Du học Malaysia: Tổng hợp học bổng Đại học MAHSA – trường dẫn đầu đào tạo ngành Y dược & Chăm sóc sức khỏe tại Malaysia

Đại học MAHSA Malaysia

Đại học MAHSA là ngôi trường dẫn đầu trong việc đào tạo sinh viên chuyên ngành Y dược và Chăm sóc sức khỏe trong những năm qua tại Malaysia. Hiện tại trường cung cấp các chuyên ngành trong lĩnh vực Y tế, Kỹ sư, Quản trị kinh doanh và Kế toán với 7 phân khoa gồm:

  • Khoa Dược và Kỹ thuật y sinh
  • Khoa Nha khoa
  • Khoa Bào chế dược phẩm
  • Khoa Kỹ sư
  • Khoa Điều dưỡng và Hộ sản
  • Khoa Quản trị kinh doanh và Kế toán
  • Khoa Khoa học sức khỏe

Thông tin tổng quan về Đại học MAHSA, Malaysia

Đại học MAHSA được chứng nhận là một trong những trường hàng đầu về đào tạo chuyên môn y tế khoa học ứng dụng. Các chương trình đào tạo của trường đã được cấp giấy chứng nhận bao gồm: Liệu pháp dùng hình ảnh chữa bệnh, Vật lý trị liệu, Y tế môi trường, Khoa học y sinh, Dược.

Bên cạnh đó trường còn các khóa học văn bằng về lĩnh vực Điều trị vật lý trị liệu, Điều dưỡng, Nha khoa và Khoa học y sinh. Trường cũng cung cấp các chương trình cao học về Khoa học điều dưỡng, Chăm sóc sức khỏe tiên tiến và Dược.

Đại học MAHSA là trường đào tạo hàng đầu cung cấp các chương trình học về Điều dưỡng và Hộ sinh. Giảng viên của trường đều là những chuyên gia trong và ngoài nước. Do đó, học tập tại khoa Điều dưỡng và Hộ sinh, sinh viên được giảng dạy đầy đủ kỹ năng về lý thuyết và thực hành, thường xuyên có những mô hình mô phỏng các kỹ năng điều dưỡng và hộ sinh.

Kể từ năm 2005, đã có hơn 10.000 sinh viên tốt nghiệp từ khoa Điều dưỡng và Hộ sinh, đặc biệt một trong số họ đã đạt được những thành công vang dội trong nghề ở Ả-rập Xê-út, Dubai, Vương quốc Anh, Úc, Singapore và Malaysia.

Thành tựu giáo dục của Đại học MAHSA

Những giải thưởng và sự công nhận của các tổ chức uy tín tại Malaysia dành cho Đại học MAHSA:

  • Giải thưởng xuất sắc của Hiệp hội Giáo dục Quốc gia cho các trường tư năm 2006 và 2008
  • Đạt chứng chỉ chất lượng ISO 9001:2000
  • Giải thưởng trường tư tốt nhất cho ngành Điều dưỡng 2009 do sinh viên bầu chọn
  • Được trung tâm giám định bằng cấp quốc gia Malaysia công nhận là trường tốt nhất đào tạo bậc cao đẳng về Điều dưỡng , Kỹ thuật đọc phim trong y tế, Công nghệ y tế trong phòng thí nghiệm, Sức khỏe môi trường, chứng chỉ về Khoa học cơ bản và Trợ lý phẫu thuật nha khoa
  • Giải thưởng NAPEI dành cho các trường đại học / cao đẳng xuất sắc nhất năm 2010
  • Đạt thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực giáo dục Khoa học sức khỏe (giải thưởng Thương hiệu nổi tiếng 2011 – 2012 khu vực Châu Á Thái Bình Dương)
Đại học MAHSA Malaysia
Đại học MAHSA dẫn đầu trong việc đào tạo chuyên ngành Chăm sóc sức khỏe tại Malaysia

