Phần Lan luôn nằm trong Top những quốc gia du học hàng đầu Châu Âu bởi nền giáo dục đẳng cấp với chi phí phải chăng, môi trường học tập hiện đại và chất lượng cuộc sống cực tốt. “Đất nước ngàn hồ” cũng rất chú trọng việc thu hút các sinh viên ưu tú và những nhân tài quốc tế đến học tập bằng các chương trình hỗ trợ tài chính, mà chủ yếu là học bổng. Dù là du học Phần Lan bậc cử nhân, thạc sĩ hay tiến sĩ, bạn vẫn có thể tìm thấy nguồn học bổng tài trợ cho việc học của mình.
Hiện tại, hàng chục trường đại học Nghiên cứu và đại học Khoa học Ứng dụng tại Phần Lan đang tăng tốc tuyển sinh cho khóa học tháng 8 năm 2025, và danh sách học bổng cũng đã được các trường công bố.
Viet Global đã cập nhật thông tin học bổng của các trường đại học Phần Lan, giá trị 50% – 100% học phí vô cùng hấp dẫn!
Chương trình học bổng bậc cử nhân, thạc sĩ của các trường đại học Phần Lan
Các trường đại học Phần Lan có hệ thống học bổng riêng với giá trị khác nhau cho sinh viên quốc tế. Thông thường, bạn cần nộp đơn xin học bổng của trường cùng thời điểm đăng ký nhập học. Có hai kỳ nhập học vào tháng 1 và tháng 8 hàng năm. Phần lớn học bổng được áp dụng cho kỳ nhập học tháng 8. Thời hạn đăng ký chương trình và học bổng cho kỳ nhập học này vào 2 tuần đầu tháng 1 cùng năm.
Yêu cầu đầu vào cơ bản:
- Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80 hoặc chứng minh trình độ qua kỳ thi đầu vào của trường hoặc xét điểm SAT (tùy trường, chương trình học)
- Thạc sĩ: Có bằng cử nhân lĩnh vực liên quan, IELTS 6.5 hoặc tương đương, kinh nghiệm làm việc
Để cạnh tranh với các ứng viên khác, hồ sơ của bạn phải có thành tích cao hơn yêu cầu cơ bản trên. Ngoài học bổng du học Phần Lan được trao cho sinh viên quốc tế từ năm 1 hoặc năm 2, một số trường đại học Phần Lan còn áp dụng giảm học phí cho sinh viên xác nhận nhập học sớm (Early-Bird Discount), học bổng khuyến khích cho sinh viên đạt chứng chỉ tiếng Phần, học bổng cho tiến bộ học tập…
Danh sách học bổng đại học Nghiên cứu tại Phần Lan (13 trường)
1/ Đại học Aalto
Học phí: 12.000 – 20.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 25% học phí năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Xác nhận nhập học và đóng học phí trong thời gian quy định |
50% – 100% học phí (tối đa 2 năm thạc sĩ hoặc 3 năm cử nhân) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh – Đảm bảo tiến độ học tập theo kế hoạch đề ra để tiếp tục nhận học bổng năm sau |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
100% học phí thạc sĩ | – Dành cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân Aalto trong khung thời gian mục tiêu của chương trình là 2 năm
– Đạt ít nhất GPA 3.8 – Đăng ký chương trình thạc sĩ Aalto |
2/ Đại học Abo Akademi
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
100% học phí (tối đa 2 năm)
Trợ cấp 5000 EUR (1 lần) |
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ – Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm 2 – Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học |
80% học phí (tối đa 2 năm) | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ – Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học |
3/ Đại học Đông Phần Lan
Học phí: 10.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
100% học phí (tối đa 2 năm thạc sĩ hoặc 3 năm cử nhân) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập – Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm sau – Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học |
Early-Bird giảm 500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 3 tuần kể từ ngày thông báo nhập học |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
30% học phí | – Áp dụng cho chương trình hạc sĩ: Luật và Chính sách môi trường, Nhà hóa học nghiên cứu, Joint Nordic Master – Luật môi trường, Nghiên cứu tính bền vững đô thị
– Đảm bảo tiến độ học tập của năm trước |
50% học phí | Đảm bảo tiến độ học tập của năm trước | |
Finnish Language Scholarship 50% – 100% học phí | – 50% học phí nếu hoàn thành 3 khóa tiếng Phần của trường
– 100% học phí nếu đạt chứng chỉ tiếng Phần trung cấp 3 hoặc 4 |
4/ Đại học Helsinki
Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
50% – 100% học phí (có thể được trao trong 2 năm) | – Dành cho sinh viên đủ điều kiện tham gia chương trình thạc sĩ
– Xét dựa trên kết quả học tập xuất sắc và sự phù hợp của ứng viên với chương trình – Nộp đơn xin học bổng với mẫu đơn đăng ký tương tự như mẫu đơn đăng ký vào chương trình thạc sĩ (gửi tất cả các tệp đính kèm cần thiết) – Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2 |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
Dean Scholarship 1000 EUR | – Dành cho sinh viên chương trình cử nhân năm 2 và năm 3
– Xét dựa trên kết quả học tập năm trước |
5/ Đại học Jyvaskyla
Học phí: 8000 – 12.000 EUR/năm
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
