Du học New Zealand: Đại học Waikato nhận hồ sơ apply học bổng lên đến 15.000 NZD niên học 2022 – 2023

Đại học Waikato

Đại học Waikato thông báo nhận hồ sơ apply chương trình học bổng Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship dành cho sinh viên Việt Nam du học New Zealand, trị giá lên tới 15.000 NZD niên học 2022 2023.

Thông tin chương trình học bổng của Đại học Waikato

1/ Học bổng bậc đại học

  • Học bổng giá trị 1 năm lên tới 8000 NZD, áp dụng cho năm đầu tiên của khóa học
  • Học bổng giá trị 2 năm lên tới 12.000 NZD, áp dụng cho năm 1 và năm 2 của khóa học
  • Học bổng giá trị 3 năm lên tới 15.000 NZD, áp dụng cho 3 năm của khóa học

2/ Học bổng bậc sau đại học

  • Học bổng lên tới 15.000 NZD, áp dụng cho năm đầu tiên của khóa học sau đại học

Số lượng học bổng có hạn và theo tiêu chí “first come first served” hồ sơ nộp trước xét trước.

Vui lòng click ĐĂNG KÝ để nhận thông tin tư vấn và hướng dẫn nộp hồ sơ sớm nhất!

Hồ sơ xin học bổng

Bạn chỉ cần SCAN các giấy tờ sau và gửi tới email hcmc@hcv.edu.vn

  • Bằng của cấp học cao nhất
  • Học bạ / bảng điểm (những gì đã có)
  • Chứng chỉ tiếng Anh (nếu đã có)
  • Hộ chiếu
  • Các thành tích học tập, hoạt động ngoại khóa
Đại học Waikato
Đại học Waikato, New Zealand

Giới thiệu về Đại học Waikato, New Zealand

  • Loại trường: Đại học công lập
  • Tổng sinh viên: ~ 12.500
  • Sinh viên quốc tế: ~ 2000

Thứ hạng nổi bật:

  • Xếp hạng 375 các trường đại học tốt nhất thế giới (QS rankings 2021)
  • Xếp hạng 6 tại New Zealand (QS rankings 2021)

Các khu học xá:

  • Hamilton campus: Nằm ở thành phố Hamilton, cách Auckland 140 km về hướng Nam, cách sân bay Hamilton 15 phút đi ô tô
  • Tauranga campus: Nằm ở thành phố Tauranga, cách Auckland 220 km về hướng Nam, cách sân bay Tauranga 10 phút đi ô tô

Loạt điểm mạnh ấn tượng của trường

1/ Chất lượng đào tạo hạng Top

Đại học Waikato nằm trong Top 2% trường đại học có chất lượng tốt nhất trên tổng số 17.000 trường đại học trên toàn thế giới dựa trên tiêu chí đánh giá phương pháp giảng dạy, những công trình nghiên cứu, các bài luận và sự đóng góp trong sự phát triển nền kinh tế trong tương lai (theo Times Higher Education).

2/ Tỷ lệ sinh viên hài lòng về trường rất cao

90% sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường sống tại Đại học Waikato, 82% các sinh viên hứa sẽ giới thiệu trường với những bạn bè và người thân tại quốc gia của mình. Đại học Waikato được xếp thứ 11 trên thế giới với hệ thống văn phòng hỗ trợ việc làm cho các sinh viên chuyên nghiệp và hiện đại.

3/ Cơ hội việc làm dồi dào

Nhà trường tổ chức Ngày hội Job-Ready Day nhằm tạo cơ hội cho sinh viên tiếp xúc với các nhà tuyển dụng và cựu học viên để được nghe lời khuyên về cách chuẩn bị sẵn sàng cho công việc trong tương lai.

4/ Chương trình giao lưu thú vị

Sinh viên quốc tế đang theo học có thể tham gia International Buddy Programme (Chương trình Kết bạn Quốc tế). Chương trình này ghép một sinh viên quốc tế với một sinh viên đang theo học tại trường để giúp đỡ các tân sinh viên dễ dàng ổn định cuộc sống tại một quốc gia mới.

5/ Cơ sở vật chất tiên tiến

Đại học Waikato cung cấp các trang thiết bị dạy và học tốt nhất với những phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành hiện đại, những thư viện với khối lượng đầu sách khổng lồ. Ngoài ra, trường cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa bao gồm thể dục thể thao, các hoạt động xã hội hấp dẫn và bổ ích.

Đại học Waikato còn được các tổ chức chính phủ và các tổ chức tư nhân đầu tư hơn 5 triệu đô la để thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, các giảng đường, phòng máy tính hiện đại, phòng lab và thư viện với hơn 500.000 đầu sách.

6/ Vị trí thuận lợi

Cơ sở chính của trường nằm tại Hamilton – thành phố lớn thứ 4 của New Zealand. Hamilton là trung tâm của tỉnh Waikato, được biết đến như là một trong những nông trường lớn nhất với việc áp dụng nhiều thành tựu khoa học, kỹ thuật trong sản xuất tại New Zealand.

