Anh Quốc là một trong số các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến và đứng đầu thế giới, bằng cấp của các trường trung học và đại học tại Anh Quốc luôn được đánh giá là uy tín và đáng tin cậy bậc nhất. Trong năm 2023, du học Anh còn có những điểm đáng lưu tâm mà học sinh, sinh viên Việt Nam không nên bỏ qua, như sau:
- Số lượng học bổng lớn và giá trị vô cùng đa dạng từ 500 GBP đến 50% – 100% học phí
- Học phí hợp lý đối với một nền giáo dục hàng đầu thế giới, chỉ từ 250 triệu đồng/năm
- Thời gian du học ngắn hơn so với nhiều quốc gia khác, với 3 năm cho bậc cử nhân và 1 năm cho bậc thạc sĩ
- Hồ sơ visa sinh viên đơn giản và không phải chứng minh tài chính
- Visa ở lại từ 2 – 3 năm cho sinh viên quốc tế
Với 17 năm đồng hành cùng học sinh, sinh viên Việt Nam vươn ra thế giới, Du học Viet Global chia sẻ thông tin về học bổng du học Anh khóa tháng 1/2023 để các bạn cùng tham khảo, cũng như chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh và sớm nhất cho mình để “rinh” về những giá trị học bổng cao nhằm giảm thiểu chi phí du học.

Thông tin học bổng khối trường đại học của Anh Quốc
Học bổng được cấp cho sinh viên theo học chương trình cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
1/ Northumbria University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Northumbria Undergraduate Global Scholarship |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân ở năm học đầu tiên, yêu cầu đủ điểm đầu vào của khóa học |
Northumbria Postgraduate Global Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ, yêu cầu đủ điểm đầu vào của khóa học |
Northumbria University Alumni Discount |
20% học phí (học bổng tự động) | Dành cho các sinh viên đã từng học ở Đại học Northumbria, áp dụng cho bậc thạc sĩ tín chỉ hoặc thạc sĩ nghiên cứu |
2/ Nottingham Trent University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
NTU Excellence Scholarships |
50% hoặc 25% học phí | Dành cho bậc cử nhân hoặc thạc sĩ |
International Scholarships |
£3000 | |
Regional and Subject Scholarships |
£4000 – 50% học phí | |
GREAT Scholarships in Partnership with The British Council |
£10.000 | |
LLM Vietnam Scholarship |
50% học phí | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam đăng ký chương trình thạc sĩ ngành Luật |
Master Scholarship |
£5000 | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam đăng ký chương trình thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Nottingham Trent University
3/ Portsmouth University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice Chancellor’s Global Development Scholarship |
£1.600 | Dành cho năm đầu tiên của bậc cử nhân và thạc sĩ, yêu cầu đủ điều kiện đầu vào |
Chancellor’s Global Academic Merit Scholarship |
£5000 | Dành cho năm đầu tiên của bậc cử nhân và thạc sĩ, yêu cầu đủ điều kiện đầu vào |
4/ Queen Mary, University of London
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Law Undergraduate Bursary |
£1000 – £12.000 | Dành cho chương trình cử nhân ngành Luật |
School of Economics and Finance Scholarships (UG) |
£3000 | 15 suất dành cho chương trình cử nhân của khoa Kinh tế và Tài chính |
AcerGAMSAT Medicine Scholarship |
Lên đến 100% học phí | 2 suất dành cho sinh viên ngành Y |
Business and Management Postgraduate Scholarships |
£5000 | 30 suất dành cho bậc thạc sĩ (MSc hoặc MA) của khoa Kinh doanh và Quản lý |
Associate Alumni Bursary |
20% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ Khoa học xã hội & Nhân văn |
B.A. Krukoff Fellowship in Systematics |
100% học phí và lên đến £21.000 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ MSc Plant and Fungal Taxonomy, Diversity and Conservation |
Blockchain in Business and Society Scholarships |
£15.000 | 2 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ MSc |
Business and Management Postgraduate Scholarships |
£5000 | 12 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Quản trị |
MSc Economics Scholarship |
£2000 – 100% học phí | 20 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ MSc Economics |
Office for Students Scholarship in Data Science and AI |
£10.000 | 9 suất dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
DeepMind Scholarship |
100% học phí + sinh hoạt phí £15.480 + chi phí đi lại £2000 + £1.500 | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Trí tuệ nhân tạo, Máy học và Khoa học máy tính |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Queen Mary, University of London
5/ Reading University
- General Scholarship: Học bổng £4000 dành cho bậc thạc sĩ
- Học bổng bậc thạc sĩ của khoa Kinh doanh xem tại đây
- Học bổng £1000 mỗi năm dành cho chương trình thạc sĩ Kiến trúc
- Học bổng 10% học phí dành cho chương trình MA Applied Linguistics và MA Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL)
- Học bổng £5.500 phí nhà ở (40 tuần) tại khu ký túc St. Patrick’s Hall dành cho sinh viên ngành Khoa học
- Giảm £1.500 cho cựu sinh viên tốt nghiệp cử nhân và học tiếp lên thạc sĩ tại trường
- Học bổng £3000 dành cho học sinh Việt Nam học khóa dự bị đại học (không giới hạn số lượng)
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Reading University
6/ Roehampton University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Excellence Scholarship |
£1000, £2.500, £4000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Roehampton College Scholarship |
15% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp Roehampton College và học tiếp lên chương trình cử nhân / thạc sĩ |
LLM Masters of Law Scholarship |
£5000 | Dành cho chương trình LLM Human Rights and Legal Practice và LLM International Commercial Law and Legal Practice |
Roehampton Music Scholarship |
£1.200 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ với các khóa học liên quan đến âm nhạc, yêu cầu có portfolio
Được phép apply học bổng khác khi xin học bổng này |
Scholarshipfor Sporting Excellence |
£500, £1.500 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ dành cho các khóa học liên quan đến thể thao
Được phép apply học bổng khác khi xin học bổng này |
Esports Scholarships |
£1.500 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ cho khóa học liên quan đến thể thao điện tử
Được phép apply học bổng khác khi xin học bổng này |
Country Scholarships |
£2.500 | Dành cho bậc cử nhân cho toàn khóa học |
Alumni Discount |
Giảm 20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường |
7/ Surrey University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Discounts for Surrey Graduates 2022 |
Giảm 20% học phí | Dành cho bậc cử nhân tất cả các ngành học |
International Masters Scholarship 2022 |
£2.500 | Dành cho bậc thạc sĩ tất cả các ngành học |
Surrey MBA scholarship 2022 |
10% – 50% học phí | Dành cho khóa học MBA toàn thời gian hoặc bán thời gian, yêu cầu IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0) |
Surrey / ICE Scholarship 2022 Entry |
£2000 | Dành cho bậc dự bị đại học, cử nhân, thạc sĩ Kỹ thuật Civil Engineering |
Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship 2022 Entry |
£5000 – £10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ |
Women in Leadership Scholarship 2022 |
10% – 50% học phí | Dành cho các sinh viên nữ giới đăng ký khóa MBA, yêu cầu IELTS 6.5 (không kỹ năng dưới 6.0) |
8/ University of South Wales
- International Office Scholarship:
- Học bổng £1.500 dành cho bậc cử nhân
- Học bổng £2000 dành cho bậc thạc sĩ
- Chancellors International Development Scholarship: Học bổng £2.500 dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ
- Giảm £6000 cho sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân hoặc Top-up học tiếp lên thạc sĩ
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of South Wales
9/ University of Westminster
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Part Fee Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
GREAT Scholarships |
£10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of Westminster
10/ York University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice-Chancellor’s Scholarships |
£10.000 – £20.000 | Dành cho khóa cử nhân và thạc sĩ, học bổng được trừ vào học phí và được chia ra 3 lần:
|
Be Exceptional Scholarships |
£2.500 – £7.500 | Dành cho khóa cử nhân và thạc sĩ, học bổng dành cho năm đầu |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại York University
11/ University of Edinburgh
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Dean’s Academic Excellence Scholarship |
£5000 – £10.000 | Khoa Kinh doanh cấp cho chương trình thạc sĩ tín chỉ |
Edinburgh Global Undergraduate Mathematics Scholarships |
£5000 mỗi năm | Khoa Toán cấp cho toàn bộ thời gian học chương trình cử nhân |
School of Biological Sciences Taught Postgraduate Bursaries |
£10.000 | Khoa Khoa học sinh học cấp cho chương trình thạc sĩ tín chỉ |
MSc Education (Early Childhood Practice and Froebel) Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ Giáo dục |
School of Divinity Postgraduate Masters Scholarships |
100% học phí | |
Macqueen Scholarship |
100% học phí, kèm chi phí duy trì £15.500 và khoản trợ cấp nghiên cứu hàng năm trị giá £750 | Dành cho bậc PhD |
Drever Trust MSc Scholarships |
100% học phí cho 1 năm | |
Edinburgh Legal Education Trust Scholarships for PhD |
100% học phí, kèm khoản trợ cấp khoảng £15.590 mỗi năm | |
John Orr Research Award |
£2.300 | |
Muriel Smith Scholarship |
100% học phí cho 1 năm (tối đa £10.000) | |
Claes Isacson Scholarship |
Lên đến £20.000 | Dành cho sinh viên theo học ngành Vận tải và Bảo hiểm đường biển |
12/ Kent University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Scholarships for Undergraduate Students |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân |
Kent Business School Course Director’s Scholarship |
£2.500 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Kent MBA Leaders in Sustainability Scholarship |
25% học phí | Dành cho khóa học MBA, yêu cầu đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học, viết luận 500 từ và kinh nghiệm làm việc |
International Scholarships for Taught Masters Students |
£3000 | Dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ |
Foundation Programme Progression Scholarship |
£3.750 | Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị và chuyển tiếp lên cử nhân |
Kent Business School Hardship Bursary |
£3000 | 20 suất dành cho sinh viên gặp khó khăn về tài chính |
Kent Business School Early Bird Discount |
Giảm 10% học phí |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Kent University
13/ Lancaster University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Lancaster Global Scholarship |
£5000, £8.500 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Loyality Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại Lancaster University học tiếp lên thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Lancaster University
14/ Lincoln University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Global Leaders Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Vietnam Scholarship |
£5000 | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam học bậc thạc sĩ, yêu cầu GPA 6.5 trở lên |
Global Undergraduate Scholarships |
£2000 | Dành cho bậc cử nhân cho toàn khóa học |
Global Postgraduate Scholarship |
£2000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Postgraduate Taught Accommodation Bursary |
50% phí nhà ở | Dành cho bậc thạc sĩ |
International Alumni Scholarship |
£2000 | Dành cho cựu sinh viên của trường |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Lincoln University
15/ Newcastle University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice-Chancellor’s Global Scholarships |
£4000 | 5 suất dành cho bậc cử nhân |
International Foundation Scholarship |
£10.000, £20.000 | Dành cho chương trình dự bị đại học và năm 1 đại học (INTO Newcastle University) |
Business School – Directors International Excellence Scholarship |
£8000 | 6 suất dành cho bậc cử nhân (3 suất) và thạc sĩ (3 suất) |
Master’s in International Business Management Scholarship |
£8000 | 2 suất dành cho khóa MSc International Business Management |
Master’s in Finance Scholarship |
£8000 | 2 suất dành cho khóa MSc International Business Management |
MBA Responsible Impact Scholarship |
£25.200 | 1 suất dành cho khóa MBA |
MBA Advancing Women in Leadership Scholarship |
£25.200 | 1 suất dành cho sinh viên nữ đăng ký khóa học MBA |
MBA Developing Talent and Leadership Scholarship |
£13.000 | 24 suất dành cho khóa MBA |
Alumni Tuition fee Discount |
Giảm 20% học phí | Dành cho cựu sinh viên |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Newcatle University
16/ Sheffield Hallam University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Transform Together Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ, yêu cầu đủ điểm đầu vào khóa học
Học bổng cạnh tranh nên nộp sớm |
Vice Chancellor’s Award |
£3000 | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ, không giới hạn số lượng |
Events and leisure Management Dean’s Scholarship |
£6000 | 15 suất dành cho bậc cử nhân, khóa BSc (Hons) Events and Leisure Management (Top-up) |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Sheffield Hallam University
17/ Sussex University
- Học bổng £1000 – £5000 dành cho bậc cử nhân >> xem chi tiết
- Học bổng £3000 – £5000 – £11.275 dành cho bậc thạc sĩ >> xem chi tiết
18/ Anglia Ruskin University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
MBA Scholarship |
4000 GBP/năm hoặc 4000 GBP/2 năm (nếu khóa MBA kéo dài 2 năm) | |
Sport Scholarship |
£1.400 – £12.500/năm | Dành cho các vận động viên tài năng |
International Excellence Scholarship |
4000 GBP | Xét dựa vào bài luận học bổng 500 từ |
International Merit Scholarship |
1000 – 2000 GBP | Xét tự động dựa vào hồ sơ |
International Alumni Scholarship |
3000 GBP | Xét tự động nếu bạn chuyển tiếp từ đại học Anglia Ruskin lên các khóa thạc sĩ hoặc nghiên cứu |
International Early Payment Discount |
400 – 1000 GBP | Sinh viên đóng tiền học phí sớm sẽ được tự động trừ khoản này |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Anglia Ruskin University
19/ Aston University
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: Học bổng £8000
- Global Ambassador Scholarship: Học bổng £3000
- Global Excellence Scholarship: Học bổng £2000, £5000
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Aston University
20/ Brighton University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Scholarship |
1000 – 2.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Sports Scholarships | 500 – 1000 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Postgraduate Scholarships |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên |
International Research Scholarships |
100% học phí (tối đa 3 năm) | Dành cho khối ngành nghiên cứu |

21/ Bristol University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Think Big Undergraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho bất kỳ khóa cử nhân nào ngoại trừ Medicine, Dentistry và Veterinary Science |
Global Accounting and Finance Undergraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho khoa Tài chính và Kế toán |
Global Economic Undergraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP/năm | Dành cho khoa Kinh tế |
School of Policy Studies International Undergraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho khoa Nghiên cứu chính sách |
Think Big About Global Justice Undergraduate Scholarships |
3000 GBP/năm | Dành cho các khóa học ngành Luật |
Think Big Bursaries for Sciences |
2.500 GBP/năm | Dành cho khoa Khoa học |
Think Big Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 – 20.000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Future Leaders Postgraduate Scholarship |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho khoa Quản trị |
Global Accounting and Finance Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho khoa Kế toán và Tài chính |
Global Economics Postgraduate Scholarships |
5000 – 10.000 GBP | Dành cho khoa Kinh tế |
Michael Wong Pakshong Bursary |
3000 GBP | Dành cho khoa Khoa học xã hội & Luật |
Phyllis Mary Morris Bursaries |
2000 GBP | Dành cho khoa Khoa học địa lý |
School for Policy Studies International Postgraduate Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho khoa Nghiên cứu chính sách |
Think Big About Education Scholarships |
5000 GBP/năm | Dành cho khoa Giáo dục |
Think Big About Global Justice Postgraduate Scholarships |
5000 GBP | Dành cho các bạn ứng tuyển khóa thạc sĩ LLM |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Brisol University
22/ Brunel University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Excellence Scholarship |
6000 GBP | Dành do sinh viên nhập học bậc đại học và thạc sĩ |
Brunel Medical School International Scholarship |
6000 GBP | Dành cho khoa Y |
College of Engineering, Design & Physical Sciences (CEDPS) Academic Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho bậc cử nhân tại College of Engineering, Design and Physical Sciences |
Dean’s International Scholarship for Occupational Therapy & Physiotherapy (Physical Therapy) |
2000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ ngành Occupational Therapy & Physiotherapy |
MBA Scholarship (Full-time & Part-time) |
6000 GBP – 50% học phí | |
MSc Data Science & Analytics and MSc Artificial Intelligence Scholarship |
3.333 – 10.000 GBP | |
NSIRC Scholarship |
10.000 GBP | Dành cho các khóa học thạc sĩ sau:
|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
15% học phí | Dành cho bậc thạc sĩ |
Sports Scholarships |
10.000 GBP | Dành cho các sinh viên xuất sắc trong lĩnh vực thể thao |
Family Discount |
10% học phí | Dành cho bậc đại học và thạc sĩ, áp dụng với sinh viên có người thân (vợ chồng / bố mẹ / con cái /anh chị em ruột) từng học ở trường |
Gradutate Discount |
15% học phí | Dành cho bậc đại học và thạc sĩ, ưu đãi cho cựu sinh viên của trường |
Early Payment Discount |
2% học phí | Dành cho bậc đại học, thạc sĩ tín chỉ, nghiên cứu |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Brunel University
23/ Cardiff Metropolitan University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Undergraduate Scholarship |
£1000 | Dành cho bậc cử nhân |
Alumni Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại trường và học tiếp lên thạc sĩ tín chỉ |
MBA Scholarship |
Lên đến £1.500 | Dành cho khóa MBA, được xét dựa trên học lực và kinh nghiệm làm việc |
Vice Chancellor Scholarship |
Lên đến £1.500 | Dành cho bậc thạc sĩ |
South East Asia Scholarship |
50% học phí năm học đầu tiên | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Global Wales Postgraduate Scholarship |
£10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Cardiff Metropolitan University
24/ Durham University
- Học bổng £5000/năm dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ >> xem chi tiết
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Durham University
25/ Essex University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Baccalaureate Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho học sinh có điểm IB giỏi, đăng ký học chương trình cử nhân |
Academic Excellence International Masters Scholarship |
Lên đến 5000 GBP | Dành cho chương trình thạc sĩ |
Academic Excellence Senior Status Law Scholarship |
Lên đến 3000 GBP | Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Luật |
Essex Global Partner Scholarship |
Lên đến 2000 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
Essex Global Partner Scholarship |
Lên đến 3000 GBP | Dành cho bậc cử nhân |
Essex Law Global Partner Scholarship |
Lên đến 3.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân ngành Luật |
Essex UKT Law Global Partner Premium Scholarship |
50% học phí | Dành cho bậc cử nhân |
International Baccalaureate Excellence Scholarship |
2000 GBP | Dành cho học sinh tốt nghiệp IB đăng ký chương trình cử nhân |
Essex MBA Dean’s Award |
10% – 100% học phí | Dành cho khóa MBA |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Essex University
26/ Glasgow University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Clark (Mile-End) Bursary Fund |
500 – 1.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Graham Trust bursary |
500 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ và tiến sĩ |
Postgrad Solutions Study Bursary |
500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Clan Gregor Society |
500 GBP | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường học tiếp lên thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Glasgow University
27/ Goldsmiths University of London
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Goldsmiths International Undergraduate Scholarships |
2000 – 5000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và dự bị đại học |
Goldsmiths International Postgraduate Scholarships |
2000 – 4000 GBP | Dành cho chương trình thạc sĩ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Golsmiths University of London
28/ Hull University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
University of Hull International Undergraduate Scholarship 2022 |
5000 GBP | Dành cho bậc cử nhân |
George W Gray International Scholarship |
9000 GBP | Dành cho chương trình BSc Chemistry / MChem Chemistry |
University of Hull Faculty of Arts, Culture and Education Undergraduate Scholarship 2022 |
50% học phí | Dành cho Khoa Arts, Culture and Education |
University of Hull Women in STEM (Science, Technology, Engineering and Maths) Scholarship 2022 |
50% học phí | Dành cho nữ sinh đăng ký các ngành STEM |
Graduate PGT Scholarship |
1000 GBP | Dành cho sinh viên tốt nghiệp từ đại học Hull chuyển tiếp lên các khóa thạc sĩ |
World Bank Tuition Fee Waiver |
£2000/năm | Hỗ trợ tài chính cho sinh viên Việt Nam bậc cử nhân đủ điều kiện nhập học niên học 2022 – 2023 |
GREAT Scholarship 2022 |
£10.000 | Dành cho sinh viên Việt Nam bậc cao học nhập học University of Hull kỳ tháng 9/2022, được trao bởi Hội đồng Anh |
Gói hỗ trợ tài chính chương trình Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
£10.000 |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Hull University
29/ Kingston University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Scholarships |
5000 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
Alumni Discount |
10% học phí | Dành cho cựu sinh viên tốt nghiệp từ trường đại học Kingston học tiếp lên thạc sĩ |
Family Bursary |
10% học phí | Dành cho sinh viên có người thân (vợ chồng / bố mẹ / anh chị em ruột / con cái) từng học tại trường |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Kingston University
30/ Leicester University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Citizens of Change 100 Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân |
Science and Engineering International Merit Scholarship |
3000 – 5000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Khoa học và Kỹ thuật |
Media, Communications and Sociology International Merit Scholarship |
3000 – 5000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Media, Truyền thông và Xã hội học |
GSC Principal’s Award |
10% học phí | Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học có điểm số cao nhất |
GSC High Achiever’s Award |
2.500 GBP/năm | Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học có kết quả học tập tốt |
ULSB International Merit Scholarship |
3000 GBP/năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ của khoa Kinh doanh |
LLM Scholarship |
2.300 GBP/năm | Dành cho chương trình thạc sĩ của khoa Luật |
Family Loyalty Discount |
10% học phí | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
10% – 5.600 GBP | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ, tùy từng khối ngành |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Leicester University
31/ Liverpool University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship (undergraduate) |
2000 – 2.500 GBP | Dành cho bậc cử nhân |
Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship (postgraduate) |
2.500 GBP | Dành cho bậc thạc sĩ |
ULMS Southeast Asia Excellence Scholarship |
50% học phí | Dành cho khóa thạc sĩ của khoa Quản trị |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Liverpool University
32/ University of Exeter
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Undergraduate Global Excellence Scholarships |
100% – £10.000 – £5000 năm đầu tiên | Dành chương trình cử nhân |
Global Excellence Scholarships 2022/23 – Postgraduate Taught (Masters) |
£5000 – £10.000 | Dành cho bậc thạc sĩ |
Green Futures’ Postgraduate Taught Scholarships |
Toàn bộ học phí và trợ cấp sinh hoạt phí | Dành cho ứng viên đến từ các nước có thu nhập trung bình, chưa từng học tập hay làm việc tại các nước thu nhập cao, yêu cầu bài luận cá nhân 500 từ |
Progression Scholarship |
10% học phí năm đầu tiên | Dành cho bậc cao học, ứng viên đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình cao học đã lựa chọn và nhập học trong 2022 – 2023 |
University of Exeter Alumni Scholarship 2022/23 |
10% học phí năm đầu tiên | Dành cho bậc cao học, ứng viên tốt nghiệp University of Exeter, đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình cao học đã lựa chọn và nhập học trong 2022 – 2023 |
Better World Scholarship (MBA Programme Director Scholarships) |
£500.000 | Học bổng dựa trên thành tích học tập nổi bật, hoặc cần hỗ trợ tài chính, đáp ứng các tiêu chuẩn của chương trình |
The Exeter MBA SDG Scholarship |
50% học phí | Gồm The Exeter MBA Women’s Global Impact Scholarship (SDG5 – Gender Equality) và The Exeter MBA Inclusive and Sustainable Employment Scholarship (SDG8 – Decent Work and Economic Growth) |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of Exeter
33/ Loughborough University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Loughborough University International Scholarship |
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
34/ Manchester Metropolitan University
- Học bổng 2000 GBP mỗi năm cho bậc cử nhân
- Học bổng đến 3000 GBP cho bậc thạc sĩ
- Vice Chancellor’s international Scholarship: Đang được cập nhật
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Manchester Metropolitan University
35/ University of Warwick
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Albukhary Undergraduate Scholarships |
20.000 GBP | Dành cho toàn bộ thời gian học chương trình cử nhân |
Warwick Undergraduate Global Excellence Scholarship |
100% học phí (20 suất)
£13.000/năm (160 suất) £2000/năm (70 suất) |
Dành cho bậc cử nhân |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of Warwick
36/ Middlesex University London
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Academic Excellence Scholarship |
Lên đến 2000 GBP | Dành cho ứng viên hệ đại học / thạc sĩ có điểm GPA đạt 8.0/10 hoặc tương đương |
Merit Award |
Lên đến 1000 GBP | Dành cho sinh viên có điểm thi IELTS từ 5.0 trở lên |
The Alumni Bursary |
Lên đến 20% học phí khóa học thạc sĩ | Dành cho các sinh viên hệ đại học, bao gồm cả những sinh viên đã hoàn thành khóa học cao nhất của trường |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Middlesex University London
37/ University of Dundee
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Al-Maktoum College Hamdan Bin Rashid Award |
£7.500 | Dành cho chương trình sau đại học ngành Business (Accountancy / Economics / Finance / International Business) |
Al-Maktoum College Living Support Bursary Business |
£5000 | Dành cho chương trình sau đại học ngành Business (Accountancy / Economics / Finance / International Business) |
Alumni Scholarship 2022/23 |
Lên đến £3000 | Dành cho chương trình sau đại học các ngành:
|
Batchelor Trust |
£500 | Dành cho chương trình cử nhân |
Discover Business at Dundee 2022/23 |
£2000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học ngành Business (Accountancy / Economics / Finance / International Business) |
Global Citizenship Scholarship – 2022/23 |
£5000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành:
|
Global Excellence Scholarship 2022/23 |
£6000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành:
|
Humanitarian Scholarship – The University of Dundee 2022/23 |
Lên đến £4000/năm | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành:
|
Al-Maktoum College Living Support Scholarship 2021/22 |
£5000 | Dành cho chương trình sau đại học ngành Business (Accountancy / Economics / Finance / International Business) |
Alumni Scholarship 2021/22 |
Lên đến £3000 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành:
|
Global Excellence Scholarships (Postgraduate) 2021/22 |
£5000 | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học các ngành:
|
International College Dundee Entrant Scholarship (Taught Postgraduate) |
Lên đến £4.500/năm | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ các ngành:
|
International College Dundee Entrant Scholarship (Undergraduate) |
Lên đến £4.500/năm | Dành cho chương trình cử nhân các ngành:
|
International College Dundee Progressing with Excellence Scholarship (Taught Postgraduate) |
Lên đến £5000/năm | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ các ngành:
|
International College Dundee Progressing with Excellence Scholarship (Undergraduate) |
Lên đến £5000/năm | Dành cho chương trình cử nhân các ngành:
|
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of Dundee
38/ University of Huddersfield
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Merit-based scholarship |
£2000 – £4000 | Dành cho chương trình cử nhân |
Vice Chancellor’s Scholarship |
100% học phí | Dành cho chương trình nghiên cứu |
Early Payment Scholarships |
£500 | |
Research Scholarships |
15%, 25%, 50%, 75% và 100% học phí | Dành cho chương trình nghiên cứu |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại University of Huddersfield
39/ Coventry University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Pathways 2022 Scholarship |
£3000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
Undergraduate Territory Award May 2022 |
Miễn 1 năm phí nhà ở | |
Postgraduate Territory Award May 2022 |
£1.500 | Dành cho chương trình sau đại học |
Alumni Discount |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường học tiếp lên chương trình sau đại học |
Churches Together Hardship Fund |
£1000 |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại Conventry University
40/ London South Bank University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Merit Scholarships |
£4000 | Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ, nhập học kỳ tháng 9/2022 và tháng 1/2023 |
International Scholarships |
£1.500 | Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, nhập học kỳ tháng 9/2022 và tháng 1/2023 |
Loyalty Award |
20% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân và tiếp tục học lên thạc sĩ tại trường |
Early Payment Discount |
Giảm 5% học phí | Ưu đãi cho sinh viên nộp tiền sớm |
ONCAMPUS London South Bank Merit Scholarship |
25% học phí mỗi năm học | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình chuyển tiếp tại ONCAMPUS LSB (dự bị đại học hoặc International Year 1) |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Anh tại London South Bank University

Thông tin học bổng khối trường đào tạo dự bị đại học, cao đẳng của Anh Quốc
1/ Tập đoàn INTO
TRƯỜNG ĐỐI TÁC | HỌC BỔNG | THÔNG TIN THÊM |
INTO University of East Anglia |
Học bổng lên đến 50% học phí | Dành cho chương trình Newton A-Level |
Học bổng chuyển tiếp lên đến £5000/năm | Dành cho các sinh viên hoàn thành chương trình Newton A-Level Science và chuyển tiếp lên chương trình đại học chuyên ngành Khoa học tại UEA | |
Học bổng chuyển tiếp lên đến £5000/năm | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Foundation tại INTO UEA và chuyển tiếp lên chương trình đại học tại UEA (ngoại trừ các chương trình thuộc Faculty of Medicine and Health Sciences) | |
Học bổng nhập học £2000 | Dành cho sinh viên nhập học chương trình International Year 1 in International Development with Media tại INTO UEA | |
Học bổng chuyển tiếp £2000 | Dành cho năm 2 và năm 3 đại học khi sinh viên thành công chuyển tiếp lên chương trình đại học tại UEA | |
INTO Newcatsle University |
Học bổng lên đến £10.000 – £20.000 | 50% cho chương trình Foundation và 50% cho năm 1 đại học khi sinh viên thành công chuyển tiếp lên Newcastle University
Dành cho sinh viên nhập học chương trình Foundation 3 kỳ tại INTO Newcastle University |
Newcatsle University London |
Học bổng £5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
Học bổng £3000 | Dành cho chương trình cử nhân | |
Học bổng 50% học phí | Dành cho chương trình sau đại học | |
INTO University of Exeter |
Học bổng £7.500 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
Học bổng £5000 | Dành cho chương trình cử nhân chuyển tiếp từ dự bị | |
INTO Queen’s University of Belfast |
Học bổng £4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO Manchester – University of Machester |
Học bổng £5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học |
INTO Manchester – Machester Metropolitan University |
Học bổng £5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 |
INTO Manchester |
Học bổng £5000 | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO City University London |
Học bổng £4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học và dự bị thạc sĩ |
Học bổng £3000 | Dho chương trình cử nhân chuyển tiếp từ dự bị | |
INTO London |
Học bổng 30% học phí | Dành cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ |
INTO Stirling Scotland |
Học bổng £4000 | Dành cho chương trình dự bị đại học và dự bị thạc sĩ |
2/ Tập đoàn Navitas
Học bổng £500 – £1000 – 10% cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ vào các trường đại học sau:
University of Portsmouth | Robert Gordon University |
University of Hertfordshire | Swansea University |
Birmingham City University | Brunel University London |
Anglia Ruskin University | University of Northampton |
University of Plymouth | University of Leicester |
University Academy 92 |
3/ Tập đoàn Study Group
Học bổng £1000 – £4000 cho chương trình dự bị đại học, International Year 1 và dự bị thạc sĩ vào các trường đại học sau:
University of Aberdeen | Cardiff Univeristy |
Coventry University London | Durham University |
University of Huddersfield | University of Huddersfield London |
Kingston University London | University of Lancaster |
University of Leeds | Leeds Beckett University |
University of Lincoln | Liverpool John Moores University |
Royal Holloway University of London | University of Sheffield |
University of Strathclyde | University of Surrey |
University of Sussex |
4/ Tập đoàn Kaplan
- Học bổng lên đến 2000 GBP
- Học bổng 3000 GBP dành cho các chương trình của Russell Group University
- Học bổng lên đến 5000 GBP cho riêng các khóa học tại Đại học Essex
- 1 suất học bổng 50% và 1 suất học bổng 4000 GBP vào kỳ mùa thu và yêu cầu phỏng vấn vào tháng 6/2022
- Early Payment Discount 500 GBP cho tất cả học sinh đóng tiền trước deadline
Các trường đại học đối tác của Kaplan:
Aston University | Bournemouth University |
City University of London | Cranfield University |
Nottingham Trent University | University of Birmingham |
University of Brighton | University of Essex |
University of Glasgow | University of Liverpool |
University of Nottingham | University of Westminster |
University of York | University of the West of England (UWE Bristol) |
University of Aberdeen | University of Salford |
5/ ONCAMPUS – CEG
TRƯỜNG ĐỐI TÁC | HỌC BỔNG | THÔNG TIN THÊM |
Queen Mary University of London |
Học bổng lên đến £4000 | Dành cho sinh viên chương trình dự bị đại học liên thông lên cử nhân các ngành:
|
London Southbank University |
Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí mỗi năm bậc cử nhân | Dành cho sinh viên có điểm số xuất sắc tại ONCAMPUS London South Bank |
Early Payment Discount: Giảm 5% học phí | Dành cho sinh viên nộp đặt cọc sớm vào LSBU |

Thông tin học bổng khối trường đào tạo A-Level của Anh Quốc
1/ INTO Newton A-Level – University of East Anglia
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Newton A-Level Scholarship |
50% học phí (tương đương £24.648) | Dành cho chương trình A-level |
Newton Science Progression Scholarship |
£5000 mỗi năm (tổng giá trị lên đến £15.000) | Dành cho sinh viên hoàn tất chương trình Newton A-Level và học lên chương trình cử nhân ngành Khoa học (ngoại trừ Medicine) tại UEA |
2/ CATS College
- Financial Aid: £1000 dành riêng cho học sinh Việt Nam
- Merit Scholarship: Học bổng đầu vào 20% – 50%
- Scholarship of Excellence: Học bổng đầu ra 100% học phí và phí ăn ở
- Khóa học miễn phí kéo dài 1 tháng trị giá £5000 giúp học sinh làm quen với chương trình học trong thời gian chờ làm thủ tục visa trước khi nhập học

Hồ sơ xin học bổng du học Anh
- Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Hộ chiếu – trang có ảnh và chữ ký
- Tiếng Anh và / hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT / GRE …)
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:
- Work CV
- 01 personal statement
- 02 thư giới thiệu
Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học Anh và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ Du học Viet Global.