Du học Trung Quốc: Toàn bộ thông tin về học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC) và danh sách các trường cấp học bổng

Học bổng chính phủ Trung Quốc

Chinese Scholarship Council (CSC) là chương trình học bổng được tài trợ bởi chính phủ Trung Quốc và được các bạn du học sinh săn đón nhiều nhất bởi đây là học bổng có giá trị lớn nhất, mức độ tin cậy cao, không ngừng cấp giữa chừng, quy trình xét duyệt chất lượng và có thể tìm thấy tại những trường hàng đầu ở Trung Quốc.

Thông tin chương trình học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC)

Đối tượng cấp học bổng

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT (đủ 18 tuổi)
  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc đang học năm cuối đại học (dưới 25 tuổi)
  • Sinh viên đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc sắp tốt nghiệp (dưới 35 tuổi)

Học bổng áp dụng cho hệ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.

Giá trị học bổng

  • Miễn 100% học phí, phí đăng ký, giáo trình học tập, phí thực tập, bảo vệ luận văn
  • Miễn 100% phí nhà ở với đầy đủ tiện nghi (phòng 1 người đối với tiến sĩ và phòng 2 người đối với thạc sĩ)
  • Bảo hiểm y tế toàn diện dành cho du học sinh tại Trung Quốc
  • Hỗ trợ chi phí sinh hoạt:
    • Đại học: 2.500 CNY/tháng
    • Thạc sĩ: 3000 CNY/tháng
    • Tiến sĩ: 3.500 CNY/tháng
  • Được tham gia các hoạt động ngoại khóa và du lịch miễn phí cùng nhà trường

Điều kiện đăng ký

  • Điểm trung bình học lực GPA trên 8.0
  • Có chứng chỉ HSK 4 trở lên đối với bậc cử nhân, HSK 5 / IELTS 6.0 trở lên đối với bậc thạc sĩ và tiến sĩ
  • Sức khỏe tốt, đủ điều kiện học tập tại Trung Quốc
Học bổng chính phủ Trung Quốc
Học bổng chính phủ Trung Quốc được du học sinh viên săn đón nhiều nhất bởi giá trị lớn

Danh sách 288 trường đại học Trung Quốc có học bổng chính phủ

STT TÊN TRƯỜNG

Bắc Kinh

1 Đại học Bắc Hàng
2 Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
3 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
4 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh
5 Học viện Công nghệ Bắc Kinh
6 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh
7 Đại học Giao thông Bắc Kinh
8 Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh
9 Đại học Sư phạm Bắc Kinh
10 Đại học Thể thao Bắc Kinh
11 Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh
12 Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh
13 Đại học Trung Y Bắc Kinh
14 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh
15 Đại học Công nghệ Bắc Kinh
16 Đại học Y Thủ đô
17 Đại học Sư phạm Thủ đô
18 Đại học Kinh tế Thủ đô
19 Đại học Thể dục Thể thao Thủ đô
20 Học viện Mỹ thuật Trung ương
21 Nhạc viện Trung ương
22 Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương
23 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc
24 Nhạc viện Trung Quốc
25 Đại học Ngoại giao Trung Quốc
26 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)
27 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)
28 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc
29 Đại học Nghiên cứu Chính trị Thanh niên Trung Quốc
30 Đại học Truyền thông Trung Quốc
31 Trường Cao học trực thuộc Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc
32 Đại học Dân tộc Trung Quốc
33 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc
34 Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc
35 Đại học Bắc Kinh
36 Đại học Nhân dân Trung Quốc
37 Học viện Hý kịch Trung ương
38 Đại học Thanh Hoa
39 Đại học Khoa học Trung Quốc
40 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế
41 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh

An Huy

42 Đại học Hoàng Sơn
43 Đại học Nông nghiệp An Huy
44 Đại học Y An Huy
45 Đại học An Huy
46 Đại học Hợp Phì
47 Đại học Công nghệ Hợp Phì
48 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
49 Đại học Sư phạm An Huy

Cam Túc

50 Đại học Trung Y Cam Túc
51 Đại học Giao thông Lan Châu
52 Đại học Lan Châu
53 Đại học Công nghệ Lan Châu
54 Đại học Sư phạm Tây Bắc

Cát Lâm

55 Đại học Bắc Hoa
56 Đại học Điện lực Đông Bắc
57 Đại học Diên Biên
58 Đại học Sư phạm Cát Lâm
59 Đại học Y khoa Trung Quốc Trường Xuân
60 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân
61 Đại học Trường Xuân
62 Đại học Nông nghiệp Cát Lâm
63 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm
64 Đại học Cát Lâm
65 Đại học Sư phạm Đông Bắc

