Để tuyển sinh cho khóa tháng 9/2020, Viet Global cập nhật danh sách các trường đại học và ngành học tại Phần Lan có cung cấp học bổng cho sinh viên. Mời các bạn tham khảo và lựa chọn cho mình một ngôi trường cũng như ngành học phù hợp nhất!
Tại sao Phần Lan ngày càng thu hút nhiều sinh viên quốc tế?
Phần Lan luôn là quốc gia có tên trong Top các nền giáo dục dẫn đầu cả châu Âu lẫn thế giới với nhiều trường đại học chất lượng, sánh vai với các cường quốc như Mỹ, Anh Úc… Vì vậy mà hiện nay rất nhiều sinh viên Việt Nam đã lựa chọn Phần Lan làm nơi phát triển tri thức và khởi đầu sự nghiệp. Những lý do làm nên sức hút cho du học Phần Lan phải kể đến:
1/ Giáo dục chất lượng cao, chi phí hợp lý
Giáo dục Phần Lan có chất lượng cao và chi phí học tập ở Phần Lan tương đối phải chăng. Tài liệu học tập thường miễn phí vì nhiều cuốn sách có thể được tìm thấy trực tuyến. Mặc dù một số sinh viên quốc tế phải trả học phí, nhưng vẫn rẻ hơn ở nhiều nước châu Âu khác.
Các tổ chức giáo dục đại học Phần Lan cung cấp hơn 400 chương trình dạy tiếng Anh để sinh viên lựa chọn. Nghĩa là tất cả các bài giảng, tài liệu và bài kiểm tra được cung cấp bằng tiếng Anh. Các chương trình cấp bằng này đào tạo đầy đủ chương trình giáo dục đại học chính thức của Phần Lan gồm cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
2/ Chất lượng cuộc sống vượt trội
Chỉ số tiến bộ xã hội 2019 đã đưa ra kết quả chi tiết các quốc gia có tiến bộ xã hội cao nhất thế giới. Chỉ số này bao gồm ba loại chính: nhu cầu cơ bản của con người, nền tảng của phúc lợi và cơ hội.
Trong số tất cả các quốc gia trên thế giới, Phần Lan đứng thứ 5 trong danh sách. Phần Lan được xếp hạng trong các vị trí hàng đầu trong các hạng mục như Dinh dưỡng và Chăm sóc y tế cơ bản, Tự do và dân chủ, Nơi trú ẩn, Quyền cá nhân, và cả về Tiếp cận thông tin và truyền thông.
3/ Chi phí sinh hoạt phải chăng
Ở Phần Lan, bạn sẽ cần tổng số tiền khoảng 700 – 1.100 EUR/tháng, tùy thuộc vào khu vực bạn sống. Helsinki là thành phố đắt đỏ nhất, trong khi Laaperanta, Pori và Tampere được biết đến là những thành phố sinh viên giá cả phải chăng nhất. Ước lượng chi phí sinh hoạt tại các thành phố lớn như sau:
- Helsinki: Từ 980 – 1.580 EUR/tháng
- Jyvaskyla: Từ 700 – 1.100 EUR/tháng
- Oulu: Từ 660 – 1000 EUR/tháng
- Tampere: Từ 870 – 1.300 EUR/tháng
Trong đó, chi phí nhà ở chiếm 44% tổng chi phí hàng tháng của sinh viên quốc tế, theo một nghiên cứu của châu Âu.
Danh sách các trường đại học, các ngành tuyển sinh có học bổng cho khóa tháng 9/2020
1/ Đại học Khoa học Ứng dụng Arcara
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 8.500 EUR. Riêng ngành Điều dưỡng: 5000 EUR
Thạc sĩ: 10.000 – 11.000 EUR |
Cử nhân: 50% học phí cho năm 2
Thạc sĩ: 4000 EUR |
2/ Đại học Khoa học Ứng dụng Aalto
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân và thạc sĩ:
|
Cử nhân: 12.000 EUR
Thạc sĩ: 15.000 EUR |
50% – 100% học phí |
3/ Đại học Khoa học Ứng dụng Centria
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ: Quản trị Kinh doanh
Cử nhân:
|
Cử nhân: 7000 – 8.500 EUR | 50% học phí |
4/ Trường Kinh tế Hanken
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ:
|
12.500 EUR | Học bổng 50% – 100% + hỗ trợ sinh hoạt phí đến 8000 EUR |
5/ Đại học Khoa học Ứng dụng Haaga – Helia
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
8.500 – 9.500 EUR | 20% – 30% học phí |
6/ Đại học Khoa học Ứng dụng Hame (HAMK)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ: Quản tri kinh doanh và khởi nghiệp
Cử nhân:
|
Cử nhân: 9.700 EUR
Thạc sĩ: 11.700 EUR
|
50% học phí |
7/ Đại học Khoa học Ứng dụng JAMK
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 8000 EUR
Thạc sĩ: 9000 EUR |
50% học phí |
8/ Đại học Khoa học Ứng dụng Kajaani (KAMK)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ: Quản trị Kinh doanh quốc tế
Cử nhân:
|
6000 EUR | Học bổng năm 2: 50% học phí |
9/ Đại học Khoa học Ứng dụng Karelia
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
|
5.500 EUR | Học bổng 50% cho năm đầu tiên |
10/ Đại học Khoa học Ứng dụng Lahti
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ: Phát triển kinh doanh quốc tế |
Cử nhân: 5.400 EUR
Thạc sĩ: 6.400 EUR |
Học bổng năm 2: 50% học phí |
11/ Đại học Khoa học Ứng dụng Lapland
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ: Quản trị Kinh doanh quốc tế
Cứ nhân:
|
8000 EUR | Từ 2000 – 8000 EUR |
12/ Đại học Khoa học Ứng dụng Oulu (OAMK)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 8000 EUR
Thạc sĩ: 10.000 EUR |
4000 EUR |
13/ Đại học Khoa học Ứng dụng Saimma
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ: Quản trị Kinh doanh quốc tế
Cử nhân:
|
Cử nhân: 5.400 EUR
Thạc sĩ: 6.400 EUR |
Học bổng năm 2: 50% học phí |
14/ Đại học Khoa học Ứng dụng SAMK
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
9.500 – 10.500 EUR | 50% học phí |
15/ Đại học Khoa học Ứng dụng Savonia
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 5000 EUR
Thạc sĩ: 6000 EUR |
50% – 70% học phí |
16/ Đại học Khoa học Ứng dụng SeAMK (Seinajoki)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ: Quản trị Kinh doanh quốc tế |
Cử nhân: 7000 EUR
Thạc sĩ: 8000 EUR |
|
17/ Đại học Khoa học Ứng dụng Đông Nam Phần Lan (XAMK )
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 6000 EUR
Thạc sĩ: 7000 EUR |
50% học phí |
18/ Đại học Khoa học Ứng dụng TAMK (Tampere)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
8000 – 12.000 EUR |
|
19/ Đại học Tampere
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân: Giáo dục mầm non
Thạc sĩ:
|
Cử nhân: 10.000 EUR
Thạc sĩ: 12.000 EUR |
|
20/ Đại học Đông Phần Lan (UEF)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ:
|
8.000 – 15.000 EUR | 50% – 80% học phí |
21/ Đại học Helsinki
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân, thạc sĩ các ngành sau:
|
Cử nhân: 13.000 EUR
Thạc sĩ: 13.000 – 18.000 EUR |
10.000 EUR – 100% học phí |
22/ Đại học Jyvaskyla
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Thạc sĩ (gồm 6 khoa):
|
8000 – 12.000 EUR | 50% – 100% học phí |
23/ Đại học Lapland
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Giáo dục liên văn hóa (3 năm cử nhân + 2 năm)
Cử nhân: Gồm 4 ngành, học 3.5 năm
Thạc sĩ: Chỉ mất 1.5 năm để hoàn thành chương trình với 60 – 90 tín chỉ
|
8000 EUR | 60% – 100% học phí |
24/ Đại học Oulu
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ:
|
10.000 – 13.000 EUR | 50% – 75% học phí |
25/ Đại học Turku
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
7 khoa:
|
Cử nhân: 10.000 EUR
Thạc sĩ: 8000 – 12.000 EUR |
50% – 100% học phí
|
26/ Đại học Khoa học Ứng dụng VAMK (Vaasa)
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân:
Thạc sĩ: Quản lý dự án |
Cử nhân: 5.500 EUR
Thạc sĩ: 6.500 EUR |
50% – 100% học phí |
27/ Đại học LUT
Ngành học | Học phí 1 năm | Học bổng |
Cử nhân: Khoa học kỹ thuật và Công nghệ
Thạc sĩ:
Và nhiều ngành học khác. |
10.000 EUR | Cử nhân: 50% – 100% học phí
Thạc sĩ: 100% học phí + 5.600 EUR sinh hoạt phí |