối kết với London và khắp đất nước cùng với vị trí gần vùng quê và gần biển, Norwich là một nơi tuyệt vời để du lịch và sinh sống. Nơi đây còn là một trong Top 10 thành phố mua sắm tại Vương quốc Anh.

1/ Trường được xếp hạng cao trong nhiều lĩnh vực

  • Top 1% các trường đại học khắp thế giới (theo QS 2020)
  • Đứng đầu các trường đại học về trải nghiệm sinh viên (theo khảo sát của Times Higher Education)
  • Top 20 trường được tuyên dương về nghiên cứu (theo Times Higher Education)
  • Top 5 các trường đại học tại Anh về triển vọng nghề nghiệp (theo What Uni Student Choice Awards)
  • Đứng đầu về các khu nhà ở với hơn 3.600 phòng có đầy đủ tiện nghi
  • Hạng 14 trên toàn nước Anh (theo The Complete University Guide 2019)
  • Một trong Top 20 trường ở Anh Quốc với thiết bị nghiên cứu tuyệt vời và các chuyên gia đầy nhiệt huyết
  • Xếp hạng 80 thế giới về ảnh hưởng của các nghiên cứu (theo Times Higher Education 2013) và nằm trong Top 100 trường đại học thế giới về sự xuất sắc tổng thể trong nghiên cứu (theo CWTS Leiden Ranking)

2/ Xếp hạng một số chuyên ngành nổi bật của trường

  • Xếp hạng 4 ở Anh và 27 thế giới về Đời sống và Khoa học trái đất
  • Đứng thứ 4 ở Anh và 40 của thế giới về Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Top 3 tại Anh về Lịch sử nghệ thuật, Phim ảnh và Truyền thông, Mỹ học và Phát triển quốc tế
  • Top 10 ở Anh về Khoa học môi trường và Dược

2/ Ưu điểm và thành tích ấn tượng

Đại học East Anglia đầu tư 30 triệu GBP cho sân vận động thể thao với phòng tập thể hình, đường đua và hồ bơi tầm cỡ Olympic, đồng thời sở hữu một trong những bảo tàng nghệ thuật hàng đầu tại Anh.

Trường có hơn 15.000 sinh viên đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới và có một bộ phận chuyên trách chăm lo về đời sống sinh viên để đảm bảo các em luôn cảm thấy hài lòng khi học tập tại đây. Hơn 93% sinh viên hài lòng tổng thể và 92% hài lòng về chất lượng giảng dạy tại East Anglia.

Trường được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu đẳng cấp thế giới. Theo tổ chức đảm bảo chất lượng (QAA), chất lượng giảng dạy của trường được xếp hạng cao nhất với 90% các nghiên cứu của trường đạt chuẩn chất lượng quốc tế (theo Research Assessment Exercise Results), đứng thứ 4 ở Anh về số lượng các thành tích nghiên cứu xuất sắc nổi tiếng thế giới (theo New Scientist / Thomson ISI).

Theo Research Asessment Exercise, hơn một nửa các hoạt động nghiên cứu của trường đạt thành tích xuất sắc quốc tế hoặc dẫn đầu thế giới với 87% đạt chuẩn quốc tế.

East Anglia
Đại học East Anglia sở hữu khuôn viên rộng khoảng 200 hecta

Chương trình đào tạo của đại học East Anglia

1/ Chương trình cử nhân

Yêu cầu: Hoàn tất chương trình A-Level hoặc tú tài quốc tế (IB). Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác.

Chuyên ngành Khai giảng Thời gian học Học phí 2020 – 2021 (1 năm)

KHOA NGHỆ THUẬT & NHÂN VĂN

Lịch sử nghệ thuật và Nghiên cứu nghệ thuật thế giới

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Khảo cổ học, Nhân loại học và Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Khảo cổ học, Nhân loại học và Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Nghiên cứu phim ảnh và Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử và Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật và Văn học Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật với Nghiên cứu phòng triển lãm và bảo tàng Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Nghiên cứu phim ảnh, Truyền hình và Truyền thông

IELTS 6.5 (viết 6.5, các kỹ năng khác 6.0)

Phim ảnh và Nước Mỹ Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Phim ảnh và Nước Anh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phim ảnh và Lịch sử Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phim ảnh và Truyền hình Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Truyền thông Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Văn học Anh Mỹ Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Lịch sử nước Mỹ Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Văn học Mỹ với Viết văn sáng tạo Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Lịch sử Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử cảnh quan Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Lịch sử hiện đại Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kịch Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học Anh Mỹ Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học Anh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học Anh và Kịch Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học Anh với Viết văn sáng tạo Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Văn học và Lịch sử Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Viết kịch bản và Trình diễn Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Chính trị, Triết học, Ngôn ngữ và Nghiên cứu giao tiếp
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)
Văn hóa, Văn học và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Quan hệ quốc tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Chính trị châu Âu Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Lịch sử hiện đại Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Ngôn ngữ hiện đại Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Truyền thông và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Triết học và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Xã hội, Văn hóa và Truyền thông Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)
Văn học Anh và Triết học Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Triết học Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Triết học và Phim ảnh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Triết học và Lịch sử Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Ngôn ngữ hiện đại Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Giao tiếp giữa các nền văn hóa với Quản trị kinh doanh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại và Phim ảnh và Truyền hình Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại với Phát triển quốc tế Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại với Quản lý Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Biên dịch, Truyền thông và Ngôn ngữ hiện đại Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Biên dịch, Truyền thông và Ngôn ngữ hiện đại Tháng 9 3 năm 15.900 GBP

KHOA Y HỌC VÀ KHOA HỌC Y TẾ

Khoa học y tế

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Chăm sóc người vị thành niên Tháng 1, 9 3 năm 15.900 GBP
Chăm sóc trẻ em Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Chăm sóc những khó khăn trong học tập (Learning Disabilities Nursing) Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Chăm sóc sức khỏe tinh thần Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Hộ sinh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Liệu pháp lao động Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Vật lý trị liệu Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Y khoa

IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.5)

Y khoa Tháng 9 5 năm 31.200 GBP

KHOA KHOA HỌC

Thống kê bảo hiểm

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Thống kê bảo hiểm Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Thống kê bảo hiểm Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Thống kê kinh doanh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học sinh học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Hoá sinh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Hoá sinh Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học sinh học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học sinh học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khoa học sinh học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Y sinh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Sinh thái học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Sinh thái học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Sinh học phân tử và di truyền học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Hóa học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Hóa sinh và Chữa bệnh (Biological and Medicinal Chemistry) Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Vật lý hóa học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Hóa học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Hóa pháp y và Điều tra (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Tin học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Thống kê bảo hiểm Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Thống kê bảo hiểm Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Hệ thống thông tin kinh doanh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Thống kê kinh doanh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Đồ họamáy tính, Imaging và Truyền thông đa phương tiện Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật hệ thống máy tính Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật hệ thống máy tính Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học máy tính Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học máy tính (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Khoa học máy tính Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học máy tính Tháng 9 3 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Kỹ thuật

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học môi trường (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Khoa học môi trường Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khoa học khí hậu

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học khí hậu Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học khí hậu (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Khoa học khí hậu Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khoa học khí hậu Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học trái đất môi trường (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trường Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Địa lý môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Địa lý môi trường và Thay đổi khí hậu Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Địa lý môi trường và Thay đổi khí hậu Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Địa lý môi trường và Phát triển quốc tế Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Địa lý môi trường và Phát triển quốc tế (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Địa lý Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khí tượng học và Hải dương học (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Toán học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Toán học Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Toán học với Kinh doanh Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Khoa học tự nhiên

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học tự nhiên Tháng 9 3 năm 20.200 GBP
Khoa học tự nhiên Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 20.200 GBP
Khoa học tự nhiên Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) 20.200 GBP
Dược

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)

Dược (Degree of Master) Tháng 9 4 năm 20.200 GBP

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

Kinh tế

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kinh tế kinh doanh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Tài chính và Kinh tế kinh doanh Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Kinh tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Kinh tế với Kế toán Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Triết học, Chính trị và Kinh tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Chính trị và Kinh tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Giáo dục

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Giáo dục Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Giáo dục thể chất Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phát triển quốc tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Địa lý và Phát triển quốc tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phát triển quốc tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phát triển quốc tế và Môi trường Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phát triển quốc tế với Kinh tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Phát triển quốc tế với Nhân loại học xã hội và Chính trị Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Truyền thông và Phát triển quốc tế Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Luật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Luật Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Luật với Luật của nước Mỹ Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP
Luật với Hệ thống luật pháp châu Âu Tháng 9 4 năm 15.900 GBP
Kinh doanh

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kế toán và Tài chính Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Kế toán và Quản lý Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Tài chính và Quản lý Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Quản lý Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Marketing và Quản lý Tháng 9 3 năm 15.900
Tâm lý học

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Tâm lý học Tháng 9 3 năm 15.900 GBP
Tâm lý học Tháng 9 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) 15.900 GBP

2/ Chương trình thạc sĩ

Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học. Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác. Liên hệ Viet Global để biết thêm chi tiết.

Chuyên ngành Khai giảng Thời gian học Học phí 2020 – 2021 (năm)

KHOA NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Lịch sử nghệ thuật và Nghệ thuật thế giới

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Di sản văn hóa và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Di sản văn hóa và Bảo tàng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử nghệ thuật Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Nghiên cứu bảo tàng – IELTS 7.0 (nghe, đọc và viết 6.0, nói 7.0) Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Truyền thông

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Nghiên cứu phim ảnh Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phim ảnh, truyền hình và Thực tiễn sáng tạo Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Lịch sử nước Mỹ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Văn học Mỹ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Nước Mỹ và Phim ảnh Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Lịch sử trước thời kỳ hiện đại Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử cảnh quan Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử Trung cổ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử nước Anh hiện đại Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lịch sử châu Âu hiện đại Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo

IELTS 7.0 (viết 7.0, đọc, nghe và nói 6.0)

Tiểu sử và Phi tiểu thuyết sáng tạo Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Thơ sáng tạo Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Văn xuôi sáng tạo Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Viết kịch bản sáng tạo Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Văn hóa và Tính chất hiện đại Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Đạo diễn sân khấu: Bối cảnh và Sản xuất Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Biên dịch văn học – IELTS 7.0 (nói và viết 7.0, đọc và nghe 6.0) Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Chính trị

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Báo chí phát thanh: Lý thuyết và Thực hành Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Chính sách công quốc tế, Quy định và Sự cạnh tranh Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Quan hệ quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Quan hệ quốc tế và Nghiên cứu châu Âu Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
An ninh quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Truyền thông và Chính trị văn hóa Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Truyền thông, Văn hóa và Xã hội Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Chính trị Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Chính sách công và Môi trường Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Lý thuyết chính trị và Xã hội Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Ngôn ngữ và giao tiếp

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Biên dịch ứng dụng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Giao tiếp và Ngôn ngữ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Xung đột, Giải quyết xung đột trong giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhau Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Ngôn ngữ học pháp y và Biên dịch Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Ngôn ngữ và Giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhau Tháng 9 1 năm 16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC Y TẾ VÀ Y KHOA

Khoa học y tế

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Advanced Practitioner: Hộ sinh Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Advanced Practitioner: Liệu pháp lao động Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Advanced Practitioner: Dược sĩ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Advanced Practitioner: Bác sĩ điều trị vật lý Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Giáo dục lâm sàng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Nghiên cứu lâm sàng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Liệu pháp lao động – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) Tháng 2 2 năm 16.400 GBP
Vật lý trị liệu – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) Tháng 2 2 năm 16.400 GBP
Y khoa