Các chương trình đào tạo của Đại học MAHSA

1/ Chứng chỉ

  • Trợ lý phẫu thuật nha khoa
  • Khoa học cơ bản (chương trình cung cấp những kiến thức nền tảng cơ bản trước khi lấy bằng cao đẳng, đại học chuyên ngành Dược, Nha khoa, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu, X-quang học, Môi trường, và Khoa học kỹ thuật y sinh)
  • Trợ lý sức khỏe cộng đồng
  • Quản trị kinh doanh

2/ Bậc cao đẳng

Điều dưỡng Dược phẩm
Vật lý trị liệu Hộ sản
X-quang học Quản trị kinh doanh
Khoa học môi trường Kế toán
Công nghệ y tế trong phòng thí nghiệm Doanh nhân khởi nghiệp
Công nghệ nha khoa  

3/ Bậc đại học

Khoa học điều dưỡng Quản trị kinh doanh (bằng danh dự) (*)
Vật lý trị liệu (*) Kế toán (bằng danh dự) (*)
Kỹ thuật y sinh (*) Kỹ sư Cơ điện tử (bằng danh dự) (*)
Bác sĩ phẫu thuật nha khoa Kỹ sư Điện tử và Truyền thông (bằng danh dự) (*)
Dược phẩm và Phẫu thuật Kỹ sư Điện và Điện tử (bằng danh dự) (*)
An toàn và sức khỏe môi trường (bằng danh dự) Kỹ sư Y tế điện tử (bằng danh dự) (*)
Kỹ thuật đọc phim trong y tế (bằng danh dự) Kỹ sư Kỹ thuật điện tử (bằng danh dự) (*)
Dược tá (Bằng danh dự) Quản lý dầu khí (bằng danh dự) (*)
Quản trị bệnh viện (bằng danh dự)  

4/ Bậc thạc sĩ

Quản trị kinh doanh (*) Sức khỏe cộng đồng
Quản trị bệnh viện (*) Khoa học y tế (ngành Giải phẫu học)
Dược phẩm Điều dưỡng

5/ Bậc tiến sĩ

  • Điều dưỡng
  • Dược phẩm

Ghi chú: Những ngành được đánh dấu (*) được đồng công nhận và cấp bằng bởi Đại học Anglia Ruskin, Vương Quốc Anh.

Điều kiệu đầu vào của các chương trình học

1/ Cao đẳng điều dưỡng

Thời gian đào tạo: 3 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Hoàn thành THPT
  • IELTS 5.5

2/ Cao đẳng nâng cao về Điều dưỡng bệnh nhi

Thời gian đào tạo: 1 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp cao đẳng Điều dưỡng
  • Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong việc chăm sóc bệnh nhân và 3 tháng kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc bệnh nhi
  • IELTS 5.5

3/ Cao đẳng nâng cao về Hộ sinh

Thời gian học: 1 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp cao đẳng Điều dưỡng
  • Có 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều dưỡng và 3 tháng kinh nghiệm về hộ sinh
  • IELTS 5.5

4/ Cử nhân Điều dưỡng (liên thông)

Thời gian: 2 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp ngành Điều dưỡng
  • Có 3 năm kinh nghiệm làm điều dưỡng
  • IELTS 5.5

5/ Cử nhân Điều dưỡng

Thời gian học: 4 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5

6/ Thạc sĩ Điều dưỡng

Thời gian đào tạo: 2 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp đại học ngành Điều dưỡng
  • Có 3 năm kinh nghiệm làm điều dưỡng
  • Có giấy chứng nhận hành nghề
  • IELTS 6.0

7/ Tiến sĩ Điều dưỡng

Thời gian đào tạo: 3 năm.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp thạc sĩ Điều dưỡng
  • Có 3 năm kinh nghiệm làm điều dưỡng
  • Có chứng chỉ hành nghề

Học bổng cho tất cả các ngành học lên đến 50%

Đại học MAHSA là trường tiên phong cung cấp học bổng, đặc biệt là đối với sinh viên Việt Nam:

– Sinh viên Việt Nam sẽ nhận học bổng 30% giảm trên học phí của mỗi năm học, áp dụng cho tất cả các ngành học, trừ ngành Bác sĩ và Nha khoa.