JYU Scholarship 50% học phí (tối đa 2 năm) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Dành cho tất cả ứng viên đủ điều kiện được nhận vào học, đã nộp đơn xin học bổng và không nhận Finland Scholarship – Đơn xin học bổng là một phần của đơn đăng ký nhập học – Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2 |
6/ Đại học Lapland
Học phí: 8000 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập – Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học – Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2 |
International Talent ULapland Scholarship 6000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)
– Xét dựa trên thành tích học tập – Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học – Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
International Talent ULapland Scholarship 15.000 EUR cho năm 2
Trợ cấp 1000 EUR nếu tham gia Working on campus |
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)
– Xét dựa trên thành tích học tập – Sinh viên cần hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2 |
100% học phí năm 2 | Hoàn thành 60 ECTS năm 1 |
7/ Đại học LUT
Học phí: 9.500 – 13.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân bằng kép: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ năng lượng, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống
– Học bổng được xét tự động dựa trên thành tích học tập và hồ sơ nhập học – Đảm bảo tiến độ học tập năm trước (60 ECT) để tiếp tục nhận học bổng năm sau |
Early-Bird giảm 2000 EUR học phí cử nhân, giảm 6000 EUR học phí thạc sĩ | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi nhận thông báo nhập học |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí (nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân: Khoa học công nghệ và Kỹ thuật, Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật tính toán, Kinh doanh quốc tế bền vững
– Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước |
6000 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước |
8/ Đại học Oulu
Học phí: 10.000 – 13.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | NGÀNH ÁP DỤNG | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
40% học phí năm 1 | Hóa sinh, Kỹ thuật y sinh, Phân tích kinh doanh,Khoa học máy tính và Kỹ thuật, Điện tử, Dịch tễ học và Khoa học dữ liệu y sinh, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin, Hệ thống tự trị và bền vững, Kỹ thuật truyền thông không dây, (cử nhân) Số hóa, Máy tính và Điện tử | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây – Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học |
50% học phí năm 1 | Giáo dục cho tương lai toàn cầu | ||
7000 EUR năm 1 | Học tập, Giáo dục và Công nghệs | ||
CWC Scholarship 6000 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật truyền thông không dây
– Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây – Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học – Học bổng được trao trong 2 đợt (tháng 9 và tháng 1) |
||
Nokia Scholarship 3000 EUR | – Áp dụng cho chương trình: Khoa học và Kỹ thuật máy tính, Điện tử, Truyền thông và Kỹ thuật không dây, Hệ thống tự trị và bền vững
– Học bổng được trao cho những ứng viên xuất sắc nhất dựa trên đánh giá học thuật, đặc biệt là trong các nghiên cứu liên quan đến Hệ thống trên chip và Tần số vô tuyến, và sự quan tâm đến các nghiên cứu MSc liên quan đến SoC hoặc RF và con đường sự nghiệp – Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học – Kết quả được thông báo giữa tháng 6 |
||
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
70% học phí
|
Kiến trúc, Hóa học của quy trình và Vật liệu bền vững, Kinh tế học, Kỹ thuật môi trường, Tài chính, Kế toán tài chính và Quản lý, Quản lý kinh doanh quốc tế, Marketing, Khoa học địa chất, Kỹ thuật khai thác và Chế biến khoáng sản, Quản lý dự án và sản phẩm, (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước |
50% học phí | Giáo dục cho tương lai toàn cầu | ||
40% học phí | Hóa sinh, Kỹ thuật y sinh, Phân tích kinh doanh, Khoa học máy tính và Kỹ thuật, Điện tử, Dịch tễ học và Khoa học dữ liệu y sinh, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin, Hệ thống tự trị và bền vững, Kỹ thuật truyền thông không dây, (cử nhân) Số hóa, Máy tính và Điện tử | ||
7000 EUR | Học tập, Giáo dục và Công nghệ |
9/ Đại học Tampere
Học phí: 10.000 – 12.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
100% học phí (tối đa 2 năm thạc sĩ hoặc 3 năm cử nhân) | – Áp dụng chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích và động lực học tập, sự phù hợp với chương trình – Nếu hoàn thành 50 – 54 ECTS, sẽ được học bổng giảm học phí còn 50% – Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau |
Early-Bird giảm 50% học phí năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Dành cho sinh viên không nhận học bổng học phí và Finland Scholarship – Đóng học phí năm 1 trong vòng 2 tuần sau khi nhận thông tin nhập học |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% – 100% học phí | – Dành cho sinh viên đạt học bổng năm 1