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Nghiên cứu lâm sàng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Kinh tế về Y tế – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) Tháng 9 1 năm 16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC

Khoa học sinh học

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Sinh thái học ứng dụng và Bảo tồn Tháng 9 1 năm 19.800 GBP
Y học phân tử Tháng 9 1 năm 19.800 GBP
Di truyền học thực vật và Cải thiện vụ mùa (Plant Genetics và Crop Improvement) Tháng 9 1 năm 19.800 GBP
Hóa

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Hóa hữu cơ nâng cao Tháng 9 1 năm 22.300 GBP
Khoa học máy tính

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Khoa học máy tính nâng cao Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phát triển games Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Hệ thống thông tin Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Khám phá tri thức và Khai thác dữ liệu Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Kỹ thuật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Khoa học môi trường

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Thay đổi khí hậu Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Đánh giá môi trường và Quản lý Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Khoa học môi trường Tháng 9 1 năm 16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

Kinh tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kinh tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế thực nghiệm (Experimental Economics) Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Tài chính và Kinh tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế ngành công nghiệp Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế và Quan hệ quốc tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế tài chính và Thương mại quốc tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế tiền tệ, Ngân hàng và Thị trường vốn Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế kinh doanh quốc tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Tài chính kinh doanh quốc tế và Kinh tế Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế truyền thông Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Kinh tế tài chính định lượng Tháng 9 1 năm 17.215 GBP
Giáo dục
Tư vấn – IELTS 7.0 (nghe và nói: 6.0, đọc và viết 6.5) Tháng 9 2 năm 16.400 GBP
Giáo dục: Học tập, Sư phạm và Đánh giá – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Giáo dục toán học – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phát triển quốc tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Thay đổi khí hậu và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Xung đột, Quản trị và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Kinh tế phát triển Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Giáo dục và Phát triển Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Môi trường và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phân tích giới tính trong Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Toàn cầu hóa, Kinh doanh và Phát triển bền vững Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Đánh giá ảnh hưởng đối với Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Phát triển xã hội quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Truyền thông và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
An toàn nguồn nước và Phát triển quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Luật tuyển dụng Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Thông tin, Công nghệ và Luật sở hữu trí tuệ Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật kinh doanh và Thương mại quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật cạnh tranh và Thương mại quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật thương mại quốc tế Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Luật truyền thông, Chính sách và Thực tiễn Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Kinh doanh

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Tài chính và Quản lý Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Quản trị nguồn nhân lực Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Kế toán quốc tế và Quản trị tài chính Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Đầu tư và Quản trị tài chính Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Marketing Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Marketing và Quản lý Tháng 9 1 năm 18.500 GBP
Quản trị Kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc) Tháng 1, 9 1 năm 19.950 GBP
Quản trị Kinh doanh nâng cao – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) Tháng 9 1 năm 19.950 GBP
Brand Leadership – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) Tháng 9 1 năm 19.500 GBP
Tâm lý học

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)

Khoa học thần kinh nhận thức Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Tâm lý phát triển Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
Tâm lý xã hội Tháng 9 1 năm 16.400 GBP
East Anglia
Đại học East Anglia đứng trong Top 15 đại học tốt nhất Vương quốc Anh

Ký túc xá dành cho sinh viên

Loại phòng Chi phí
En Suite Hickling và Barton 156,38 GBP/tuần
En Suite Crome 156,38 GBP/tuần
En Suite Campus 145,46 GBP/tuần
En Suite Village 124,67 GBP/tuần
En Suite Village Plus 135,03 GBP/tuần
Two Bedroom Units 129,92 GBP/tuần
Standard Single Ziggurat 111,3 GBP/tuần
Standard Campus 88,76 GBP/tuần
Standard Twin Ziggurat 72,73 GBP/tuần
En Suite Twin 72,73 GBP/tuần

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học Anh.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo