Trường Anh ngữ EG Academy thành lập năm 2013 tại thành phố Clark xinh đẹp, còn được gọi là “tiểu California”. Đây là khu vực có nhiều người nói tiếng Anh bản địa nhất tại Philippines. Clark cũng là một thủ đô có đầy đủ hạ tầng sinh hoạt như trung tâm mua sắm, bệnh viện, khách sạn, sân golf…
Khuôn viên trường EG được xây dựng hiện đại, sạch đẹp và đầy đủ dịch vụ giải trí cần thiết như quán cafe, cửa hàng tiện lợi, tiệm massage, sân bóng rổ, hồ bơi và sân tập gôn chuyên nghiệp cách trường chỉ 3 phút đi bộ.
EG Academy, Philippines
Giới thiệu trường Anh ngữ EG Academy
1/ Khuôn viên rộng thoáng, các tiện nghi lý tưởng
Với diện tích hơn 3,000m2, EG Academy được thiết kế thông minh với các phòng học rộng lớn và tiện nghi. Đó là những điều kiện cơ bản giúp cho việc du học thành công. Mục đích của trường là đem lại môi trường sống thoải mái như ở nhà và cuộc sống tiện nghi để học sinh có thể tập trung 100% vào việc học. Một ưu điểm lớn khác của EG là ký túc xá hiện đại và rộng thoáng với toàn bộ nội thất được nhập khẩu từ Hàn Quốc và bữa ăn rất chất lượng, đa dạng về món.
Trường có phòng học, nhà hát, cửa hàng, sân cầu lông, sân bóng rổ và hồ bơi. Trung tâm mua sắm EG nằm ở lối vào, có các quán cà phê, siêu thị, đổi tiền, cửa hàng thực phẩm, dịch vụ mát xa và các đại lý du lịch.
Cạnh EG Academy là sân Golf rộng 250 yard có huấn luyện viên chuyên nghiệp ưu đãi cho học viên EG. Bạn có thể trở thành tay golf chuyên nghiệp nếu tham gia lớp Golf của EG.
2/ Hệ thống đào tạo
EG Academy chia ra làm 8 cấp độ, mỗi cấp độ sẽ có khối lượng bài học khác nhau. Giáo trình phù hợp với cấp độ, lớp học và mục đích học tập. Chương trình học Factory ECO là chương trình học tiếng anh có hệ thống, để giúp người học có thể tiếp thu hết thời lượng học tập và đạt được mục tiêu đã đặt ra
Chương trình học của trường đa dạng với các khóa ESL, native ESL, luyện thi chứng chỉ Toiec, Ielts, Toelf, chương trình trại hè. Riêng khóa native ESL, toàn bộ lớp học được hướng dẫn bởi giáo viên bản ngữ.
Các ưu đãi khuyến học từ EG Academy
1/ Ưu đãi chung
- Miễn phí đưa đón 1 chiều tại sân bay manila/Clark
- Miễn phí upgrade ESL4 lên ESL5, ESL5 lên ESL6
- Các khóa IELTS, TOEIC, NATIVE MIXED: Tặng $25/tuần
- Khóa Gia đình JUNIOR A/JUNIOR B: Tặng $20/tuần
- Khóa Gia đình GUARDIAN: Tặng $10/tuần
– Thời gian nhập học: Từ 15/09/2019 – 04/01/2020
– Thời lượng học: Tối thiểu 4 tuần
2/ Học bổng $1,200 khóa ESL6/IELTS 8 tuần cho học sinh Việt Nam
Ngoài chương trinh ưu đãi bình thường, EG Academy gửi 10 suất học bổng đến $1,200 cho học viên Việt Nam. Cụ thể như sau:
Nội dung ưu đãi:
Học phí (đã bao gồm phí đăng ký) | ESL6 | IELTS |
Học viên | Học phí: $3,200
Sau giảm: $2,000 |
Học phí: $3,300
Sau giảm: $2,100 |
** Không áp dụng chung với các chương trình ưu đãi khác |
Điều kiện:
Khóa học | Chỉ áp dụng cho 2 khóa học ESL6 và IELTS |
Thời lượng | Chỉ áp dụng cho 8 tuần, không áp dụng cho khóa trên 8 tuần |
Ký túc xá | Chỉ áp dụng cho loại phòng 4 |
Số suất | 10 người (5 nam, 5 nữ)/ sau khi đủ số lượng chường trình sẽ kết thúc |
Ngày nhập học | 6/10, 13/10, 20/10, 27/10 (phải nhập học đúng quy định) |
Khác | ** Sau ngày nhập học sẽ không hoàn lại học phí
** Hoàn lại học phí trước ngày nhập học như theo quy định của EG |
Học phí và phòng ở
– ESL 4 |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng đôi | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng bốn | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 |
– ESL 5 |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng bốn | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
– ESL 6 |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng đôi | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 |
Phòng bốn | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
– TOEIC/ IELTS/ TOEFL + NATIVE |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng đôi | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
Phòng bốn | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
– NATIVE MIXED/ GOLF + ESL/ BUSINESS/ POWER ESL 8 |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,050 | 4,100 | 6,150 | 8,200 | 10,250 | 12,300 |
Phòng đôi | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng bốn | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
– NATIVE ESL |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
Phòng ba | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 |
Phòng bốn | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
– JUNIOR A |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng ba | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng bốn | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
– JUNIOR B |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,850 | 3,700 | 5,550 | 7,400 | 9,250 | 11,100 |
Phòng ba | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 |
Phòng bốn | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
– GUARDIAN ESL |
||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
Phòng ba | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
Phòng bốn | 1,200 | 2,400 | 3,600 | 4,800 | 6,000 | 7,200 |
Các chi phí khác
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: Miễn phí; 5-8 tuần: 3,730 peso; 9-12 tuần: 8,730 peso; 13-16 tuần: 11760 peso; 17-20 tuần: 14,790 peso; 21-24 tuần: 17,820 peso |
ACR – ICard | 3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Thẻ học viên | 200 peso |
Điện | 1,600 peso/4 tuần |
Đón tại sân bay | Cuối tuần: sân bay Manila: 3,500 peso, sân bay Clark: 500 peso |
Tài liệu học tập | Tùy lượng tiêu thụ, khoảng 1,000 ~1,500 peso/4 tuần |
Phí dịch vụ | 600 peso/4 tuần |
Đặt cọc KTX | 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước |
Học thêm lớp 1:1 | 5,500 peso/ 4 tuần |
Chi phí ở lại thêm | 1,000 ~ 1,500 peso/ ngày tùy loại phòng. Đã bao gồm bữa ăn |