Vương Quốc Anh tự hào là một quốc gia có nền giáo dục chất lượng hàng đầu trên thế giới. Khi bạn học tập và tốt nghiệp tại Anh, trình độ của bạn sẽ luôn được công nhận tại bất cứ đâu, không phụ thuộc vào nơi bạn làm việc. Các chương trình học và văn bằng của Anh sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc, thúc đẩy tiềm năng của bạn để có một mức lương cao hơn và tìm thấy chính xác những gì công việc mà bạn muốn. Để đến Anh Quốc học tập, du học sinh phải đối mặt với một thực tế rằng chi phí du học Anh không phải rẻ. Vì thế mà việc tìm kiếm một suất học bổng luôn là điều mà các bạn trẻ quan tâm hàng đầu.
Để giúp các bạn sinh viên Việt Nam cập nhật thông tin về học bổng du học Anh cũng như lựa chọn ngôi trường phù hợp, Viet Global xin gửi đến danh sách học bổng từ gần 70 trường đại học tại Anh Quốc năm 2020.

1/ Học bổng du học Anh 2020 (Phần 1)
STT | Trường | Học bổng (Bảng Anh) |
Bậc / Ngành học |
1 | Abertay University | 10.000 | Đại học |
2 | Abertay University | 3.500 | Sau đại học |
3 | Aberystwyth University | 8000 | Đại học |
4 | Aberystwyth University | 5000 | Sau đại học |
5 | Anglia Ruskin University | 4000 | Sau đại học |
6 | Anglia Ruskin University | 2000 | Sau đại học |
7 | Aston University | 5000 | Sau đại học |
8 | Bath Spa University | 5000 | Sau đại học |
9 | Birkbeck University of London | 5000 | Thạc sĩ |
10 | Bucks New University | 1000 | Đại học và sau đại học |
11 | Canterbury Christ Church University | 1.500 | Đại học |
12 | Canterbury Christ Church University | 5000 | Sau đại học |
13 | Edge Hill University | 1.200 | Đại học |
14 | Edge Hill University | 3.800 | MBA |
15 | Edinburgh Napier University | 3000 | Đại học và sau đại học |
16 | Glasgow Caledonian University | 5000 | Sau đại học |
17 | Glasgow Caledonian University | 15.000 | Sau đại học |
18 | Glasgow Caledonian University | 100% | Thời trang sau đại học |
19 | Glasgow Caledonian University | 3.600 | Sau đại học |
20 | Keele University | 2000 | Dự bị đại học |
2/ Học bổng du học Anh 2020 (Phần 2)
3/ Học bổng du học Anh 2020 (Phần 3)
STT | Trường | Học bổng (Bảng Anh) |
Bậc / Ngành học |
41 | University of Central Lancashire | 3000 | Đại học và sau đại học |
42 | University of Buckingham | 2000 | Đại học và sau đại học |
43 | University of Bristol | 10,000 | Đại học |
44 | University of Bristol | 20.000 | Sau đại học |
45 | University of Brighton | 5000 | Đại học |
46 | University of Brighton | 100% | Sau đại học |
47 | University of Bradford | 50% | Đại học và sau đại học |
48 | University of Birmingham | 20% | Sau Đại học |
49 | University of Bath | 3000 | Đại học và sau đại học |
50 | University of Liverpool | 2.500 | Đại học và sau đại học |
51 | University of Leeds | 5000 | Đại học |
52 | University of Gloucestershire | 50% | Sau đại học |
53 | University of Glasgow | 10.000 | Thạc sĩ |
54 | University of Glasgow | 5000 | Đại học |
55 | University of Exeter | 5,000 | Đại học và sau đại học |
56 | University of Dundee | 5000 | Đại học và sau đại học |
57 | University of Dundee | 20% | Sau đại học |
58 | University of Derby | 5000 | Đại học và sau đại học |
59 | University of Cumbria | 50% | Đại học và sau đại học |
60 | University of Wolverhampton | 2000 | Đại học |
4/ Học bổng du học Anh 2020 (Phần 4)
STT | Trường | Học bổng (Bảng Anh) |
Bậc / Ngành học |
61 | University of Winchester | 5000 | Đại học và sau đại học |
62 | University of Westminster | 100% | Thạc sĩ |
63 | University of the West of Scotland | 3.500 | Đại học và sau đại học |
64 | University of The West of Scotland | 1.500 | Đại học và sau đại học |
65 | University of Surrey | 5000 | Sau đại học |
66 | University of Surrey | 2000 | Đại học |
67 | University of Sheffield | 50% | Đại học |
68 | University of Sheffield | 25% | Sau đại học |
69 | University of Manchester | 2000 | Đại học |
>> Xem thêm: Điều kiện du học Anh năm 2020 và những điều cần biết
Quý phụ huynh, học sinh muốn biết thêm thông tin về các trường và hồ sơ xin học bổng du học Anh, vui lòng liên hệ Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn miễn phí.