Không để các bạn phải đợi lâu, Viet Global đã lập danh sách các chương trình học bổng năm 2025 từ khối các trường trung học, đại học, cao đẳng và trường nghề tại Úc với số lượng lên đến hàng trăm suất. Hãy nhanh tay nắm bắt cơ hội du học Úc với chi phí phải chăng bằng cách “săn” ngay một suất học bổng giá trị cho mình!
Học bổng khối các trường đại học Úc
Học bổng dành cho các khóa cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và các khóa tiền đại học (tiếng Anh, dự bị đại học / thạc sĩ, cao đẳng).
1/ The University of Melbourne
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Melbourne International Undergraduate Scholarship |
10.000 – 50% – 100% | Dành cho bậc đại học, trao cho học sinh:
|
Graduate Research Scholarships / Research Training Programs Scholarship |
Học bổng toàn phần lên đến 135.000 AUD bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp | Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ |
Học bổng bậc dự bị đại học tại Trinity College |
|
|
Học bổng chuyển tiếp của Trinity College |
10.000 AUD – 100% học phí toàn khóa học | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên University of Melbourne:
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
2/ Monash University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Monash International Leadership Scholarship |
100% học phí toàn khóa học | Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (4 suất cạnh tranh toàn cầu) |
Monash International Merit Scholarship |
10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học | Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (31 suất) |
Monash University Grants |
10.000 AUD cho năm đầu tiên | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt) |
Monash Awards |
10.000 AUD mỗi năm cho tối đa 3 năm học | 50 suất |
Engineering International High Achievers Scholarship |
15.000 AUD mỗi năm | 25 suất |
Master of Engineering New Specialisation Scholarship |
50% học phí | Dành cho chương trình: Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management (20 suất) |
Monash College Grants |
8000 AUD | Dành cho các khóa học dự bị đại học / cao đẳng tại Monash College. |
>> Xem thêm thông tin học bổng
3/ Australian National University
- Học bổng 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ, không giới hạn số lượng
- Học bổng của khoa >> xem chi tiết
>> Xem thêm thông tin học bổng
4/ University of New South Wales
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Student Award |
15% học phí toàn khóa học | Dành cho các chương trình cao đẳng / cử nhân / thạc sĩ tín chỉ |
International Scientia Coursework Scholarship |
20.000 AUD/năm | – Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)
– Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học UNSW |
Australia’s Global University Award |
10.000 AUD cho 1 năm học | – Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra)
– Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng |
Học bổng bậc dự bị đại học tại UNSW College |
10.000 AUD cho 1 năm học | Dành cho chương trình dự bị đại học tại UNSW College |
>> Xem thêm thông tin học bổng
5/ The University of Sydney
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng bậc cử nhân |
100% học phí | Dành cho chương trình cử nhân (20 suất trên toàn cầu mỗi năm) |
Sydney International Student Award (SISA) |
20% học phí toàn khóa học | – Dành cho bậc đại học và thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu & PhD), study abroad, executive education programs
– Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần, mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường |
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme |
|
Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên |
Học bổng riêng từ các khoa dành cho bậc đại học |
1000 – 30.000 AUD |
|
Học bổng dành cho bậc thạc sĩ tín chỉ |
500 – 20.000 AUD – 50% học phí |
|
Học bổng dành cho bậc thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ |
1.500 – 40.000 AUD |
|
Australia Awards Scholarships |
Tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, phí sinh hoạt cho sinh viên quốc tế | Học bổng chính phủ AAS |
Postgraduate Research Scholarships |
Lên đến 100% học phí và trợ cấp | Dành cho các chương trình nghiên cứu (research) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
6/ The University of Adelaide
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Global Academic Excellence Scholarships |
50% học phí | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (2 suất) |
Global Citizens Scholarship |
15% – 30% học phí | Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ |
Higher Education Scholarships |
25% học phí | – Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ
– Học bổng cấp cho học sinh, sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc |
Family Scholarships |
10% học phí | Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường |
Alumni Scholarships |
15% – 30% học phí | – Yêu cầu xét học bổng:
– Yêu cầu duy trì học bổng:
|
2024 Articulation Partner Scholarship |
5000 – 10.000 AUD | – Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật
– Yêu cầu GPA đạt 6.5/10 |
The University of Adelaide College International Scholarship |
10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học / sau đại học |
The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân |
The Eynesbury College International Scholarship |
5% – 10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học |
The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học |
Học bổng của University of Adelaide College |
20% – 30% học phí |
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
7/ University of Western Australia
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
UWA International Fee Scholarships |
Học bổng toàn phần bao gồm học phí lên tới 4 năm nghiên cứu, bảo hiểm OSHC và sinh hoạt phí | Dành cho chương trình nghiên cứu |
Forrest Research Foundation PhD Scholarships |
Lên đến 50.000 AUD | Dành cho bậc tiến sĩ |
UWA Global Excellence Scholarship |
Lên đến 12.000 AUD/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới 24.000 AUD) | Dành cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation) |
UWA Global Excellence Scholarship |
Lên đến 12.000 AUD/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên đến 48.000 AUD) | Dành cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, ngoại trừ các chương trình đại học nhận được thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: Doctor of Medicine, Doctor of Dental Medicine, Master of Pharmacy |
UWA International Student Award |
Hỗ trợ 5000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm) | Dành cho sinh viên đáp ứng đủ điều kiện nhập học |
Học bổng của UWA College |
Lên đến 25% học phí | Dành cho sinh viên nhập học chương trình dự bị đại học hay Diploma (1 năm) |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc |
Western Australian Premier’s WACE Bursary |
20.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc |
8/ University of Queensland
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
UQ International Excellence Scholarship |
25% học phí toàn khóa học (lên đến 4 năm) | Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ các ngành học |
UQ International High Achiever Award – Global |
20% toàn khóa học (lên đến 4 năm) | Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học |
UQ International High Achiever Award – Vietnam |
20% toàn khóa học (lên đến 4 năm) | Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học |
UQ Academic Scholarships Program |
Lên đến 60.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân, bao gồm các học bổng:
|
Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship |
5000 – 10.000 AUD | Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Health and Behavioural Sciences |
MBA Student Scholarship – International |
25% học phí | Dành cho chương trình MBA |
International Onshore Merit Scholarship |
5000 – 10.000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc |
UQ Lifelong Learner |
10% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, cho cựu sinh viên của trường |
>> Xem thêm thông tin học bổng
9/ Deakin University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
100% hoặc 50% học phí cho toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Deakin International Scholarship |
25% học phí cho toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học |
Vietnam Scholarship |
20% học phí | Dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học, không áp dụng cho các khóa học: Honours, Masters by Research, PhD |
STEM Scholarship |
20% học phí | – Dành cho khóa cử nhân và sau đại học (kể cả Honours) của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
– Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống thông tin và Phân tích kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học Bachelor of Design (Architecture) / Bachelor of Construction Management (Honours) |
Business and Law International Partner Institutions Bursary |
10% học phí | – Dành cho sinh viên các trường đại học sau:
– Yêu cầu:
|
Deakin Global Health Leaders Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên theo học các chương trình sau:
|
Global Education Scholarship |
20% học phí | Dành cho các chương trình:
|
Deakin Alumni Discount |
Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ | |
Early Bird Acceptance Bursary |
1.500 – 2000 AUD | Dành cho tất cả các khóa học và có thể kết hợp với các học bổng khác |
Học bổng của Deakin College |
10% – 100% học phí |
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
10/ La Trobe University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
La Trobe East Asia Student Ambassador Scholarship |
50% – 100% học phí | Dành riêng cho sinh viên Việt Nam / Campuchia / Philippines có thành tích cao bậc cử nhân hoặc sau đại học |
La Trobe High Achiever Scholarship |
15% – 20% – 25% học phí | Dành riêng cho sinh viên có thành tích cao |
Alumni Advantage |
10% học phí | Dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa thạc sĩ tín chỉ |
Early Bird Acceptance Grant |
5% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho sinh viên quốc tế chấp nhận thư mời nhập học sớm |
Học bổng của Trobe College |
Học bổng chuyển tiếp 20% – 30% học phí khóa cử nhân | Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng |
Miễn phí 5 tuần học tiếng Anh | Dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính | |
Học bổng của La Trobe College Melbourne |
2000 – 20% học phí |
|
Học bổng của La Trobe University Sydney |
20% – 30% học phí |
|
Học bổng của La Trobe University Melbourne |
30% học phí | Dành cho cho khóa cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
11/ Victoria University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
VU Block Model® International Scholarship |
10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên | Dành cho các chương trình dự bị, cử nhân hoặc thạc sĩ (có điều kiện duy trì) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
12/ Swinburne University of Technology
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Swinburne International scholarship |
Lên đến 20% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ, không áp dụng cho các chương trình sau:
|
Swinburne International Pathway Scholarship |
Lên đến 3000 AUD | Dành cho chương trình dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và dự bị thạc sĩ (Postgraduate Qualifying Program) |
Học bổng ELICOS |
4.800 USD (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) | Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa chính |
>> Xem thêm thông tin học bổng
13/ Federation University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Global Excellence Scholarship |
25% học phí toàn khóa học | Dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc |
Federation Excellence Scholarship – Vietnam |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học |
Federation Pathways Scholarship – Vietnam |
20% học phí | Dành cho chương trình dự bị hoặc cao đẳng |
Accommodation Support Scholarship |
Giảm 1000 AUD mỗi học kỳ, tổng cộng là 2000 AUD cho 1 năm học |
>> Xem thêm thông tin học bổng
14/ Australian Catholic University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
ACU International Student Scholarship |
50% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học có thành tích xuất sắc |
ACU Global Excellence Scholarship |
Lên đến 20.000 AUD mỗi năm | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ nhóm ngành Kinh doanh và CNTT |
ACU International Student Accommodation Scholarship |
20% chi phí nhà ở trong 1 năm học | Dành cho sinh viên quốc tế |
ACU Nursing Honours Scholarship |
10.000 AUD | Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours |
ACU Nutrition Science Honours Scholarship |
10.000 AUD | Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours |
ACU Sport and Exercise Science Honours Scholarship |
10.000 AUD | Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours |
ACU Theology & Philosophy Honours Scholarship |
10.000 AUD | Dành cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours |
Blacktown Campus Merit Scholarship |
4000 AUD | Dành cho sinh viên học tại campus Black Town |
>> Xem thêm thông tin học bổng
15/ Macquarie University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Macquarie ASEAN Scholarship |
10.000 AUD/năm cho toàn khóa học (tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000 – 40.000 AUD) | – Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ ở bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu)
– Sinh viên cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, sinh viên vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
Lên đến 10.000 AUD (cấp 1 lần) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ |
Sponsored Student Grant |
5000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2025 khi nhận học bổng Châu Á hoặc Úc |
ASEAN Partner Institution Scholarship |
15.000 AUD/năm cho toàn khóa học cử nhân và thạc sĩ | Dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie |
Macquarie University Alumni Scholarship |
10% học phí | Dành cho cựu sinh viên đại học Macquarie học tiếp lên chương trình sau đại học |
SEA Women in Management and Finance Scholarship |
30% học phí | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng |
Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship |
5000 AUD cho 4 năm học | Dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM |
Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship |
5000 AUD/năm (lên đến 4 năm) | Dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc |
Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme |
10% học phí | Dành cho cựu du học sinh của ANU học tập các chương trình sau đại học của Macquarie |
MUIC Scholarship |
3000 AUD | Dành cho sinh viên đăng ký các chương trình dự bị đại học (Standard) hoặc cao đẳng |
English Language Scholarship |
50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần) | Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa cử nhân hoặc thạc sĩ tại Đại học Macquarie |
>> Xem thêm thông tin học bổng
16/ University of Technology Sydney – UTS College
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Học bổng bậc đại học |
|
Học bổng bậc sau đại học |
|
Học bổng bậc dự bị |
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
17/ University of Western Sydney
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships |
50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc thạc sĩ (tối đa 2 năm), không áp dụng cho các chương trình:
|
Western Sydney International Scholarships |
3000 AUD và 6000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc thạc sĩ (tối đa 2 năm) |
Sustainable Development Goals – International Scholarships |
50% học phí toàn khóa học | – Dành cho các chương trình cử nhân:
– Đồng thời áp dụng cho các chương trình thạc sĩ:
|
EAP Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên học khóa tiếng Anh |
Accommodation Scholarship |
Giảm 150 AUD/tuần phí nhà ở | Dành cho sinh viên ở tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith |
Research Scholarships |
31.500 AUD/năm | Dành cho các chương trình:
|
Project Scholarships |
Dành cho các nghiên cứu sinh bậc sau đại học |
>> Xem thêm thông tin học bổng
18/ University of Wollongong
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
University of Wollongong Diplomat Scholarship |
30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:
|
University Excellence Scholarships |
30% học phí toàn khóa học | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:
|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% học phí toàn khóa học | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, ngoại trừ các ngành:
|
Vietnam Scholarship |
30% học phí toàn khóa học | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, ngoại trừ các khóa:
|
UOW Alumni Postgraduate Scholarship |
10% học phí | Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình cử nhân và muốn học tiếp lên chương trình thạc sĩ tín chỉ |
UOW Country Bursary |
10% học phí | Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ, ngoại trừ các khóa:
|
Học bổng của UOW College |
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
19/ University of Newcastle
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Excellence Scholarship |
4000 – 8000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 32.000 AUD/khóa học) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học) |
Business and Management Excellence Scholarship |
4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành Kinh doanh và Quản lý) |
Health Excellence Scholarship |
4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành Sức khỏe) |
STEAM Excellence Scholarship |
4000 – 12.000 AUD mỗi năm (tổng giá trị có thể lên đến 48.000 AUD/ khóa học) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín (chỉ áp dụng cho khối ngành STEAM) |
UoN College of International Education |
10% học phí | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học, Degree Transfer, Degree Transfer Extended và chuyển tiếp lên cử nhân, hoặc dự bị thạc sĩ và chuyển tiếp lên thạc sĩ |
English Language Bridging Program (ELBP) Start Now Scholarship |
15% học phí | Dành cho sinh viên đăng ký học khóa tiếng Anh |
>> Xem thêm thông tin học bổng
20/ University of New England
HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
Bursaries for International Students |
Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa học toàn thời gian bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ >> xem chi tiết |
UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) |
UNE cung cấp nhiều học bổng nghiên cứu giá trị cho sinh viên cao học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn >> xem chi tiết |
>> Xem thêm thông tin học bổng
21/ Southern Cross University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
8000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học |
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship |
8000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học |
Southern Cross Global Regional Scholarship |
8000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học |
Research Scholarships |
Lên đến 100% học phí | |
30th Anniversary Academic Excellence Scholarship |
15.000 AUD (cho năm học đầu tiên | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour |
30th Anniversary Scholarship |
10.000 AUD cho năm học đầu tiên | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour |
>> Xem thêm thông tin học bổng
22/ Charles Sturt University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International student Merit Scholarship |
25% học phí | Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tại Albury-Wodonga, Bathurst, Dubbo, Orange, Port Macquarie, Sydney và Wagga Wagga. |
International Joint Cooperation Program Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường |
>> Xem thêm thông tin học bổng
23/ University of South Australia
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
International Merit Scholarship |
15% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
Học bổng nghiên cứu |
Lên đến 100% học phí |
>> Xem thêm thông tin học bổng
24/ Flinders University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor International Scholarships |
50% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
Excellence Scholarships |
25% học phí toàn khóa học | Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80) |
Global Scholarships |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0) |
Alumni Scholarship |
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên |
Pathway Scholarship |
20% học phí | Dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự |
>> Xem thêm thông tin học bổng
25/ The University of Tasmania
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Tasmanian Access Scholarship |
15% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
TIS – Tasmanian International Scholarship |
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học) |
UTAS Tuition Fee Discounts |
10% học phí và kéo dài toàn khóa học |
|
English Language Package |
Học bổng 20 tuần tiếng Anh |
>> Xem thêm thông tin học bổng
26/ Queensland University of Technology
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Merit Scholarship |
25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Health chỉ áp dụng năm đầu tiên) | – Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ bất kỳ chuyên ngành nào
– Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7.0 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kỹ thuật – Yêu cầu:
|
QUT Real World International Scholarship |
20% học phí năm đầu tiên | Yêu cầu:
|
QUT College English Language Concession |
25% học phí | – Dành cho chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College
– Học bổng xét tự động sau khi có COE; |
QUT College Merit Scholarship |
25% học phí học kỳ đầu tiên | Dành cho chương trình dự bị và cao đẳng |
Lưu ý: Học sinh hoàn tất lớp 12 với GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình cao đẳng liên thông lên năm 2 đại học sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship).
>> Xem thêm thông tin học bổng
27/ University of Southern Queensland
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Chancellor’s Excellence Scholarship 2024 |
18.000 AUD (24-unit) hoặc 24.000 AUD (32-unit) | Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc ATAR 97+ đăng ký học chương trình cử nhân |
Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship |
15.000 AUD (24-unit) hoặc 20.000 AUD (32-unit). | Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc ATAR 88+ đăng ký học chương trình cử nhân |
>> Xem thêm thông tin học bổng
28/ Griffith University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice Chancellor’s International Scholarship (2024) |
50% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ |
International Student Academic Excellence Scholarship |
25% học phí | – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ
– Yêu cầu:
|
International Student Academic Merit Scholarhips |
20% học phí | – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ
– Yêu cầu:
|
Griffith College Diploma to Degree |
3000 AUD | Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College, đạt điểm số cao nhất ở 3 học kỳ và tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University |
Welcome to Queensland Scholarship |
1000 AUD | Dành cho chương trình dự bị đại học và Diploma |
Academic Merit Scholarship |
Miễn giảm học phí của học kỳ 2 của chương trình Diploma hoặc Associate Degree | Dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khóa học (trừ khoá dự bị đại học) tại Griffith College |
Research Degree Scholarships |
Học bổng toàn phần gồm học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp… | Dành cho các chương trình nghiên cứu |
>> Xem thêm thông tin học bổng
29/ James Cook University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
JCU International Excellence Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Vương quốc Anh, Châu Âu, Châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông |
JCU Brisbane 30% ASEAN Scholarship |
30% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại cơ sở Brisbane |
JCU Brisbane 25% Scholarship |
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại cơ sở Brisbane |
JCU Research Scholarships |
Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ thạc sĩ hoặc tiến sĩ |
>> Xem thêm thông tin học bổng
30/ University of Canberra
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
UC International Course Merit Scholarship |
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật… |
UC International High Achiever Scholarship |
20% học phí | – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành
– Yêu cầu:
|
UC International Merit Scholarship |
10% học phí | – Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành
– Yêu cầu:
|
Học bổng của UC College |
Academic Merit Scholarship: Học bổng 4000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma | |
Early Acceptance Scholarship: Học bổng 2000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diplom và 1000 AUD cho chương trình GCAF | ||
ELICOS Scholarship: Học bổng giảm 15% học phí khóa tiếng Anh |
>> Xem thêm thông tin học bổng
31/ University of the Sunshine Coast
- International Student Scholarship 2024: Học bổng 15% học phí
- English Excellence Scholarship 2024: Học bổng 20% học phí
>> Xem thêm thông tin học bổng
32/ Curtin University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Merit Scholarship |
25% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
Science & Engineering Undergraduate International Merit Extension Scholarship |
25% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ của khoa Khoa học & Kỹ thuật |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc |
Western Australian Premier’s WACE Bursary |
20.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc |
English Subsidy |
Lên đến 7.008 AUD | Sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khóa tiếng Anh và nhập học khóa chính (cử nhân hoặc thạc sĩ) tại Đại học Curtin |
>> Xem thêm thông tin học bổng
33/ Murdoch University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Welcome Back International Scholarship |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và sau đại học (Graduate Certificate, Graduate Diploma và thạc sĩ) |
Alumni 25% Fee Tuition Discount |
25% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho các cựu du học sinh học lên hệ thạc sĩ |
Academic Pathway Programs |
20% học phí | Dành cho sinh viên học chương trình Pathway tại Murdoch College |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc |
Western Australian Premier’s WACE Bursary |
20.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc |
>> Xem thêm thông tin học bổng
34/ Edith Cowan University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
International Undergraduate Scholarship |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân |
International Undergraduate Merit Scholarship |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân |
International Masters Scholarship |
20% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ |
Australian Alumni International Scholarship |
20% học phí | Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ |
Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship |
20% học phí | Dành cho các chương trình thạc sĩ tín chỉ của khoa Engineering |
ECC Pathway Merit Scholarship |
20% học phí | Dành cho chương trình dự bị đại học hoặc cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC) |
ELICOS Pathways Scholarship |
5 tuần học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS, áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024 |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc |
Western Australian Premier’s WACE Bursary |
20.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc |
>> Xem thêm thông tin học bổng
35/ University of Notre Dame Australia
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Học bổng đại học và sau đại học |
Lên đến 20.000 AUD | Dành chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
Western Australian Premier’s University Scholarship Program |
50.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường đại học tại bang Tây Úc |
Western Australian Premier’s WACE Bursary |
20.000 AUD | Dành cho sinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học cử nhân tại một trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc |
>> Xem thêm thông tin học bổng
36/ Charles Darwin University
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Vice-Chancellor’s International High Achiever Scholarship |
50% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
CDU Global Merit Scholarship 2024 & 2025 |
30% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình TAFE, cử nhân, thạc sĩ tín chỉ và nghiên cứu |
CDU International College Pathway Scholarship |
10% – 20% học phí | Dành cho chương trình dự bị đại học, Diploma, dự bị thạc sĩ |
ELICOS Scholarship |
10% – 20% học phí | Dành cho khóa tiếng Anh ELICOS |
CDU Bachelor of Nursing Scholarship |
20% học phí toàn khóa học | Dành cho chương trình cử nhân Điều dưỡng |
>> Xem thêm thông tin học bổng
Học bổng khối các trường cao đẳng tư thục Úc
1/ Eynesbury College
Trường cung cấp học bổng Pathway khi sinh viên học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:
- University of South Australia >> xem chi tiết
- University of Adelaide >> xem chi tiết
- Flinders University >> xem chi tiết
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Eynesbury College Scholarship |
10% – 50% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng |
Navitas Family Bursary |
10% học phí dành cho sinh viên nào có anh / chị / em cùng học tại một trong các trường thành viên của Navitas |
Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác |
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
2/ ICMS
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
ICMS International Scholarship |
Lên đến 35.000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân |
>> Xem thêm thông tin học bổng
3/ ICHM
- Học bổng 20% học phí cho chương trình cử nhân
- Học bổng 25% học phí cho chương trình sau đại học
>> Xem thêm thông tin học bổng
4/ William Angliss Institute
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
The Memorial Fund Scholarship (VIC/NSW) |
Lên đến 3000 AUD | – Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kỳ 1 và 2
– Yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kỳ học trước đó tại trường với thành tích học tập tốt |
The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW) |
3000 AUD | Dành cho sinh viên đăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney |
Ovolo Hotels Scholarship (VIC/NSW) |
3000 AUD | Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, áp dụng cho học kỳ 1 chương trình Hospitality |
Intrepid Travel Scholarship (VIC/NSW) |
3000 AUD | Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, áp dụng cho học kỳ 1 chương trình Du lịch lữ hành |
>> Xem thêm thông tin học bổng
5/ Melbourne Institute of Technology
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
MIT International Excellence Scholarship |
20% học phí | – Dành cho sinh viên nhập học các chương trình:
– Áp dụng cho kỳ tháng 3 và tháng 7 – Yêu cầu:
|
MIT Academic Achievement Scholarship |
30% học phí | – Dành cho sinh viên nhập học các chương trình: Business, IT
– Yêu cầu:
|
Offshore Scholarship |
Giảm học phí tùy vào chương trình học | Học bổng được xét duyệt tự động |
>> Xem thêm thông tin học bổng
6/ Kaplan Business School
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
High Achievers Scholarship |
2.925 – 19.080 AUD trừ thẳng vào học phí | – Dành cho các chương trình:
– Yêu cầu sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (90%) và nộp bài luận 500 chữ |
Dean’s Award |
50% học phí | – Dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS
– Yêu cầu nộp bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút |
International Student Scholarship South Asia |
975 – 9.360 AUD | Dành cho các chương trình:
|
Alumni Scholarship |
30% học phí | – Dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS
– Các chương trình được áp dụng học bổng tương tự như học bổng High Achievers |
>> Xem thêm thông tin học bổng
7/ Canning College
- WA Universities’ Foundation Program and WACE Year 12: Học bổng lên đến 10.000 AUD
- WACE Year 10 and Year 11: Học bổng 3000 AUD
- Certificate IV in University Access Program: Học bổng 3.00 AUD
- Diploma of Commerce: Học bổng 5000 AUD
>> Xem thêm thông tin học bổng
8/ Le Cordon Bleu
- Brisbane Culinary Arts: Học bổng 10.000 AUD dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie
- Học bổng 30% dành cho khóa học online
>> Xem thêm thông tin học bổng
Học bổng khối các trường nghề công lập Úc
1/ TAFE Victoria
- Kangan Institute: 500 AUD
- Holmesglen Tafe: 1000 – 2.500 AUD
- Melbourne Polytechnic: 10% – 20% học phí
- William Angliss Institute: 2.500 AUD
- The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD
- Box Hill Institute: 2.500 AUD
2/ TAFE NSW
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
TAFE NSW International Scholarship |
|
Australia Awards Scholarships |
– Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE)
– Dành cho sinh viên học ở các campus: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney |
>> Xem thêm thông tin học bổng
3/ TAFE South Australia
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Australia Awards Scholarships |
Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
4/ TAFE Queensland
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Merit Scholarship |
5000 AUD/năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Access & Equity Scholarships |
5000 AUD/năm dành cho các sinh viên thuộc một trong những diện sau:
|
>> Xem thêm thông tin học bổng
5/ TAFE ACT – Canberra Institute of Technology
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Australia Awards Scholarships |
Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE) |
>> Xem thêm thông tin học bổng
6/ Vocational Education and Training (VET) – Northern Territory
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Study in Australia’s Northern Territory Scholarship |
3.750 AUD cho VET / TAFE, 5000 AUD cho THPT, 6000 AUD cho bậc sau đại học |
Học bổng khối các trường trung học Úc
1/ Billanook College
Senior School Scholarships: Học bổng 50% dành cho những học sinh nhập học lớp 10 – 12. Học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.
2/ Launceston Church Grammar School
Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên.
3/ Melbourne Girl Grammar
Học bổng 5% – 10% học phí dành cho học sinh apply trước 31/8, có kết quả học tập và điểm AEAS cao.
4/ The Cathedral School
Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên.
5/ Study in Australia’s Northern Territory Scholarship
Học bổng 5000 AUD dành cho học sinh đăng ký học tại một trường phổ thông tại lãnh thổ phía bắc của Úc.
Tham khảo những điều kiện đăng ký cho các mức học bổng khác nhau
Mức học bổng | Điều kiện đăng ký |
100% học phí | GPA 95% – 100%, IELTS ≥ 7.0 |
50% học phí | GPA ≥ 92%, IELTS ≥ 6.5 |
30% học phí | GPA ≥ 85%, IELTS ≥ 6.5 |
10% – 20% học phí | GPA ≥ 75%, IELTS ≥ 6.0 |
Hồ sơ ứng tuyển học bổng du học Úc
- Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ ký)
- Tiếng Anh và / hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT / GRE…)
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:
- Work CV
- 1 personal statement
- 2 thư giới thiệu
Đôi ba điều học sinh cần lưu ý khi xin học bổng du học
– Với những học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc một phần học phí, hoặc một phần tiền ăn ở…), các bạn cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại như học phí, sinh hoạt phí…
– Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ và nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA và trình độ tiếng Anh.
– Tất cả các học sinh, sinh viên được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng. Như vậy, khi bạn có đủ hồ sơ, bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.
Thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, hồ sơ nhập học và xin học bổng, thủ tục xin visa du học Úc và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn miễn phí.