Đại học Waikato
90% sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường sống tại Đại học Waikato

Sức hút của Waikato – trường đại học tầm cỡ quốc tế

  • Waikato thuộc Top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới (QS Rankings 2022)
  • Trường Quản lý Waikato nằm trong Top 1% trên thế giới và xếp hạng 1 ở New Zealand cho hai ngành Kinh tế và Kinh doanh
  • 13 ngành học của trường nằm trong Top 300 thế giới: Giáo dục (Top 150), Kinh tế, Truyền thông & Media, Tài chính, Kế toán, Kinh doanh & Quản trị, Địa lý, Xã hội học, Tiếng Anh & Văn học, Quản lý khách sạn & Giải trí, Nghiên cứu phát triển, Thể thao
  • Trường được xếp hạng 5 sao theo QS về các tiêu chí như cơ sở vật chất, khoa học xã hội và quản lý, cơ hội việc làm, quốc tế hóa, giảng dạy và tổng thể
  • Trường được công nhận bởi Engineering New Zealand, UNWTO / TED Qual (Tourism) và Hiệp hội Quan hệ công chúng Hoa Kỳ (Communication, PR)
  • Tất cả các ngành học ở bậc cử nhân của trường đều có phần thực tập
  • Trường xếp thứ 11 trên thế giới về hệ thống văn phòng hỗ trợ việc làm cho các sinh viên chuyên nghiệp và hiện đại
  • Cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất với những phòng học, phòng lab và thư viện
  • Sinh viên được phép làm thêm 20 giờ/tuần trong khi học và làm toàn thời vào kỳ nghỉ, đặc biệt có thể ở lại làm việc 3 năm sau khi học xong mỗi bậc học
  • Du học sinh có cơ hội định cư New Zealand khi đủ điều kiện
Đại học Waikato
Waikato Pathways College là nơi sinh viên học khóa tiếng Anh và dự bị đại học

Các lộ trình học dành cho học sinh, sinh viên Việt Nam tại Đại học Waikato

  • Hết lớp 11, học sinh học dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
  • Hết lớp 12, học sinh chọn học:
    • Vào thẳng đại học (từ năm 1)
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
  • Hết đại học, sinh viên học lên thạc sĩ hoặc tiến sĩ
  • Hết thạc sĩ, sinh viên học lên tiến sĩ

Các chương trình đào tạo của trường

1/ Các bậc học

  • Chương trình tiếng Anh và dự bị đại học (được giảng dạy tại Waikato Pathways College >> xem chi tiết)
  • Cử nhân
  • Sau đại học / thạc sĩ
  • Tiến sĩ

>> Xem thêm thông tin về các bậc học

2/ Các khoa đào tạo

  • Faculty of Arts and Social Sciences
  • Faculty of Computing and Mathematical Sciences
  • Te Kura Toi Tangata – Faculty of Education
  • Te Huataki Waiora – School of Health
  • Te Piringa – Faculty of Law
  • Te Pua Wānanga ki te Ao – Faculty of Māori and Indigenous Studies
  • Faculty of Science and Engineering
  • Waikato Management School
  • Waikato Pathways College
  • Te Mata Kairangi School of Graduate Research

>> Xem thêm thông tin về các khoa đào tạo

3/ Các ngành học

Undergraduate Programs

  • Bachelor of Arts (BA)
  • Bachelor of Business (BBus)
  • Bachelor of Communication Studies (BCS)
  • Bachelor of Computing and Mathematical Sciences (with Honours) BCMS(Hons)
  • Bachelor of Design (BDes)
  • Bachelor of Engineering with Honours (BE(Hons))
  • Bachelor of Education (Technology) (BEd(Tech))
  • Bachelor of Environmental Planning (BEP)
  • Bachelor of Health
  • Bachelor of Health, Sport and Human Performance (BHSHP)
  • Bachelor of Laws (LLB)
  • Bachelor of Management Studies with Honours (BMS(Hons))
  • Bachelor of Music (BMus)
  • Bachelor of Science (BSc)
  • Bachelor of Science (Technology) (BSc(Tech))
  • Bachelor of Social Sciences (BSocSc)
  • Bachelor of Social Work (BSW)
  • Bachelor of Teaching (BTchg)

Postgraduate Programs

  • Graduate Diploma of Teaching (GradDipT)
  • Graduate Diploma in Law (GradDipLaw)
  • Master of Applied Finance (MAppFin)
  • Master of Arts (MA)
  • Master of Arts (Applied)
  • Master of Business Administration (MBA)
  • Master of Business and Management (MBM)
  • Master of Design (MDes)
  • Master of Counselling (MCouns)
  • Master of Cyber Security (MCS)
  • Master of Digital Business (MDigiBus)
  • Master of Disability and Inclusion Studies (MDInS)
  • Master of Education (MEd)
  • Master of Educational Leadership (MEdLeadership)
  • Master of Engineering (ME)
  • Master of Engineering Practice (MEngPrac)
  • Master of Environment and Society (MEnvSoc)
  • Master of Environment and Society (MEnvSoc)
  • Master of Environmental Planning (MEP)
  • Master of Health, Sport and Human Performance (MHSHP)
  • Master of Information Technology (MInfoTech)
  • Master of Management Studies (MMS)
  • Master of Māori and Pacific Development (MMPD)
  • Master of Media and Creative Technologies (MMCT)
  • Master of Music (MMus)
  • Master of Professional Accounting (MPAcct)
  • Master of Professional Writing (MPW)
  • Master of Science (MSc)
  • Master of Science (Research) (MSc(Research))
  • Master of Science (Technology) (MSc(Tech))
  • Master of Security and Crime Science (MSCS)
  • Master of Social Sciences (MSocSc)
  • Master of Teaching and Learning (MTchgLn)

Graduate and Postgraduate Certificates and Diplomas

  • Accounting
  • Agribusiness
  • Anthropology
  • Ecology and Biodiversity
  • Chemistry
  • Community Health, Human
  • Performance Science and Sport
  • Development and Coaching
  • Computer Science
  • Creative Technologies
  • Development Studies
  • Digital Business
  • Disability and Inclusion Studies
  • Earth Sciences
  • Economics
  • Education
  • Education and Society
  • Educational Leadership
  • Engineering
  • Environmental Planning
  • Environmental Sciences
  • Finance
  • Geography
  • Health, Sport and Human Performance
  • History
  • Human Development
  • Human Resource Management
  • International Management
  • International Relations and Security Studies
  • Language and Literacy Education
  • Law
  • Leadership Communication
  • Management and Sustainability
  • Management Systems
  • Māori and Indigenous Studies
  • Marketing
  • Material Science
  • Mathematics Education
  • Molecular and Cellular Biology
  • Pacific and Indigenous Studies
  • Philosophy
  • Political Science
  • Psychology
  • Public Policy
  • Public Relations
  • Science Education
  • Science, Technology and Environmental Education
  • Screen and Media Studies
  • Second Language Teaching
  • Social Policy
  • Sociology
  • Statistics
  • Strategic Management
  • Supply Chain Management
  • Tourism and Hospitality Management

>> Xem thêm thông tin về các ngành học

Yêu cầu đầu vào

Chương trình Yêu cầu
Dự bị đại học
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 hoặc TOEFL 525
Đại học
  • Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 8.0 (công nhận tất cả các trường THPT Việt Nam)
  • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • Hoàn thành năm nhất tại một trường đại học uy tín với kết quả tốt
Sau đại học / thạc sĩ
  • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan với kết quả khá
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
  • Có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu
Tiến sĩ
  • Tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành liên quan với kết quả khá
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
  • Có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu

>> Xem chi tiết về yêu cầu nhập học

Các kỳ nhập học

  • Chương trình tiếng Anh: Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10
  • Dự bị đại học: Tháng 2, tháng 7, tháng 11
  • Đại học: Tháng 2, tháng 7
  • Sau đại học: Tháng 1, tháng 2, tháng 7, tháng 11 (tùy ngành)
Đại học Waikato
Tất cả các ngành học ở bậc cử nhân của trường đều có phần thực tập

Hồ sơ ghi danh vào Đại học Waikato

1/ Yêu cầu chung

  • Bằng của cấp học cao nhất
  • Học bạ của 2 năm gần nhất
  • Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
  • Hộ chiếu – trang có ảnh và chữ ký (nếu có)
  • Thành tích học tập, phấn đấu khác (nếu nhắm học bổng)

2/ Yêu cầu thêm

  • Thạc sĩ: Cần có thêm CV và 2 thư giới thiệu
  • Tiến sĩ, thạc sĩ nghiên cứu: Yêu cầu nộp đề cương nghiên cứu khoa học và các bài báo đã đăng

Học phí của các chương trình

Chương trình Học phí
Dự bị đại học 11.780 – 28.875 NZD
Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) 27.300 – 28.875 NZD/năm
Đại học 27.210 – 35.420 NZD/năm
Thạc sĩ 32.400 – 41.080 NZD (120 points)

48.600 – 59.485 NZD (180 points)

Graduate Diploma & Certificate 27.210 – 37.965 NZD/năm (120 points)
Postgraduate Diploma & Certificate 16.200 – 21.155 NZD/năm (60 points)

32.400 – 42.305 NZD/năm (120 points)

Higher Research Degrees (PhD, Research Thesis, MPhil, EdD) 6.332 – 6.763 NZD/năm

>> Xem chi tiết thông tin học phí

  • Chi phí sinh hoạt: 12.000 – 18.000 NZD/năm
  • Học bổng: 10.000 NZD – 15.000 NZD – 75.000 NZD >> xem chi tiết

Nhà ở và các dịch vụ khác

Học sinh, sinh viên có thể chọn homestay, ký túc xá, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Có các lựa chọn nhà ở sau:

  • Hamilton Halls of Residence
  • Hamilton on campus accommodation
  • Tauranga accommodation
  • Homestay
  • Flatting & private rental
  • Summer accommodation

>> Xem thông tin về nhà ở của trường

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học New Zealand.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo