Không thể các bạn phải đợi lâu, Viet Global “trình làng” danh sách học bổng năm 2024 của các trường đại học và tập đoàn giáo dục tại Anh Quốc cho tất cả bậc học gồm A-Level, dự bị chuyển tiếp, cao đẳng, cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
Học bổng khối các trường đại học Anh cho bậc cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ
1/ Northumbria University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Northumbria Undergraduate Global Scholarship |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân ở năm học đầu tiên
Yêu cầu đủ điểm đầu vào của khóa học |
Northumbria Postgraduate Global Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ
Yêu cầu đủ điểm đầu vào của khóa học |
Northumbria University Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho các sinh viên đã từng học ở Đại học Northumbria, áp dụng cho bậc thạc sĩ tín chỉ hoặc thạc sĩ nghiên cứu
Học bổng xét tự động |
2/ Nottingham Trent University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NTU Excellence Scholarships |
50% hoặc 25% học phí | Dành cho bậc cử nhân hoặc thạc sĩ |
International Scholarships |
£2000 | |
International Merit Scholarships |
£3000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Regional and subject scholarships |
£5000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
GREAT scholarships in partnership with the British Council |
£10.000 |
3/ Portsmouth University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice Chancellor’s Global Development Scholarship |
£1.600 | Dành cho 1 năm đầu tiên của bậc cử nhân và thạc sĩ
Yêu cầu đủ điều kiện đầu vào |
Chancellor’s Global Academic Merit Scholarship |
£5000 | Dành cho năm đầu tiên của bậc cử nhân và thạc sĩ
Yêu cầu đủ điều kiện đầu vào |
4/ Queen Mary, University of London
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Law Undergraduate Bursary |
£1000 – £12.000 | Dành cho chương trình cử nhân ngành Luật |
School of Economics and Finance Scholarships (UG) |
£3000 | 15 suất dành cho chương trình cử nhân của khoa Kinh tế và Tài chính |
AcerGAMSAT Medicine Scholarship |
Lên đến 100% học phí | 2 suất dành cho sinh viên ngành Y |
Business and Management Postgraduate Scholarships |
£5000 | 30 suất dành cho bậc thạc sĩ (MSc hoặc MA) của khoa Kinh doanh và Quản lý |
Associate Alumni Bursary |
20% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ Khoa học xã hội và Nhân văn |
B.A. Krukoff Fellowship in Systematics |
100% học phí và lên đến £21.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ MSc Plant and Fungal Taxonomy, Diversity and Conservation |
Blockchain in Business and Society Scholarships |
£15.000 | 2 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉMSc Blockchain in Business and Society Scholarships |
Business and Management Postgraduate Scholarships |
£5000 | 12 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Quản trị |
MSc Economics Scholarship |
£2000 – 100% học phí | 20 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ MSc Economics |
Office for Students Scholarship in Data Science and AI |
£10.000 | 9 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
DeepMind Scholarship |
100% học phí + chi phí sinh hoạt £15.480 + chi phí đi lại £2.000 + £1.500 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Trí tuệ nhân tạo, Máy học và Khoa học máy tính |
>> Xem thêm thông tin học bổng
5/ Reading University
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
General Scholarship £4000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
£1000 mỗi năm | Dành cho chương trình thạc sĩ Kiến trúc |
10% học phí | Dành cho chương trình MA Applied Linguistics và MA Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL) |
£5.500 phí nhà ở (40 tuần) tại khu ký túc St Patrick’s Hall | Dành cho sinh viên ngành Khoa học |
Giảm £1.500 | Dành cho cựu sinh viên tốt nghiệp cử nhân và học tiếp lên thạc sĩ tại trường |
£3000 | Dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa dự bị đại học (không giới hạn) |
6/ Roehampton University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Excellence Scholarship |
£1000, £2.500, £4000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Roehampton College Scholarship |
15% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp Roehampton College và học tiếp lên chương trình cử nhân / thạc sĩ |
LLM Masters of Law Scholarship |
£5000 | Dành cho chương trình LLM Human Rights and Legal Practice và LLM International Commercial Law and Legal Practice |
Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường |
7/ Surrey University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Excellence Award (Undergraduate) 2023 entry |
£5000 | Dành cho chương trình cử nhân |
International Excellence Award (Postgraduate) 2023 entry |
£5000 | Dành cho bậc thạc sĩ tất cả các ngành học (trừ MBA) |
8/ University of South Wales
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
Chancellors International Development Scholarship £2.500 mỗi năm học | Dành cho tất cả các khóa học bậc cử nhân và thạc sĩ |
£6000 | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân học tiếp lên thạc sĩ |
£8.500 | Dành cho sinh viên theo học chương trình Top-Up và thạc sĩ (chương trình 2 năm 2 bằng) |
Global Wales £10.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ |
9/ University of Westminster
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Part Fee Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
GREAT Scholarships |
£10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
10/ York University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s scholarships |
£10.000 – £20.000 | Dành cho khóa cử nhân và thạc sĩ
Học bổng được trừ vào học phí và được chia ra 3 lần:
|
Be Exceptional scholarships |
£2.500 – £7.500 | Dành cho khóa cử nhân và thạc sĩ, cấp cho năm đầu |
>> Xem thêm thông tin học bổng
11/ University of Edinburgh
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Dean’s Academic Excellence Scholarship |
£5000 – £10.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh |
Edinburgh Global Undergraduate Mathematics Scholarships |
£5000 mỗi năm | Dành cho toàn bộ thời gian học chương trình cử nhân của khoa Toán |
School of Biological Sciences Taught Postgraduate Bursaries |
£10.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Khoa học sinh học |
MSc Education (Early Childhood Practice and Froebel) Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ Giáo dục |
School of Divinity Postgraduate Masters Scholarships |
100% học phí | |
Macqueen Scholarship |
100% học phí + chi phí duy trì £15.500 + khoản trợ cấp nghiên cứu hàng năm trị giá £750 | Dành cho chương trình PhD |
Drever Trust MSc Scholarships |
100% học phí | Cấp cho 1 năm |
Edinburgh Legal Education Trust Scholarships for PhD |
100% học phí + khoản trợ cấp khoảng £15.590 mỗi năm | |
John Orr Research Award |
£2.300 | |
Muriel Smith Scholarship |
100% học phí (tối đa £10.000) | Cấp cho 1 năm |
Claes Isacson Scholarship |
Lên đến £20.000 | Dành cho sinh viên theo học ngành Vận tải và Bảo hiểm đường biển |
12/ Kent University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Scholarships for Undergraduate Students |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân |
Kent Business School Course Director’s Scholarship |
£2.500 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Kent MBA Leaders in Sustainability Scholarship |
25% học phí | Dành cho khóa học MBA
Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học, viết luận 500 từ và có kinh nghiệm làm việc |
Kent MBA Women in Leadership Scholarship |
25% học phí | Dành cho khóa học MBA
Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học, viết luận 500 từ và có kinh nghiệm làm việc |
International Scholarships for Taught Masters Students |
£3000 | Dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ |
Foundation Programme Progression Scholarship |
£3.750 | Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị và chuyển tiếp lên cử nhân |
Kent Business School Hardship Bursary |
£3000 | 20 suất dành cho sinh viên gặp khó khăn về tài chính |
Kent Business School Early Bird Discount |
10% học phí |
>> Xem thêm thông tin học bổng
13/ Lancaster University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Lancaster Global Scholarship |
£5000 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Loyality Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại Đại học Lancaster học tiếp lên thạc sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
14/ Lincoln University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Global Leaders Scholarship |
50% học phí | Dành cho 1 năm học của bậc cử nhân và thạc sĩ |
Vietnam Scholarship |
£5000 | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam học bậc thạc sĩ
Yêu cầu GPA 6.5+ |
Global Undergraduate Scholarships |
£2000 | Dành cho bậc cử nhân cho toàn khóa học |
Global Postgraduate Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Postgraduate Taught Accommodation Bursary |
50% phí nhà ở | Dành cho bậc thạc sĩ |
International Alumni Scholarship |
£2000 | Dành cho cựu sinh viên của trường |
>> Xem thêm thông tin học bổng
15/ Newcastle University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s Global Scholarships |
£4000 | 5 suất dành cho bậc cử nhân |
International Foundation Scholarship (INTO Newcastle University) |
£10.000, £20.000 | Dành cho chương trình dự bị đại học và năm 1 đại học |
Business School – Directors International Excellence Scholarship |
£8000 | 6 suất dành cho bậc cử nhân (3 suất) và thạc sĩ (3 suất) |
Master’s in International Business Management Scholarship |
£8000 | 2 suất dành cho khóa MSc International Business Management |
Master’s in Finance Scholarship |
£8000 | 2 suất dành cho khóa MSc International Business Management |
MBA Responsible Impact Scholarship |
£25.200 | 1 suất dành cho khóa MBA |
MBA Advancing Women in Leadership Scholarship |
£25.200 | 1 suất dành cho sinh viên nữ đăng ký khóa học MBA |
MBA Developing Talent and Leadership Scholarship |
£13.000 | 24 suất dành cho khóa MBA |
Alumni Tuition Fee Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên |
>> Xem thêm thông tin học bổng
16/ Sheffield Hallam University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Transform Together Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
Yêu cầu đủ điểm đầu vào khóa học Học bổng cạnh tranh nên nộp sớm |
Vice Chancellor’s Award |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ (không giới hạn số lượng) |
Events and leisure management Dean’s scholarship |
£6000 | 15 suất dành cho bậc cử nhân, khóa BSc (Hons) Events and Leisure Management (Top-up) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
17/ Sussex University
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
£1000 – £5000 | Dành cho bậc cử nhân >> xem chi tiết |
£3000 – £5000 – £11.275 | Dành cho bậc thạc sĩ >> xem chi tiết |
18/ Anglia Ruskin University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
MBA Scholarship |
4000 GBP/năm hoặc 4000 GBP/2 năm (nếu khóa học kéo dài 2 năm) | Dành cho khóa MBA |
Sport Scholarship |
£1.400 – £12.500/năm | Dành cho các vận động viên tài năng |
International Excellence Scholarship |
4000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
Học bổng xét dựa vào bài luận học bổng 500 từ |
International Merit Scholarship |
1000 – 2000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
Học bổng xét tự động dựa vào hồ sơ |
International Alumni Scholarship |
3000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
Học bổng xét tự động nếu bạn chuyển tiếp từ Đại học Anglia Ruskin lên các khóa thạc sĩ hoặc nghiên cứu |
International Early Payment Discount |
400 – 1000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
Sinh viên đóng tiền học phí sớm sẽ được tự động trừ khoản này |
>> Xem thêm thông tin học bổng
19/ Aston University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
£8000 |
Global Ambassador Scholarship |
£3000 |
Global Excellence Scholarship |
£2000, £5000 |
>> Xem thêm thông tin học bổng
20/ Brighton University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Scholarship |
1000 – 2.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Sports Scholarships |
500 – 1000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Postgraduate Scholarships |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên |
International Research Scholarships |
100% học phí (tối đa 3 năm) | Dành cho khối ngành nghiên cứu |
21/ Bristol University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Think Big Undergraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho bất kỳ khóa cử nhân nào ngoại trừ Medicine, Dentistry và Veterinary Science |
Global Accounting and Finance Undergraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho bậc cử nhân khoa Tài chính kế toán |
Global Economic Undergraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP/năm | Dành cho bậc cử nhân khoa Kinh tế |
School of Policy Studies International Undergraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho bậc cử nhân khoa Nghiên cứu chính sách |
Think Big About Global Justice Undergraduate Scholarships |
3000 GBP/năm | Dành cho bậc cử nhân các khóa học ngành Luật |
Think Big Bursaries for Sciences |
2.500 GBP/năm | Dành cho bậc cử nhân khoa Khoa học |
Think Big Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 – 20.000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Future Leaders Postgraduate Scholarship |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Quản trị |
Global Accounting and Finance Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Kế toán và Tài chính |
Global Economics Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Kinh tế |
Michael Wong Pakshong Bursary |
3000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Khoa học xã hội và Luật |
Phyllis Mary Morris Bursaries |
2000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Khoa học địa lý |
School for Policy Studies International Postgraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Nghiên cứu chính sách |
Think Big About Education Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho bậc thạc sĩ khoa Giáo dục |
Think big About Global Justice Postgraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho các bạn ứng tuyển khóa thạc sĩ LLM |
>> Xem thêm thông tin học bổng
22/ Brunel University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Excellence Scholarship |
6000 GBP | Dành do sinh viên nhập học bậc đại học và thạc sĩ |
Brunel Medical School International Scholarship |
6000 GBP | Dành cho khoa Y |
College of Engineering, Design & Physical Sciences (CEDPS) Academic Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho bậc cử nhân tại College of Engineering, Design and Physical Sciences |
Dean’s International Scholarship for Occupational Therapy & Physiotherapy (Physical Therapy) |
2000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ ngành Occupational Therapy & Physiotherapy |
MBA Scholarship (full-time & part-time) |
6000 GBP – 50% học phí | |
MSc Data Science & Analytics and MSc Artificial Intelligence Scholarship |
3.333 – 10.000 GBP | |
NSIRC Scholarship |
10.000 GBP | Dành cho các khóa học thạc sĩ sau:
|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
15% học phí | Dành cho bậc thạc sĩ |
Sports Scholarships |
10.000 GBP | Dành cho các sinh viên xuất sắc trong lĩnh vực thể thao. |
Family Discount |
10% học phí | Dành cho bậc đại học và thạc sĩ, giảm học phí cho sinh viên có người thân (vợ chồng / bố mẹ / con cái / anh chị em ruột) từng học ở trường |
Gradutate Discount |
15% học phí | Dành cho bậc đại học và thạc sĩ dành cho cựu sinh viên của trường |
Early Payment Discount |
2% học phí | Dành cho bậc đại học và thạc sĩ tín chỉ, nghiên cứu |
>> Xem thêm thông tin học bổng
23/ Cardiff Metropolitan University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Undergraduate Scholarship |
£1000 | Dành cho bậc cử nhân |
Alumni Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại trường và học tiếp lên thạc sĩ tín chỉ |
MBA Scholarship |
Lên đến £1.500 | Dành cho khóa MBA
Học bổng xét dựa trên học lực và kinh nghiệm làm việc |
Vice Chancellor Scholarship |
Lên đến £1.500 | Dành cho bậc thạc sĩ |
South East Asia Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ, cấp cho năm đầu tiên |
Global Wales Postgraduate Scholarship |
£10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
24/ Durham University
Học bổng £5000/năm dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ >> xem chi tiết
25/ Essex University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Baccalaureate Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho học sinh có điểm IB giỏi, đăng ký học chương trình cử nhân |
Academic Excellence International Masters Scholarship |
Lên đến 5000 GBP | Dành cho chương trình thạc sĩ |
Academic Excellence Senior Status Law Scholarship |
Lên đến 3000 GBP
|
Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Luật |
Essex Global Partner Scholarship |
Lên đến 2000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Essex Global Partner Scholarship |
Lên đến 3000 GBP | Dành cho bậc cử nhân |
Essex Law Global Partner Scholarship |
Lên đến 3.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân ngành Luật |
Essex UKT Law Global Partner Premium Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân |
International Baccalaureate Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho học sinh tốt nghiệp IB đăng ký chương trình cử nhân |
Essex MBA Dean’s Award |
10% – 100% học phí | Dành cho khóa MBA |
>> Xem thêm thông tin học bổng
26/ Glasgow University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Clark (Mile-End) Bursary Fund |
500 – 1.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Graham Trust Bursary |
500 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ và tiến sĩ |
Postgrad Solutions Study Bursary |
500 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Clan Gregor Society |
500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường học tiếp lên thạc sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
27/ Goldsmiths University of London
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Goldsmiths International Undergraduate Scholarships |
2000 – 5000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và dự bị đại học |
Goldsmiths International Postgraduate Scholarships |
2000 – 4000 GBP | Dành cho chương trình thạc sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
28/ Hull University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Graduate PGT Scholarship |
1000 GBP | Dành cho sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Hull chuyển tiếp lên các khóa thạc sĩ |
Fairer Future Global Scholarship |
50% học phí toàn khóa học | 17 suất dành cho chương trình cử nhân |
George W Gray International Scholarship |
9000 GBP | Dành cho chương trình BSc Chemistry / MChem Chemistry |
GREAT Scholarship |
£10.000 | 1 suất dành cho sinh viên Việt Nam bậc cao học, được trao bởi Hội đồng Anh |
>> Xem thêm thông tin học bổng
29/ Kingston University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Scholarships |
5000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Discount |
10% học phí | Dành cho cựu sinh viên tốt nghiệp từ trường Đại học Kingston học tiếp lên thạc sĩ |
Family Bursary |
10% học phí | Dành cho sinh viên có người thân (vợ chồng / bố mẹ / anh chị em ruột / con cái) từng học tại trường |
>> Xem thêm thông tin học bổng
30/ Leicester University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
10% – 5.600 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ (tùy từng khối ngành) | |
Citizens of Change 100 Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân |
Science and Engineering International Merit Scholarship |
3000 – 5000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Khoa học và Kỹ thuật |
Media, Communications and Sociology International Merit Scholarship |
3000 – 5000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Media, Truyền thông và Xã hội học |
GSC Principal’s Award |
10% học phí | Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học có điểm số cao nhất |
GSC High Achiever’s Award |
2.500 GBP/năm | Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học có kết quả học tập tốt |
ULSB International Merit Scholarship |
3000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Kinh doanh |
LLM Scholarship |
2.300 GBP/năm | Dành cho chương trình thạc sĩ của khoa Luật |
Family Loyalty Discount |
10% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
31/ Liverpool University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship (Undergraduate) |
2000 – 2.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân |
Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship (Postgraduate) |
2.500 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
ULMS Southeast Asia Excellence Scholarship |
50% học phí | Dành cho khóa thạc sĩ của khoa Quản trị |
>> Xem thêm thông tin học bổng
32/ University of Exeter
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Undergraduate Global Excellence Scholarships |
100% – £5000 – £10.000 | Dành cho năm đầu của chương trình cử nhân |
Global Excellence Scholarships 2023 – Postgraduate Taught (Masters) |
£5000 – £10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
‘Green Futures’ Postgraduate Taught Scholarships |
Toàn bộ học phí và trợ cấp sinh hoạt phí | Dành cho ứng viên đến từ các nước có thu nhập trung bình, chưa từng học tập hay làm việc tại các nước thu nhập cao
Yêu cầu nộp bài luận cá nhân 500 từ |
Học bổng Progression Scholarship |
10% học phí | Dành cho bậc cao học, cấp cho năm đầu tiên
Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình cao học đã lựa chọn |
University of Exeter Alumni Scholarship |
10% học phí
|
Dành cho ứng viên bậc cao học đã tốt nghiệp Đại học Exeter, cấp cho năm đầu tiên
Yêu cầu đáp ứng điều kiện yêu cầu đầu vào chương trình cao học đã lựa chọn |
Better World Scholarship (MBA Programme Director Scholarships) |
Lên đến £500.000 | Học bổng xét dựa trên thành tích học tập nổi bật, hoặc cần hỗ trợ tài chính
Yêu cầu đáp ứng các tiêu chuẩn của chương trình |
The Exeter MBA SDG Scholarship |
50% học phí |
>> Xem thêm thông tin học bổng
33/ Loughborough University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Loughborough University International Scholarship |
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
34/ Manchester Metropolitan University
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
2000 GBP mỗi năm | Dành cho bậc cử nhân |
Lên đến 3000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Chancellor & Vice Chancellor’s International Scholarship £6000 – £8000 | Yêu cầu điền form online và bài luận 500 từ trình bày thành tích học thuật, vì sao lựa chọn Đại học Manchester Metropolitan và những lợi ích học bổng mang lại cho kế hoạch tương lai |
>> Xem thêm thông tin học bổng
35/ University of Warwick
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Albukhary Undergraduate Scholarships |
20.000 GBP | Dành cho toàn bộ thời gian học chương trình cử nhân |
Warwick Undergraduate Global Excellence Scholarship |
|
Dành cho bậc cử nhân |
>> Xem thêm thông tin học bổng
36/ Middlesex University London
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Academic Excellence Scholarship |
Lên đến 2000 GBP | Dành cho ứng viên hệ cử nhân / thạc sĩ có điểm GPA đạt 8.0/10 hoặc tương đương |
Merit Award |
Lên đến 1000 GBP | Dành cho sinh viên có điểm thi IELTS từ 5.0 trở lên |
The Alumni Bursary |
Lên đến 20% học phí khóa thạc sĩ | Dành cho các sinh viên hệ đại học, bao gồm cả những sinh viên đã hoàn thành khóa học cao nhất của trường |
>> Xem thêm thông tin học bổng
37/ University of Dundee
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Al-Maktoum College Hamdan Bin Rashid Award |
£7.500 | Dành cho chương trình: Islamic Banking and Finance MSc, Islamic Banking, Finance and International Business MSc, Islamic Finance MSc |
Al-Maktoum College Living Support Bursary Business |
£5000
|
Dành cho chương trình Islamic Banking and Finance MSc, Islamic Banking, Finance and International Business MSc, Islamic Finance MSc |
Alumni Scholarship |
Lên đến £3000 | Dành cho chương trình sau đại học |
Discover Business at Dundee |
£2000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học ngành Business (Accountancy / Economics / Finance / International Business) |
Global Citizenship Scholarship |
£5000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Global Excellence Scholarship |
£6000/năm
|
Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành |
Alumni Scholarship |
Lên đến £3000 | Dành cho chương trình sau đại học |
International College Dundee Progressing with Excellence Scholarship (Taught Postgraduate) |
Lên đến £6000/năm | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ |
International College Dundee Progressing with Excellence Scholarship (Undergraduate) |
Lên đến £6000/năm | Dành cho chương trình cử nhân |
>> Xem thêm thông tin học bổng
38/ University of Huddersfield
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Merit-based Scholarship |
Lên đến £4000 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Vice Chancellor’s Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình nghiên cứu |
£2000 – £4000 | Dành cho bậc đại học
Học bổng xét dựa trên thành tích học tập |
|
£3000 – £4000 dựa trên thành tích học tập | Dành cho bậc sau đại học
Học bổng xét dựa trên thành tích học tập |
>> Xem thêm thông tin học bổng
39/ Coventry University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Pathways Scholarship |
£3000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International year one và dự bị thạc sĩ |
Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường học tiếp lên chương trình sau đại học |
>> Xem thêm thông tin học bổng
40/ London South Bank University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Merit Scholarships |
£4000 | Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ |
International Scholarships |
£1.500 | Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ |
Loyalty Award |
20% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân và tiếp tục học lên thạc sĩ tại trường |
Early Payment Discount |
5% học phí | Dành cho sinh viên nộp tiền sớm |
ONCAMPUS London South Bank Merit Scholarship |
25% học phí mỗi năm học | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình chuyển tiếp tại ONCAMPUS LSB (dự bị đại học hoặc International Year 1) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
41/ Heriot-Watt University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Postgraduate Merit Scholarship |
£1.500 – £3000 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ |
42/ University of Sunderland
Học bổng 50% (chỉ áp dụng cho Sunderland main campus)
Điều kiện xét học bổng:
- GPA 8.0/10 trở lên
- IELTS 6.0 trở lên
- Nhận được offer letter cho một khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ kỳ tháng 1/2024
- Vượt qua vòng phỏng vấn học bổng
Học bổng ký túc xá (chỉ áp dụng cho Sunderland campus)
Điều kiện xét học bổng:
- Nhận được offer letter cho một khóa cử nhân hoặc thạc sĩ kỳ tháng 1/2024
- Hoàn thành các điều kiện trong offer letter
- Vượt qua vòng phỏng vấn học bổng
Học bổng sinh viên quốc tế (sinh viên không cần apply)
- Khóa cử nhân: Giảm £1.400 cho tất cả sinh viên quốc tế
- Khóa thạc sĩ: Giảm £900 cho tất cả sinh viên quốc tế
Prompt Payment Discount
Tất cả sinh viên học khóa thạc sĩ tại London campus sẽ được giảm £1000 nếu đóng đầy đủ học phí trước khi xin CAS letter.