– Học bổng thạc sĩ Quản trị kinh doanh trị giá 50% giảm trên học phí. Yêu cầu sinh viên có điểm tổng kết của bằng cử nhân CGPA từ 2.5/4.0 trở lên.

Đại học MAHSA Malaysia
Đại học MAHSA cung cấp các chương trình học chất lượng cao về Điều dưỡng và Hộ sinh

Chi tiết về học phí và học bổng năm 2023 của Đại học MAHSA

Đơn vị tiền tệ: Ringgit Malaysia (RM)

Fee structure 2023: International students

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng
Foundation in Science* Full time 1 năm 3000 1.800 25.000 N/A 29.800 10.600 19.200
Foundation in Business* Full time 1 năm 3000 1.800 16.000 N/A 20.800 3.600 17.200

Faculty of Medicine, Bioscience & Nursing

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng

SCHOOL OF MEDICINE

Master of Medical Science (Anatomy) Full time 2 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Master of Medical Science Full time 1.5 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Master of Science in Public Health Full time 1.5 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Master of Science in Public Health – ODL Online 1.5 năm 700 300 37.200 400 38.600 7.800 30.800
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS) Full time 5 năm 3000 2.900 428.200 11.200 445.300 8000 437.300
Diploma in Paramedical Science Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

SCHOOL OF BIOMEDICAL SCIENCE

Bachelor of Biomedical Sciences (Hons)** Full time 4 năm 3000 2.900 104.440 8.400 118.740 9.940 108.800
Bachelor of Biomedical Sciences (Hons) – ODL Online 4 năm 700 300 78.440 1.200 80.640 18.440 62.200
Bachelor of Science Biotechnology (Hons)** Full time 3 năm 3000 2.900 78.450 5.600 89.950 23.150 66.800
Diploma in Medical Laboratory Technology Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

SCHOOL OF NURSING

Doctor of Philosophy (PhD) in Nursing Full time 3 năm 3000 3.300 76.860 7.600 90.760 34.160 56.600
Master of Nursing Full time 2 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Bachelor of Nursing (Hons) Public Health Full time 3 năm 3000 2.900 54.300 5.600 65.800 14.800 51.000
Bachelor of Science (Hons) Nursing Full time 4 năm 3000 2.900 104.440 8.400 118.740 41.940 76.800
Bachelor of Nursing Sciences (Hons) – ODL (D2D) Online 3 năm 700 300 58.830 800 60.630 22.630 38.000
Advanced Diploma in Midwifery Full time 1 năm 3000 1.800 28.000 N/A 32.800 600 32.200
Advanced Diploma in Paediatric Nursing Full time 1 năm 3000 1.800 28.000 N/A 32.800 600 32.200
Diploma in Nursing Full time 3 năm 3000 800 58.000 5,600 67.400 21.800 45.600
Post Basic Certificate in Renal Nursing Full time 0.5 năm 3000 800 28.000 N/A 31.800 17.600 14.200
Post Basic Certificate in Critical Care Nursing Full time 0.5 năm 3000 800 28.000 N/A 31.800 17.600 14.200
Post Basic Certificate in Gerontology Nursing Full time 0.5 năm 3000 800 28.000 N/A 31.800 17.600 14.200
Post Basic Certificate in Perioperative Nursing Full time 0.5 năm 3000 800 28.000 N/A 31.800 17.600 14.200

Faculty of Dentistry

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng
Doctor in Restorative Dentistry Full time 3 năm 3000 6.300 318.450 7.600 335.350 2000 333.350
Doctor in Periodontology Full time 3 năm 3000 6.300 318.450 7.600 335.350 2000 333.350
Master of Orofacial Sciences Full time 1 năm 3000 5.800 114.300 N/A 123.100 5.800 117.300
Doctor of Dental Surgery Full time 5 năm 3000 2.900 435.500 11.200 452.600 33.000 419.600
Diploma in Dental Technology Full time 3 năm 3000 800 56.360 5.600 65.760 20.160 45.600
Diploma in Dental Surgery Assistant Full time 3 năm 3000 800 56.000 5.600 65.400 18.800 46.600

Faculty of Pharmacy

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng
PhD in Pharmacy Full time 3 năm 3000 3.300 73.980 7.600 87.880 28.280 59.600
Master in Pharmacy Full time 2 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Bachelor of Pharmacy Full time 4 năm 3000 2.900 184.320 8.400 198.620 58.820 139.800
Bachelor of Science (Honours) in Pharmaceuticals Technology Full time 3 năm 3000 2.900 78.240 5.600 89.740 22.940 66.800
Diploma in Pharmacy Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

Faculty of Education & Health Sciences

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng

SCHOOL OF PHYSIOTHERAPY

Master of Physiotherapy Full time 1 năm 3000 3.300 47.940 54.240 8.040 46.200
Bachelor of Physiotherapy (Hons)** Full time 4 năm 3000 2.900 104.440 8.400 118.740 9.940 108.800
Bachelor of Physiotherapy (Hons) – ODL Online 4 năm 700 300 78.440 1.200 80.640 18.440 62.200
Diploma in Physiotherapy Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

SCHOOL OF ENVIRONMENTAL HEALTH

Bachelor of Environment Health and Safety (Hons) Full time 4 năm 3000 2.900 94.440 8.400 108.740 41.940 66.800
Bachelor of Environmental Health – ODL Online 4 năm 700 300 62.912 1.200 65.112 24.912 40.200
Diploma in Environmental Health Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600
Diploma in Occupational and Safety Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

SCHOOL OF MEDICAL IMAGING

Bachelor of Medical Imaging (Hons) Full time 4 năm 3000 2.900 94.440 8.400 108.740 41.940 66.800
Bachelor of Medical Imaging (Hons) – ODL Online 4 năm 700 300 62.912 1.200 65.112 24.912 40.200
Diploma in Medical Imaging (Radiography) Full time 3 năm 3000 800 58.000 5.600 67.400 21.800 45.600

SCHOOL OF EDUCATION

Diploma in Early Childhood Education Full time 2.5 năm 3000 800 45.000 5.600 54.400 15.800 38.600
Diploma in Education (TESL) Full time 2.5 năm 3000 800 45.000 5.600 54.400 15.800 38.600

Faculty of Engineering & Built Environment

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng

SCHOOL OF ENGINEERING

Doctor of Philosophy in Engineering Full time 3 năm 3000 3.300 76.860 7.600 90.760 34.160 56.600
Master in Engineering Full time 2 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400
Bachelor of Electrical & Electronic Engineering with Honours** Full time 4 năm 3000 2.900 117.160 8.400 131.460 38.660 92.800
Bachelor of Mechanical Engineering with Honours** Full time 4 năm 3000 2.900 127.160 8.400 141.460 48.660 92.800
Diploma in Electrical and Electronic Engineering Full time 2.5 năm 3000 800 50.000 5.600 59.400 19.800 39.600
Diploma in Mechanical Engineering Full time 2.5 năm 3000 800 50.000 5.600 59.400 19.800 39.600

SCHOOL OF BUILT ENVIRONMENT

Bachelor of Civil Engineering with Honours** Full time 4 năm 3000 2.900 127.160 8.400 141.460 48.660 92.800
Bachelor of Science (Honours) in Architectural Technology Full time 3.5 năm 3000 2.900 95.370 8.400 109.670 36.070 73.600
Diploma in Civil Engineering Full time 2.5 năm 3000 800 50.000 5.600 59.400 19.800 39.600
Diploma in Quantity Surveying Full time 2.5 năm 3000 800 50.000 5.600 59.400 19.800 39.600
Diploma in Architectural Technology Full time 2.5 năm 3000 800 50.000 5.600 59.400 19.800 39.600

SCHOOL OF INFORMATION TECHNOLOGY

Bachelor of Arts (Honours) in Creative Multimedia Design Full time 3 năm 3000 2.900 73.120 5.600 84.620 20.020 64.600
Bachelor of Information Technology (Hons) Full time 3 năm 3000 2.900 64.470 5.600 75.970 13.370 62.600
Diploma in Information Technology Full time 2.5 năm 3000 800 45.000 5.600 54.400 15.800 38.600

 Faculty of Business & Accounting

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng

SCHOOL OF BUSINESS

Doctor of Philosophy in Management Full time 3 năm 3000 3.300 70.000 7.600 83.900 27.300 56.600
Doctor of Business Administration Full time 3 năm 3000 3.300 80.000 7.600 93.900 27.300 66.600
Master of Business Administration* Full time 1 năm 3000 3.300 52.880 N/A 59.180 26.980 32.200
Master of Business Administration – ODL Online 1 năm 700 300 35.890 36.890 15.290 21.600
Master of Business Administration (Hospital Management) Full time 1 năm 3000 3.300 52.880 N/A 59.180 26.980 32.200
Master of Business Administration (Hospital Management) – ODL Online 1 năm 700 300 35.890 36.890 15.290 21.600
Bachelor of Business Administration * / ** Full time 3 năm 3000 2.900 64.470 5.600 75.970 13.370 62.600
Bachelor of Business Administration – ODL Online 3 năm 700 300 45.150 800 46.950 11.950 35.000
Bachelor of Hospital Management (Hons)** Full time 3 năm 3000 2.900 62.670 5.600 74.170 11.570 62.600
Diploma in Business Administration Full time 2 năm 3000 800 40.000 2.800 46,.600 13.200 33.400
Diploma in Human Resource Management Full time 2.5 năm 3000 800 45.000 5.600 54.400 15.800 38.600
Diploma in Marketing Full time 2.5 năm 3000 800 45.000 5.600 54.400 15.800 38.600

SCHOOL OF ACCOUNTING & FINANCE

Bachelor of Accounting (Hons)** Full time 3 năm 3000 2.900 64.470 5.600 75.970 13.370 62.600
Bachelor of Science (Hons) in Islamic Finance** Full time 3.5 năm 3000 2.900 64.680 8.400 78.980 16.380 62.600
Diploma in Accounting Full time 2 năm 3000 800 40.000 2.800 46.600 13.200 33.400

Centre for Hospitality Management

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng
Bachelor of Hospitality Management (Honours) Full time 3 năm 3000 2.900 73.120 5.600 84.620 20.020 64.600
Diploma in Hotel Management Full time 2.5 năm 3000 800 46.000 5.600 55.400 15.800 39.600
Diploma in Restaurant Management Full time 2.5 năm 3000 800 46.000 5.600 55.400 15.800 39.600

Centre for Postgraduate Studies, Research & Innovation

Chương trình Hình thức học Thời lượng Phí đăng ký Phí ghi danh Học phí Tổng phí hàng năm Tổng phí toàn khóa Học bổng đầu vào Chi phí sau học bổng
Doctor of Philosophy by Research Full time 3 năm 3000 3.300 82.860 7.600 96.760 40.160 56.600
Master of Science by Research Full time 2 năm 3000 3.300 48.000 3.800 58.100 15.700 42.400

(*) Programmes offered at MAHSA University City Campus in MAHSA AVENUE (Jalan Ilmu, Off Jalan University, 59100 Kuala Lumpur).

(**) Dual Award Programmes.

Liên hệ với Viet Global để được cung cấp thêm thông tin chi tiết.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo