Australia được nhiều du học sinh chọn lựa vì chính sách visa mở cửa, không yêu cầu chứng minh tài chính và tiếng Anh, nền giáo dục chất lượng… Các trường còn đưa ra các chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế, giá trị từ 10% – 100% học phí!
Kể từ ngày 27/9/2018, Việt Nam đã được nâng bậc lên hạng 2 về chỉ số rủi ro trong xét duyệt visa du học Australia sánh ngang với các nước trong khu vực như Trung Quốc và Ấn Độ. Điều này là cơ hội lớn cho nhiều gia đình Việt Nam muốn cho con và người thân du học Australia mà không cần chứng minh tài chính và tiếng Anh. Việc xét visa du học cũng sẽ đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều với hầu hết trường tại Australia.
Với việc xét duyệt visa cởi mở là một động lực hấp dẫn làm tăng lên phong trào “Người người du học, nhà nhà du học” đang phát triển mạnh. Nguyên nhân của phong trào này là các bậc phụ huynh muốn tạo điều kiện tốt nhất cho con mình được học tập để có tương lai.
Trong những năm trước đây, Úc là một trong những điểm đến hot nhất của các du học sinh Viet Nam hiện nay.
VIET GLOBAL với 15 kinh nghiệm tư vấn và làm hồ sơ du học ÚC – chúng tôi có thể giúp các bạn chọn trường, chọn ngành và apply học bổng cho các bạn có năng lực học tập tốt và đủ điều kiện
Dưới đây là danh sách các trường cung cấp học bổng cho sinh viên quốc tế tại thời điểm này
Luu ý: Có thể thay đổi vào từng thời điểm nhập học
I. Học bổng Phổ thông |
||||
Trường | Học bổng | Giá trị | Điều kiện | |
NSW – New South Wales | ||||
Taylors College | Highschool Scholarship | $2,500 – 5,000 | GPA 2 năm gần nhất > 8.0; Phòng vấn với đại diện trường |
|
SA – South Australia | ||||
Eynesbury | Year 10 High School | 25% – 50% | GPA 7.5 hoặc 8.0 trở lên | |
Year 11 High School | 25% – 30% | GPA 7.5 hoặc 8.0 trở lên | ||
QLD – Queensland | ||||
Queensland Government Schools | Education Queensland International (EQI) scholarship | $5,000 | Xét dựa trên kết quả học tập | |
II. Học bổng Cao đẳng nghề/ College |
||||
Trường | Học bổng | Giá trị | Điều kiện | |
NSW – New South Wales | ||||
SAIBT College- Western Sydney University | Early Bird Scholarship | $3000 | ||
WSU Pathway Scholarship | $2000 | Căn cứ vào GPA | ||
Taylors College | Diploma and Foundation Scholarship | $2,500 – 5,000 | GPA 2 năm gần nhất > 8.0; Phòng vấn với đại diện trường; Nhập học tại các cơ sở Australian National University, The University of Sydney, The University of Western Australia, Flinders University |
|
Bachelor at CSU Study Center Brisbane, Sydney and Melbourne ScholarshipUndergraduate | $2,000 – $4,000 | GPA 8.0 trở lên; Phỏng vấn với đại diện trường | ||
SA – South Australia | ||||
Eynesbury | FSP | 30% | GPA 8.0 trở lên | |
UniSA/University of Adelaide | 30% | GPA 8.0 trở lên | ||
Diploma programs | 10 tuần tiếng Anh miễn phí | |||
Business / Information Technology / Engineering | 10 tuần tiếng Anh miễn phí | |||
WA – Western Australia | ||||
Canning College | Certificate IV in Commerce | $2,500 | ||
Diploma of Commerce | 50% học phí | |||
Diploma of Commerce | $3,000 | |||
III. Học bổng Đại học & sau Đại học |
||||
Trường | Học bổng | Giá trị | Điều kiện | |
NSW- NEW SOUTH WALES | ||||
ACU | Mercy Scholarship | 100% học phí | Áp dụng cho toàn bộ chương trình học của bậc Cử nhân | |
ACU International Student Scholarship | 50% học phí | GPA 8.0 trở lên, áp dụng cho toàn bộ các năm học của bậc cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ bất cứ chuyên ngành nào tại ACU | ||
Catherine McAuley Scholarship | $10,000 | Dành cho bậc Cử nhân ngành Khoa học sức khỏe, Giáo dục, Luật, Kinh doanh tại cơ sở Brisbane | ||
Francis Carroll Scholarship | $2,500 | Dành cho tất cả chương trình học các bậc Cử nhân/Thạc sỹ bất cứ chuyên ngành nào tại cơ sở Canberra | ||
Robert & Richard Charles Carroll Scholarship | $2,500 | Dành cho bậc Cử nhân/Thạc sỹ ngành Khoa học sức khỏe tại North Sydney hoặc Strathfield | ||
Social Work Placement Scholarship | $1,500 | Dành cho bậc Cử nhân/Thạc sỹ ngành Social Work tại Brisbane, Canberra hoặc Strathfield | ||
Charles Sturt University | English (minimum 20 weeks) | $2,000-4,000 | Thỏa mãn yêu cầu nhập học | |
Diploma | $2,000-4,000 | |||
Bachelor- Học bổng dành riêng cho HSSV đăng ký qua công ty Đức Anh | $10,000 | Áp dụng cho kỳ nhập tháng 2/2020, tại 5 cơ sở đào tạo sau:
Albury-Wodonga Bathurst Orange Port Macquarie Wagga Wagga |
||
Master at Brisbane, Sydney and Melbourne Scholarship | $2,000 – $4,000 | GPA 7.5 trở lên (trường công) GPA 8.0 trở lên (trường tư) |
||
ICMS | InternationalScholarship | Lên đến $25,000 | Nhập học khóa cử nhân Thành tích học tập xuất sắc, thể hiện kỹ năng và năng lực bản thân tốt. IELTS 6.0 trở lên |
|
Kent Institute Australia | International Student Scholarship | 30% học phí | Nhập học tại Kent Sydney Campus. Kết quả học tập tốt | |
Macquarie University | Macquarie ASEAN Scholarship | $10,000/năm | Tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học hoặc sau đại học trong năm 2020- bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu) | |
English Language Scholarship – Project 500 | 100% học phí tiếng Anh lên đến 10 tuần | Là sinh viên Việt Nam, nhập học bậc Thạc sỹ tại Macquarie. | ||
English Language Scholarship – ECV 1000 | 100% học phí tiếng Anh lên đến 10 tuần | Là sinh viên Việt Nam, nhập học bậc Thạc sỹ tại Macquarie. | ||
Macquarie University | Vice-Chancellor’s International Scholarship – ASEAN | $5,000 | Là công dân các nước ASEAN; Điểm trung bình tương đương ATAR 90/100 |
|
Macquarie University ASEAN Scholarship | $5,000 | |||
The University of Newcastle | Học bổng Chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Toàn cầu) | 50 % học phí (tương đương khoảng AUD 27.000) | Thỏa mãn yêu cầu nhập học | |
Học bổng sau đại học ngành Kỹ thuật, môi trường | Giảm AUD $3.000/1 học kỳ với điểm GPA từ 6.0 trở lên;
Giảm AUD $2.000/1 học kỳ với điểm GPA từ 5.5 trở lên; Giảm AUD $1.000/1 học kỳ với điểm GPA từ 5.0 trở lên. |
Thời gian áp dụng học bổng: 4 học kỳ => tổng giá trị học bổng lên đến 4.000- 12.000 AUD. | ||
University of Technology, Sydney (UTS) | Undergraduate Academic Excellence Awards | $10,000 | Xét dựa trên kết quả học tập | |
Scholarship for IB Graduates from South East Asia | 50% học phí | Sinh viên Đông Nam Á có điểm Tú tài Quốc tế tương đương 28 | ||
Scholarship for IB Graduates Selected Schools in South East Asia | 50% học phí | Sinh viên Đông Nam Á có điểm Tú tài Quốc tế tương đương 28 | ||
International Academic Excellence Award | $5,000 | Nhập học bậc Thạc sỹ, thỏa mãn yêu cầu nhập học | ||
UTS Science Scholarship for Outstanding International Students (Vietnam and India) | $2,000 | Nhập học bậc Thạc sỹ, điểm trung bình 65% trở lên. | ||
The University of Newcastle | Faculty of Education and Arts scholarship | $1,000 | ||
Faculty of Engineering and Built Environment International Scholarship | $25,000 | |||
Master of Law | $4,000 | |||
Southern Cross University | Advancement Scholarship | 4.000 AUD | ||
Dr Alan Phan Scholarship | 4.000 AUD | |||
Outstanding Academic Performance Scholarship | 4.000 AUD | |||
SCU International STEM and Health Scholarship | 5.000 AUD | |||
Vice Chancellor’s Academic Excellence | 5.000 AUD | |||
Vice Chancellor’s Diversification Scholarship | 5.000 AUD | |||
Vice President (Global) Scholarship | 4.000 AUD | |||
University of New England | Master of TESOL | $3,000 | ||
Master of Nursing Practice | $5,000 | |||
Research | $26,000 | |||
University of Wollongong | UOW college pathway | 25-50% học phí | Nhập học các chương trình Dự bị ĐH, Cao đẳng tại UOW college Dựa trên kết quả học tập |
|
Undergraduate Excellence Scholarships (UES) | 15% học phí | Nhập học bậc Cử nhân tại UOW trừ một số chuyên ngành: Y, Giải phẫu, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, KHXH và Tâm lý học | ||
Faculty Merit Scholarships (FMS) | 25% học phí | Nhập học bậc Cử nhân tại UOW. Khi kết hợp với UES, học bổng này giúp giảm tổng cộng 40% học phí cho toàn khóa học (lên đến 4 năm) | ||
Sydney Campus International Student Bursary | 16 – 18% học phí | Áp dụng cho một số ngành học tại cơ sở Circular Quay | ||
Fifteen Partial Tuition Scholarships | 25% học phí | Đã có bằng Cử nhân, điểm trung bình 70% trở lên | ||
Postgraduate Engineering Scholarships | Lên đến $8,100 | Sinh viên Việt Nam có thành tích cao theo họckhóa Master tại EIS | ||
Master Engineering Scholarship | $7.64 | |||
Postgraduate Business Scholarships Partial Scholarship | 25% học phí | Sinh viên quốc tế theo học Thạc sỹ tại Wollongong | ||
Western Sydney University | Vice – Chancellor’s Academic Excellent Scholarship | 50% học phí (áp dụng tối đa 3 năm với bậc cử nhân và 2 năm với bậc thạc sỹ) | Học bổng cử nhân: ATAR 90 hoặc tương đương; Học bổng thạc sỹ: GPA 85% trở lên |
|
Undergraduate- International Scholarship | 25% học phí năm 1 | Dựa trên kết quả học tập | ||
25% học phí năm 2 | ||||
30% học phí năm 3 | ||||
Postgraduate International Academic Excellent | $5,000 trừ vào năm đầu tiên | Áp dụng cho 1 số ngành học | ||
Postgraduate International scholarship | 25% học phí năm 1 | Dựa trên kết quả học tập | ||
35% học phí năm 2 | ||||
Western Sydney University City Campus | International Bursary | $3,000 | Dành cho tất cả sinh viên | |
Undergraduate Scholarship | $5,000 or $10,000 | Căn cứ vào điểm GPA | ||
Postgraduate Scholarship | $5,000 or $7,500 | Căn cứ vào điểm GPA | ||
QLD – QUEENSLAND | ||||
Central Queensland University (CQU) | Vice-Chancellor’s Scholarship | 25% học phí | Điểm trung bình 7.5 | |
Federation University | Emerging Leaders Scholarship | 25% học phí | Áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học và tất cả các ngành học tại cơ sở Brisbane | |
Free Professional Internship Scholarship | Sinh viên sẽ được tham gia chương trình thực tập 16 tuần hoàn toàn miễn phí, bao gồm 4 tuần hội thảo trực tuyến và 8-12 tuần thực tập | Áp dụng cho sinh viên học tại cơ sở Brisbane | ||
Professional Year Program | $ 2,000 AUD | Áp dụng cho sinh viên học tại cơ sở Brisbane | ||
Griffith University | Griffith Remarkable scholarship | 50% học phí | GPA from 5.5/7 or above. Students need to maintain GPA 5.5/7 to be eligible for scholarship | |
International Student Excellence Scholarship | 25% học phí | High-achieving students applying for undergraduate or postgraduate coursework studies at Griffith University | ||
Bachelor of Medical Science Scholarship | $10,000 | High-achieving students applying for the Bachelor of Medical Science program at Griffith University. | ||
Pro Vice Chancellor (Health) Doctor of Medicine Scholarship | $10,000 | High-achieving students applying for the Doctor of Medicine program at Griffith University. | ||
Pro Vice Chancellor (Health) Dental Health Science Scholarship | $5,000 | High-achieving students applying for the Bachelor of Dental Health Science program at Griffith University. | ||
International Baccalaureate student scholarship | 10% học phí | Students with an International Baccalaureate applying for undergraduate study at Griffith University. | ||
International Student A Level Scholarship | 10% học phí | Students with A levels applying for undergraduate study at Griffith University. | ||
International Student Postgraduate Scholarship – Vietnam | 10% học phí | Students from Vietnam applying for postgraduate coursework study at Griffith University. | ||
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship | $1,000 | For outstanding Griffith English Language Institute Direct Entry Program students. | ||
Griffith International Family Scholarship | $1,000 | Students with family members that are students or former student of Griffith | ||
James Cook University | Diploma Scholarship | 21% học phí | ||
Bachelor Degree Scholarship | 25% học phí | GPA đạt 80% trở lên | ||
Queensland University of Technology (QUT) | English scholarships | 25%-50% học phí | ||
Foundation scholarships | 25% học phí cho 1 học kỳ đầu | – Điểm lớp 11 GPA 8/10, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
– Thư xin học bổng (scholarship statement) |
||
Diploma Scholarship | 25% học phí cho 1 học kỳ đầu | – Điểm lớp 12 GPA 7.0/10, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
– Thư xin học bổng (scholarship statement) |
||
Triple Crown scholarship | 25% học phí | Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh | ||
Creative Industries scholarship | 25% học phí | Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ | ||
Science and Engineering | 25% học phí | – Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ trong suốt quá trình học trong suốt quá trình học
– Không giới hạn số lượng |
||
University of Queensland | UQ Foundation Year students entering Bachelor of Economics or associated dual degrees | 25% học phí | UQ Foundation Year students entering Bachelor of Economics or associated dual degrees | |
Science International Scholarships | $3,000 hoặc $10,000 | Học bổng cử nhân: GPA 9.5 trở lên Học bổng thạc sỹ: GPA 7.0 trở lên |
||
UQ International Vietnam Gifted Schools Scholarship for High Achievers | $3000 for one semester | Any UG programs | ||
Vietnam Global Leaders Scholarship | $5,000 – $10,000 | UG or PG Coursework with the Business, Economics and Law Faculty (Excluding the MBA) | ||
School of Economics Vietnam Scholarship | 50% học phí | UG or PG Coursework with the School of Economics | ||
School of Economics PhD Scholarship | Package of AU$30,000 living stipend per year, a tuition fee waiver and $6,000 Research Fund | Master of Advanced Economics and PhD in Economics | ||
School of Economics scholarship for UQ Foundation Year students | ||||
VIC- VICTORIA | ||||
Deakin University | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 100% học phí hoặc 50% học phí + chương trình đào tạo chuyên nghiệp của Phó hiệu trưởng nhà trường + ưu tiên đặt chỗ ở trong khuôn viên trường (với chi phí riêng và tùy vào tình trạng sẵn có) | – GPA từ 85% trở lên– Bài luận 300 chữ | |
International Scholarship | 25% học phí | GPA từ 65% trở lên– Bài luận 300 chữ | ||
STEM Scholarship | 25% học phí | – Đăng kí khóa học thuộc các ngành STEM: Architecture, Construction Management, Cyber Security, Data Analytics, Engineering, Environment, Informaton Technology, Science– GPA từ 65% trở lên | ||
Warrambool Campus International Busary | 25% học phí | – Được chấp nhận vào thẳng chương trình Cử nhân điều dưỡng hoặc Cử nhân thương mại (chuyên ngành Kế toán) tại cơ sở Warrambool– Ưu tiên hồ sơ nộp sớm | ||
Master of Business Administration Global Leader’s Scholarship | 25% học phí | |||
Master of Laws | AU$10,000 | |||
Deakin College | – AU$ 1.500 + AU$ 1.500 cho mỗi năm học Đại học (dành cho sinh viên học chương trình Dự bị + Đại học; hoặc Cao đẳng + Đại học)
– AU$ 3.000 + AU$ 1.500 cho mỗi năm học Đại học (dành cho sinh viên học chương trình Dự bị + Cao đẳng + Đại học) |
Học bổng dành cho các khóa học sau:
Cơ sở Burwood Chương trình Dự bị Cao đẳng Thương mại Cao đẳng Máy tính Cao đẳng Khoa học Sức khỏe Cao đẳng Quản lý Cao đẳng Phương tiện truyền thông và Truyền thông Cơ sở Geelong Chương trình Dự bị Cao đẳng Thương mại Cao đẳng Kỹ thuật Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe Cao đẳng Khoa học |
||
Federation University | International Excellent Scholarship | 25% học phí, áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học | Dành cho học sinh học tại cơ sở Victoria có học lực giỏi (GPA >=8.0) và IELTS >=5.5 | |
Business and IT Scholarship | 25% học phí, áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học | Dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT tại cơ sở Victoria | ||
La Trobe University | Vietnamese Excellence Scholarship (Undergraduate & Postgraduate) | 50% học phí | – GPA >=8.5 đối với bậc cử nhân
– GPA >=7.5 đối với bậc thạc sỹ – Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 7/2019 |
|
La Trobe College Excellence Scholarships | 2.000 AUD | – Thỏa mãn yêu cầu nhập học
– Áp dụng cho kỳ nhập học tháng 7/2019 |
||
Undergraduate regional campus scholarships | Lên đến $5,000 | Thỏa mãn yêu cầu điểm số và tiếng Anh học tập, nhập học không điều kiện. | ||
Academic Excellence Scholarship | $10,000 – $20,000 | GPA 85% trở lên | ||
International Student Scholarship | $9,500 | Thỏa mãn điều kiện nhập học | ||
La Trobe University Sydney Campus Scholarship | 15 – 25% học phí | Dựa trên kết quả học tập | ||
Postgraduate regional campus scholarships | Lên đến $5,000 | Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh và thành tích học tập khi nhập học. Nhập học không điều kiện |
||
The University of Melbourne | International Undergraduate Scholarship | $10,000 hoặc 50% hoặc 100% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập | |
Monash University | Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí mỗi năm | – Thành tích học tập; Tiếng Anh đạt điểm cao; nổi bật trong nhiều hoạt động khác; – Thư xin học bổng (500-1.000 từ) nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành một đại sứ cho Đại học Monash. |
|
Monash International Merit Scholarship | $10.000 mỗi năm | |||
Faculty Scholarship | $4,000-8,000 | Áp dụng cho các Khoa: • Mỹ thuật, Thiết kế và Kiến trúc • Xã hội và Nhân văn • Kinh tế và Kinh doanh • Kỹ thuật • Công nghệ thông tin • Y, Điều dưỡng và Khoa học Y tế • Dược • Khoa học |
||
Monash College Scholarship | $4,000 | Theo học chương trình Dự bị ĐH hoặc Cao đẳng Xét dựa trên kết quả học tập |
||
Swinburne University of Technology | Swinburne International Excellence Scholarship – Pathways | $7,000 – $9,000 | Sinh viên có thành tích xuất sắc | |
Swinburne International Excellence Scholarship | Lên đến $43,000 | Xét dựa trên kết quả học tập | ||
Swinburne International Excellence Scholarship – Postgraduate | Lên đến $17,000 | Thành tích học tập tốt. Xét dựa trên kết quả học tập và kinh nghiệm làm việc. | ||
Swinburne International Excellence Scholarship – Professional Computing and Network Systems | $2,500 | Sinh viên có thành tích học tập tốt | ||
WA – WESTERN AUSTRALIA | ||||
University of Western Australia | Dự bị Đại học và Diploma | – Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 trị giá: AU$2.500 hoặc AU$5.000 cho một năm.
– Học bổng trị giá AU$5.000 mỗi năm, trong 3- 4 năm học bậc Cử nhân tại UWA cho TOP 5 sinh viên quốc tế học chương trình Dự bị Đại học chuyển tiếp lên UWA. |
||
WA Undergraduate Scholarships (Vietnam) | $5.000 và $10.000 cho mỗi năm học, kéo dài 3-4 năm Đại học, cho tất cả các ngành | Dành cho học sinh Việt Nam hoàn thành chương trình PTTH loại Giỏi (GPA 8.5). | ||
UWA Postgraduate Coursework Scholarships | AU$5.000, AU$8.000 và AU$10.000 cho mỗi năm học, kéo dài trong suốt chương trình học. | |||
International Research Training Program (RTP) Scholarships | Học phí 4 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, và sinh hoạt phí AU$29.000 mỗi năm. | |||
Forrest Research Foundation Scholarships | Hỗ trợ chi phí sinh hoạt $26.682 mỗi năm và hỗ trợ nhà ở AU$20.011 mỗi năm. | |||
The Dean’s Excellence in Science PhD Scholarships | Học phí trong 3 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân sinh viên, phí hỗ trợ công tác nghiên cứu, đi lại AU$10.000 mỗi năm và sinh hoạt phí AU$40.000 mỗi năm | |||
Học bổng cho ứng viên trúng tuyển học bổng VIED | Top-up phần học phí còn lại cho ứng viên trúng tuyển học bổng VIED cả bậc Tiến sĩ (911 và MARD,…) và Thạc sĩ (599). Ngoài ra, UWA cấp học bổng 10 tuần tiếng Anh Bridging (học phí: AU$490/tuần + chi phí sinh hoạt: AU$450/tuần) cho ứng viên học bổng Tiến sĩ có IELTS 6.0 và không kỹ năng nào dưới 5.5. | |||
Edith Cowan University | Navitas Early Bird | 30% học phí | IELTS 5.0 trở lên (không có kỹ năng nào dưới 4.5) GPA tối thiểu 6.5 |
|
Le Cordon Bleu | Perth Campus Scholarship | $20,000 | Sinh viên có thành tích học tập tốt. IELTS 6.0 không có kỹ năng nào dưới 5.5 Bài luận 500 từ |
|
Murdoch University | Murdoch Institution of TechnologyScholarship | Lên đến $12,000 | ||
Curtin University | English | 25% học phí | ||
SA – SOUTH AUSTRALIA | ||||
Carnegie Mellon University | Scholarship | 10 – 40% học phí | Xét theo kết quả học tập | |
Le Cordon Bleu | Industry Professional Scholarship | $5,300 | Sinh viên có 6 tháng kinh nghiệm làm việc trở lên | |
ICHM | Bachelor of Business Hospitality Management | $2,000- 7,500 | – GPA 7.5-7.9, IELTS 6.0: $2,000
– GPA 8.0-8.5, IELTS 6.5: $3,750 – GPA 8.6-8.9, IELTS 7.0: $6,000 – GPA 9.0+, IELTS 7.0: $7,500 |
|
Master International Hotel Management Swiss Hotel Association 2 years | 10%- 15% học phí | – IELTS 6.5 (no band under 6.0): học bổng 10%
– IELTS 7.0 (no band under 6.5): học bổng 15%
|
||
University of Adelaide | University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) | 25% học phí | 1. Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) 2. Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|
University of South Australia | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập; Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào |
|
International Merit Scholarship | 25% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập | ||
Flinders University | Master of Business Scholarship | 15% học phí | GPA 80% (tương đương 5.5/7) | |
TAS – TASMANIA | ||||
University of Tasmania | DEAN’S INTERNATIONAL MERIT SCHOLARSHIP |
50% học phí | Sinh viên quốc tế đăng ký học cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ (ngoại trừ Master of Professional Accounting and Master of Professional Accounting Specialisation) |
|
Tasmanian International Scholarship | 25% học phí | Sinh viên quốc tế | ||
Alumni Scholarships | 10% học phí | Cựu du học sinh của trường | ||
Tuition Fee Discounts | 10% học phí | Sinh viên quốc tế | ||
Hỗ trợ chi phí ở trong ký túc xá (lên tới 2 năm) tại cơ sở Launceston. | 50% chi phí ký túc xá | Sinh viên quốc tế | ||
ĐIỀU KIỆN XÉT HOC BỔNG:
Không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và theo các tiêu chí căn bản:
- Học lực từ cao -> thấp
- Hồ sơ nộp sớm -> nộp muộn hơn
- Tiêu chí riêng nếu đó là các học bổng đặc biệt
- Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:
- HB 100% học phí: Cần: GPA 98- 100 -> 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
- HB 50% học phí: Cần: GPA ≥ 95%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 30% học phí: Cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 10-20% học phí: Cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
- Tiếng Anh (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…)
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có
Nếu bạn xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ, bạn cần thêm:
- Work CV
- 1 personal statement
- 2 thư giới thiệu
** Lưu ý khác:
Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần đủ tiền để trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);