Học bổng cựu sinh viên (Alumni)
- Sunderland campus: Giảm 20% học phí cho tất cả cựu sinh viên học tiếp lên một khóa thạc sĩ tại Đại học Sunderland
- London campus: Giảm £1.500 học phí khóa MBA và giảm £1000 học phí khóa MA / MSc
42/ Bangor University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor Scholarship |
£10.000 | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
Deans Scholarship |
Lên đến £6000 | Dành cho năm 1 chương trình cử nhân, cấp cho năm đầu tiên |
Lên đến £5000 | Dành cho chương trình sau đại học | |
International Scholarship |
Lên đến £4000 | Dành cho năm 1 chương trình cử nhân, cấp cho năm đầu tiên |
Lên đến £3000 | Dành cho chương trình sau đại học | |
Professional Experience Scholarship |
Lên đến £5000 | Dành cho chương trình sau đại học
Yêu cầu ứng viên có 3 năm kinh nghiệm làm việc trở lên |
Alumni / Existing Students / Family Discount |
£1000 | Dành cho chương trình sau đại học |
Snowdon Masters Scholarships |
£30.000 | Dành cho chương trình sau đại học |
Global Wales Postgraduate Scholarship |
£10.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ |
43/ University of Greenwich
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Scholarships Award |
£3000 | Dành cho chương trình đại học và sau đại học |
44/ De Montfort University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Scholarship |
£1.500 | Dành cho chương trình đại học và sau đại học |
Sustainablity Scholarship |
Lên đến £4000 | Dành cho chương trình sau đại học |
45/ Leeds Beckett University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Học bổng bậc dự bị International Foundation Year |
£1.500 (chỉ cho năm đầu tiên) |
Học bổng khóa cử nhân |
£1000/năm |
Học bổng khóa sau đại học |
£5000 (chỉ cho năm đầu tiên) |
Học bổng bậc nghiên cứu |
£1.500/năm |
Leeds School of Architecture International Scholarship |
|
46/ University of Gloucestershire
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Grant Award |
£3000 | Dành cho các chương trình cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ |
International Undergraduate Scholarship (IUS) |
50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân |
International Postgraduate Scholarship (IPS) |
50% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ |
Progression Partner Award |
£5000
|
Dành cho sinh viên chuyển tiếp vào chương trình cử nhân Đại học Gloucestershire từ các đối tác |
47/ University of Salford
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Salford International Excellence Award |
£1000 – £5000 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học
Yêu cầu nộp bài luận 300 từ |
Global Gold Excellence Scholarship |
£3.500 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Global Silver Excellence Scholarship |
£3000 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Energy Industries International Scholarship |
£5000 | Dành cho chương trình MSc Petroleum and Gas Engineering |
Health Heroes Scholarships |
£2000 – £3.500 | Dành cho các chương trình: BSc Nursing Studies (Top Up), MA Nursing (Adult), MSc Nursing, MSc Midwifery |
MSc Public Health International Scholarship |
50% học phí | Dành cho sinh viên theo học chương trình MSc Public Health International |
48/ The University of Law
Học bổng £2000 – £3000 cho bậc cử nhân và sau đại học.
>> Xem thêm thông tin học bổng của hơn 100 trường đại học khác
Học bổng khối các trường đào tạo dự bị đại học và cao đẳng tại Anh Quốc
1/ Tập đoàn INTO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
INTO University of East Anglia |
Lên đến 50% học phí | Dành cho chương trình Newton A-Level |
Lên đến £5000/năm | Dành cho các sinh viên hoàn thành chương trình Newton A-Level Science và chuyển tiếp lên chương trình đại học chuyên ngành Khoa học tại UEA | |
Lên đến £5000 | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Foundation tại INTO UEA và chuyển tiếp lên chương trình đại học tại UEA (ngoại trừ các chương trình thuộc Faculty of Medicine and Health Sciences) | |
£2000 | Dành cho sinh viên nhập học chương trình International Year One in International Development with Media tại INTO UEA | |
£2000 | Cấp cho năm 2 và năm 3 khi sinh viên thành công chuyển tiếp lên chương trình đại học tại UEA | |
INTO Newcatsle University |
£10.000 – £20.000 | 50% cho chương trình Foundation và 50% cho năm 1 đại học khi sinh viên thành công chuyển tiếp lên Newcastle University
Dành cho sinh viên nhập học chương trình Foundation 3 kỳ tại INTO Newcastle University |
Newcatsle University London |
£5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
£3000 | Dành cho chương trình cử nhân | |
50% học phí | Dành cho chương trình sau đại học | |
