Viet Global xin tổng hợp các học bổng du học úc 2020 giá trị cao của các trường trung học và đại học Úc dưới đây. Hi vọng các học bổng này có thể hỗ trợ cho kế hoạch du học Úc của các gia đình thêm phần thuận lợi.
Học bổng du học Úc 2020 – Khối trung học
Tên trường | Học bổng | Yêu cầu |
University Senior College |
8 tuần phí phòng ở | GPA loại tốt, Toán và tiếng Anh 75% trở lên.
75% bài kiểm tra tiếng Anh thay thế |
Học bổng du học Úc 2020 – Khối đại học
Tên trường | Học bổng |
Macquarie |
Macquarie University International College Scholarship
Giá trị học bổng: $5,000 Dành cho ứng viên nữ học Thạc sĩ Quản lý, MBA, Thạc sĩ Tài chính Ứng dụng, Thạc sĩ Tài chính, Thạc sĩ tài chính ứng dụng (Nâng cao) |
Women in Management and Finance Scholarship
Giá trị học bổng: $15,000 mỗi năm |
|
Vice-Chancellor’s International Scholarship
Giá trị học bổng: Lên đến $10,000 |
|
Macquarie University ASEAN Scholarship
Giá trị học bổng: $10,000 mỗi năm |
|
University of Adelaide |
University of Adelaide scholarship
Giá trị học bổng: Lên đến 30% tự động nhận dựa theo thành tích GPA.
|
University of Wollongong |
University of Wollongong Diploma Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
University Excellence Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
|
UOW Postgraduate Academic Excellence Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
|
UOW Alumni Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
|
Vietnam Bursary
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
|
Western Sydney University |
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate Scholarships
Giá trị học bổng: 50% phí ăn ở/3 năm |
Western Sydney International Scholarships
(Undergraduate/Postgraduate) Giá trị học bổng: $5,000 – $7,500/nhiều năm |
|
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships
Giá trị học bổng: 50% học phí |
|
Bond University |
English pathway studies scholarship
Giá trị học bổng: $2,500 |
Faculty of Health Sciences and Medicine postgraduate Scholarship.
Giá trị học bổng: 25% – 50% học phí Thạc sĩ Nutrition and Dietetic Practice, Thạc sĩ Occupational Therapy hoặc Thạc sĩ Healthcare Innovations |
|
Bond Business School Postgraduate Bursaries
Giá trị học bổng: Tiền mặt trị giá $4,200 |
|
30th Anniversary Alumni Postgraduate Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
|
International Excellence Undergraduate scholarship
Giá trị học bổng: 50% phí ăn ở |
|
University of Newcastle |
MBA (Global) International Student Scholarship
Giá trị học bổng: 25% phí ăn ở |
International Undergraduate scholarship
Giá trị học bổng: $5,000 mỗi năm |
|
Newcastle International College:
Giá trị học bổng: $3,000 |
|
Swinburne University |
George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship
Giá trị học bổng: 30% phí ăn ở |
Swinburne International Excellence Pathway Scholarship
Giá trị học bổng: $2,500 – $5,000 |
|
Murdoch University |
International Welcome Scholarship
Giá trị học bổng:
|
Scholarship for Scienctific Excellence
Giá trị học bổng:
|