– Hoàn thành ít nhất 50 – 55 ECTS năm trước |
10/ Đại học Turku
Học phí: 8000 – 12.000 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
50% – 100% học phí (tối đa 2 năm thạc sĩ hoặc 3 năm cử nhân) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích và động lực học tập – Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học – Hoàn thành tối thiểu 45 ECTS (cuối tháng 3) hoặc 55 ECTS (cuối tháng 6) của năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
100% học phí 1 năm thạc sĩ hoặc 2 năm cử nhân | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS với GPA 3.0 năm đầu tiên |
11/ Đại học Vaasa
Học phí: 10.000 – 12.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | NGÀNH ÁP DỤNG | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
International Excellence Scholarship 3000 EUR | Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Dành cho ứng viên được chấp nhận ở vị trí thứ 3 trở lên trong vòng đăng ký và có điểm trung bình GPA ít nhất là 4/5 hoặc tương đương trong hệ thống không sử dụng ECTS |
International Excellence Scholarship 1000 EUR | Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống tự trị và bền vững | ||
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
Học phí còn lại 5000 EUR | Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống tự trị và bền vững | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm trước |
Học phí còn lại 6000 EUR | Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược |
12/ Trường kinh tế Hanken
Học phí: 12.000 – 15.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Hanken Premium Waiver 50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken (có thể nhận trong 2 năm thạc sĩ hoặc 3 năm cử nhân) | – Áp dụng cho cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh – Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học – Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo |
Hanken Waiver 25% học phí năm 1 (chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên) | – Áp dụng ccho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học – Xét dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh |
|
Hanken Premium GBSN Scholarship 100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken
Trợ cấp 8000 EUR/năm cho chi phí sinh hoạt |
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Dành cho sinh viên hiện đang theo học hoặc cựu sinh viên của các trường thành viên GBSN từ các quốc gia đang phát triển cụ thể – Hoàn thành ít nhất 60 ECTS và đạt điểm trung bình 3.0 vào cuối mỗi năm học để nhận học bổng tiếp tục vào năm học tiếp theo – Người nhận đóng góp vào các hoạt động tuyển sinh trong quá trình học tại Hanken |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
Hanken Honor Waiver 25% học phí (có thể nhận từ năm 2 trở đi) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Nộp đơn xin học bổng vào mỗi học kỳ mùa xuân – Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo |
13/ Đại học Nghệ thuật Helsinki
Học phí: 12.000 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
50% học phí | – Áp dụng chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học – Xét dựa trên thành tích học tập |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí | – Áp dụng chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xét dựa trên tiến độ và thành tích học tập |
Danh sách học bổng đại học Khoa học Ứng dụng tại Phần Lan (22 trường)
1/ Đại học KHUD Arcada
Học phí: 10.000 – 12.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 2000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
30% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước với GPA 4.5 |
2/ Đại học KHUD Centria
Học phí: 9.500 – 10.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 1000 EUR học phí thạc sĩ hoặc giảm 1.500 EUR học phí cử nhân | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước |
3/ Đại học KHUD Diaconia (Diak)
Học phí: 12.000 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Eealy-Bird giảm 500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Sinh viên cần hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước |
4/ Đại học KHUD Đông Nam Phần Lan (XAMK)
Học phí: 9.700 – 11.500 EUR
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Nhận lời mời nhập học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được thông báo |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
20% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Sinh viên cần hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước |
Học bổng tiếng Phần Lan |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ và cho mỗi 5 ECTS về ngôn ngữ và văn hóa Phần Lan
– Đạt B1 tiếng Phần Lan khi tốt nghiệp |
XAMK Award |
25% – 35% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Tích cực tham gia cộng đồng địa phương với các hoạt động mang lại ý nghĩa và giá trị |
5/ Đại học KHUD Haaga-Hellia
Học phí: 9.500 – 10.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | – Kỳ nhập học tháng 1/2025: Ứng viên được mời nhập học trước ngày 13/11/2024 và thanh toán học phí trong vòng 14 ngày sau đó
– Kỳ nhập học tháng 8/2025: Ứng viên được mời nhập học trước ngày 9/6/2025 và thanh toán học phí trong vòng 30 ngày sau đó |
50% học phí toàn khóa | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Yêu cầu có điểm SAT 1450 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
20% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành ít nhất 55 ECTS cử nhân, 60 ECTS thạc sĩ năm trước |
6/ Đại học KHUD Hame (HAMK)
Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 800 EUR học phí cử nhân hoặc giảm 1000 EUR học phí thạc sĩ | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng tiếng Phần Lan |
2.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Hoàn thành ít nhất 45 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan |
3.200 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành ít nhất 60 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan |
|
6.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành ít nhất 60 ECTS/năm, đạt B1 tiếng Phần Lan |
7/ Đại học KHUD Humak
Học phí: 14.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 20% học phí | Áp dụng cho chương trình cử nhân |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
30% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành 60 ECTS năm trước |
Học bổng tiếng Phần Lan |
1000 EUR + hoàn lệ phí thi | Đạt tối thiểu B1 tiếng Phần Lan |
8/ Đại học KHUD Jyvaskyla (JAMK)
Học phí: 10.000 – 12.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
40% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành 30 ECTS thạc sĩ, 60 ECTS cử nhân năm trước |
9/ Đại học KHUD Kajaani (KAMK)
Học phí: 7000 – 11.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 2000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
3000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước |
Học bổng tiếng Phần Lan |
3000 EUR | Đạt chứng chỉ tiếng Phần Lan |
10/ Đại học KHUD Karelia
Học phí: 9000 – 10.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 10% học phí | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
10% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Hoàn thành ít nhất 30 ECTS năm trước |
Học bổng tiếng Phần Lan |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Yêu cầu:
|
11/ Đại học KHUD LAB
Học phí: 8000 – 9000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 20% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 3 tuần từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành 60 ECTS cử nhân, 20 ECTS thạc sĩ năm trước |
12/ Đại học KHUD Lapland
Học phí: 9.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng tiếng Phần Lan |
4.750 EUR năm 3 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đạt trình độ 2 hoặc 3 tiếng Phần và hoàn thành 120 ECTS sau năm thứ hai |
1.500 EUR năm 4 (chương trình 3.5 năm) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đạt trình độ 3 tiếng Phần và hoàn thành 160 ECTS sau năm thứ ba |
|
3000 EUR năm 4 (chương trình 4 năm) | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đạt trình độ 3 tiếng Phần và hoàn thành 180 ECTS sau năm thứ ba |
|
Học bổng 50% học phí |
Hoàn thành bằng cấp trong thời gian mục tiêu |
13/ Đại học KHUD Laurea
Học phí: 9.500 – 11.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
15% học phí | Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước |
Học bổng tiếng Phần Lan |
15% học phí (cấp 1 lần suốt thời gian học) | Đạt A2 hoặc B2 tiếng Phần |
14/ Đại học KHUD Metropolia
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 1000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng tiếng Phần Lan |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân, cấp tối đa 3 lần
– Yêu cầu:
|
|
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ, chỉ cấp 1 lần
– Yêu cầu:
|
15/ Đại học KHUD Novia
Học phí: 10.000 – 15.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 3000 EUR | Xác nhận nhập học trong vòng 2 tuần và đóng học phí trong vòng 1 tuần từ khi được thông báo nhập học |
Học bổng tiếng Phần Lan |
3000 EUR năm tiếp theo | – Đạt 55 ECTS cử nhân năm trước đóvà chứng chỉ tiếng Phần
– Đạt 30 ECTS thạc sĩ năm trước đó và chứng chỉ tiếng Phần |
16/ Đại học KHUD Oulu (OAMK)
Học phí: 10.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 2000 EUR học phí cử nhân hoặc giảm 1000 EUR học phí thạc sĩ | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng tiếng Phần Lan |
Tối đa 6000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đạt chứng chỉ tiếng Phần |
Học bổng tốt nghiệp |
10% học phí | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Hoàn thành chương trình đúng thời gian mục tiêu đề ra |
17/ Đại học KHUD Satakunta (SAMK)
Học phí: 9.500 – 10.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 1.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Đóng học phí trong thời gian quy định từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Hoàn thành 60 ECTS năm trước với GPA 3.5 trở lên |
Học bổng tiếng Phần Lan |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Yêu cầu:
|
Học bổng đại sứ sinh viên |
200 – 500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, có thể cấp nhiều lần
– Tham gia các hoạt động quốc tế tại SAMK |
18/ Đại học KHUD Savonia
Học phí: 8000 – 9000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 40% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xác nhận học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 14 ngày (hoặc 28 ngày với thạc sĩ) từ khi được mời nhập học |
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Yêu cầu:
|
Học bổng tiếng Phần Lan |
50% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Yêu cầu:
|
19/ Đại học KHUD Seinajoki (SeAMK)
Học phí: 9.500 – 11.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 10% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xác nhận học trong 7 ngày và đóng học phí trong 28 ngày từ khi được mời nhập học (năm 1) hoặc đóng học phí trong tháng 3 cho năm học tiếp theo |
Học bổng tiếng Phần Lan |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân, cấp tối đa 3 lần
– Yêu cầu:
|
20/ Đại học KHUD Tampere
Học phí: 12.000 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 50% học phí cử nhân hoặc giảm 20% học phí thạc sĩ | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Sinh viên cần:
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
– Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Yêu cầu:
|
|
– Áp dụng cho chương trình thạc sĩ
– Yêu cầu:
|
21/ Đại học KHUD Turku
Học phí: 11.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng tiếng Phần Lan |
4000 EUR (cấp nhiều lần) | Đạt chứng chỉ A2, B1 hoặc B2 tiếng Phần |
22/ Đại học KHUD Vaasa (VAMK)
Học phí: 9.500 – 10.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
Early-Bird giảm 1.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ
– Xác nhận học trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học |
Học bổng tiếng Phần Lan |
4000 EUR | Yêu cầu:
|
Học bổng dựa trên thành tích học tập |
4000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Tốt nghiệp đúng hạn, thành tích học tập xuất sắc – Có những hoạt động tích cực, phù hợp với các giá trị của trường |
Học bổng đi lại |
Tối đa 400 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân
– Tham gia chương trình học tập cá nhân do trường đại học hướng dẫn ở nước ngoài, chương trình này tích lũy tín chỉ – Xét dựa trên quyết định của người đứng đầu đơn vị giáo dục |
Chương trình học bổng bậc tiến sĩ tại Phần Lan
Du học Phần Lan bậc tiến sĩ, bạn không phải trả học phí. Tuy nhiên bạn cần trang trải chi phí sinh hoạt trong thời gian du học. Nếu được nhận vào làm nghiên cứu sinh, hãy liên hệ với trường đại học của bạn tại Phần Lan để được tư vấn về các lựa chọn tài trợ nghiên cứu. Các khoa của đại học Phần Lan có thể có sẵn những vị trí nghiên cứu tiến sĩ được trả lương hoặc các chương trình tài trợ tiến sĩ của riêng họ. Đại học Phần Lan cũng có thể hướng bạn đến các khả năng được tài trợ trong lĩnh vực nghiên cứu của bạn.
EDUFI Fellowships
EDUFI Fellowship là chương trình học bổng dành cho các nghiên cứu sinh sau đại học và hợp tác nghiên cứu tại các trường đại học Phần Lan trong mọi lĩnh vực học tập. Học bổng EDUFI được thiết kế đặc biệt để cung cấp khoản tài trợ ban đầu cho việc thực hiện nghiên cứu luận án tiến sĩ tại Phần Lan. Chương trình đã thu hút các nhà nghiên cứu trẻ xuất sắc đến Phần Lan thông qua học bổng này, phần lớn trong số họ cũng đã đảm bảo được khoản tài trợ thêm cho nghiên cứu của mình.
Để đủ điều kiện tham gia EDUFI Fellowship, trước tiên bạn phải đăng ký thành công cho chương trình tiến sĩ tại trường đại học Phần Lan. Đơn học bổng nên được nộp ít nhất 5 tháng trước khi bắt đầu chương trình nghiên cứu. Quá trình đăng ký sẽ mất khoảng 3 tháng. Thông thường hàng năm có khoảng 35% – 40% hồ sơ được duyệt. Mức tài trợ là 1.900 EUR/tháng, được cấp trong khoảng thời gian từ 3 – 12 tháng.
Lưu ý: Bạn không thể tự nộp đơn xin học bổng EDUFI, vì khoản tài trợ sẽ chỉ được cấp cho một khoa của trường đại học Phần Lan. Trường đại học sẽ trao khoản tài trợ cho bạn dưới dạng khoản tài trợ cá nhân. Nghĩa là người nộp đơn phải là đại diện một khoa của đại học Phần Lan, thường là người hướng dẫn nghiên cứu của bạn.
Nguồn học bổng và tài trợ khác
Bạn có thể tìm kiếm thêm các cơ hội học bổng và tài trợ tài chính khác cho nghiên cứu tiến sĩ ở Phần Lan tại các website sau:
Để biết thêm thông tin chi tiết và được hướng dẫn hồ sơ xin học bổng du học Phần Lan, các bạn vui lòng liên hệ với Viet Global.