INTO University of Exeter |
£7.500 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
£5000 | Dành cho chương trình cử nhân chuyển tiếp từ dự bị | |
INTO Queen’s University of Belfast |
£4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO Manchester- University of Machester |
£5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học |
INTO Manchester- Machester Metropolitan University |
£5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 |
INTO Manchester |
£5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO City University London |
£4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học và dự bị thạc sĩ |
£3000 | Dành cho chương trình cử nhân chuyển tiếp từ dự bị | |
INTO London |
30% học phí | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO Stirling Scotland |
£4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
2/ Tập đoàn Navitas
Học bổng £500 – £1000 – 10% học phí dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ vào các trường đại học sau:
- University of Portsmouth
- Robert Gordon University
- University of Hertfordshire
- Swansea University
- Birmingham City University
- Brunel University London
- Anglia Ruskin University
- University of Northampton
- University of Plymouth
- University of Leicester
- University Academy 92
3/ Tập đoàn Study Group
Học bổng £1000 – £4000 cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ vào các trường đại học sau:
- University of Aberdeen
- Cardiff Univeristy
- Coventry University London
- Durham University
- University of Huddersfield
- University of Huddersfield London
- Kingston University London
- University of Lancaster
- University of Leeds
- Leeds Beckett University
- University of Lincoln
- Liverpool John Moores University
- Royal Holloway University of London
- University of Sheffield
- University of Strathclyde
- University of Surrey
- University of Sussex
4/ Tập đoàn Kaplan
- Học bổng lên đến 3000 GBP dành cho các chương trình của Russell Group University (trừ chương trình UBP và IFP)
- Học bổng lên đến 2.500 GBP dành cho chương trình UBP và IFP
- Học bổng đến 2000 GBP dành cho các chương trình khác
- Học bổng đến 4000 GBP dành riêng cho sinh viên York International Pathway College
Các trường đại học đối tác của Kaplan:
- Aston University
- Bournemouth University
- City University of London
- Cranfield University
- Nottingham Trent University
- University of Birmingham
- University of Brighton
- University of Essex
- University of Glasgow
- University of Liverpool
- University of Nottingham
- University of Westminster
- University of York
- University of the West of England (UWE Bristol)
- University of Aberdeen
- University of Salford
5/ ONCAMPUS – CEG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
London Southbank University |
Merit Scholarship 25% học phí mỗi năm học bậc cử nhân | Dành cho sinh viên có điểm số xuất sắc tại ONCAMPUS London South Bank |
Early Payment Discount 5% học phí | Dành cho sinh viên nộp đặt cọc sớm vào LSBU |
Học bổng khối các trường đào tạo A-Level tại Anh Quốc
1/ INTO Newton A-level- Uni. of East Anglia
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Newton A-Level Scholarship |
50% học phí (lên đến £28.500) | Dành cho chương trình A-Level |
Newton Science Progression Scholarship |
£5000 mỗi năm (tổng giá trị lên đến £15.000) | Dành cho sinh viên hoàn tất chương trình Newton A-Level và học lên chương trình cử nhân ngành Khoa học (ngoại trừ Medicine) tại UEA |
2/ CATS Global Schools
Hoàn trả học phí và phí nhà ở của 2 năm học cuối cùng cho các học sinh xuất sắc hoàn thành khóa A-Level hoặc IB và được nhận vào Đại học Oxford hoặc Cambridge.
Tham khảo năng lực học sinh tương ứng với mức học bổng có thể đăng ký
Mức học bổng | Điều kiện đăng ký |
100% học phí | GPA 95% – 100%, IELTS ≥ 7.0 |
50% học phí | GPA ≥ 92%, IELTS ≥ 6.5 |
30% học phí | GPA ≥ 85%, IELTS ≥ 6.5 |
10% – 20% học phí | GPA ≥ 75%, IELTS ≥ 6.0 |
Hồ sơ xin học bổng du học Anh
- Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ ký)
- Tiếng Anh và / hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT / GRE…)
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:
- Work CV
- 1 personal statement
- 2 thư giới thiệu
Lưu ý khác
– Với những học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc một phần học phí, hoặc một phần tiền ăn ở…), các bạn cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại như học phí, sinh hoạt phí…
– Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ và nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA và trình độ tiếng Anh.
Liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn hồ sơ xin học bổng du học Anh.