Chiết Giang

70 Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang
71 Đại học Chiết Giang
72 Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
73 Đại học Công nghệ Chiết Giang
74 Đại học Sư phạm Chiết Giang
75 Đại học Ninh Ba
76 Đại học Công nghệ Ninh Ba
77 Đại học Nottingham – Ninh Ba Trung Quốc
78 Đại học Y Ôn Châu
79 Đại học Ôn Châu

Giang Tây

80 Đại học sư phạm Gannan
81 Viện Gốm sứ Cảnh Đức Trấn
82 Đại học Sư phạm Giang Tây
83 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây
84 Đại học Trung y Dược Giang Tây
85 Đại học Hàng không Nam Xương
86 Đại học Nam Xương
87 Đại học Nông nghiệp Giang Tây

Giang Tô

88 Đại học Dương Châu
89 Đại học Dược Trung Quốc
90 Đại học Hồ Hải
91 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh
92 Đại học Y Nam Kinh
88 Đại học Dương Châu
93 Đại học Sư phạm Nam Kinh
94 Đại học Nam Kinh
95 Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh
96 Đại học Trung Y Nam Kinh
97 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh
98 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh
99 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh
100 Đại học Đông Nam
101 Đại học Nam Thông
102 Đại học Tô Châu
103 Đại học Giang Tô
104 Đại học Công nghệ và Khai thác Mỏ Trung Quốc
105 Đại học Sư phạm Giang Tô
106 Đại học Giang Nam

Hà Bắc

107 Đại học Hà Bắc
108 Đại học Yến Sơn
109 Đại học Y Hà Bắc
110 Đại học sư phạm Hà Bắc
111 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc

Hà Nam

112 Đại học Hà Nam
113 Đại học Y học Trung Quốc Hà Nam
114 Đại học Công nghệ Hà Nam (HAUT)
115 Đại học Trịnh Châu

Hắc Long Giang

116 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
117 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
118 Đại học Y Cáp Nhĩ Tân
119 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
120 Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
121 Đại học Hắc Long Giang
122 Đại học Trung Y Hắc Long Giang
123 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc
124 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
125 Đại học Giai Mộc Tư
126 Đại học Hắc Hà
127 Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang
128 Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ
116 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
117 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
118 Đại học Y Cáp Nhĩ Tân
119 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
120 Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
121 Đại học Hắc Long Giang
122 Đại học Trung Y Hắc Long Giang
123 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc
124 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
125 Đại học Giai Mộc Tư
126 Đại học Hắc Hà
127 Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang
128 Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ

Hải Nam

129 Đại học Sư phạm Hải Nam
130 Đại học Hải Nam

Hồ Bắc

131 Đại học Dương Tử
132 Đại học Tam Hiệp Trung Quốc
133 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc
134 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)
135 Đại học Nông nghiệp Huazhong
136 Đại học Khoa học & Công nghệ Huazhong
137 Đại học Hồ Bắc
138 Đại học Trung Y Hồ Bắc
139 Đại học Thể thao Vũ Hán
140 Đại học Dệt may Vũ Hán
141 Đại học Vũ Hán
142 Đại học Công nghệ Vũ Hán
143 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam
131 Đại học Dương Tử
132 Đại học Tam Hiệp Trung Quốc
133 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc
134 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)
135 Đại học Nông nghiệp Huazhong
136 Đại học Khoa học & Công nghệ Huazhong
137 Đại học Hồ Bắc
138 Đại học Trung Y Hồ Bắc
139 Đại học Thể thao Vũ Hán
140 Đại học Dệt may Vũ Hán
141 Đại học Vũ Hán
142 Đại học Công nghệ Vũ Hán
143 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam

Hồ Nam

144 Đại học Trung Nam
145 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa
146 Đại học Sư phạm Hồ Nam
147 Đại học Hồ Nam
148 Đại học Tương Đàm

Liêu Ninh

149 Đại học Sư phạm An Sơn
150 Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh
151 Đại học Bột Hải
152 Đại học Y khoa Cẩm Châu
153 Đại học Công nghệ Liêu Ninh
154 Đại học Giao thông Đại Liên
155 Đại học Hàng hải Đại Liên
156 Đại học Y Đại Liên
157 Đại học Bách khoa Đại Liên
158 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
159 Đại học Công nghệ Đại Liên
160 Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc
161 Đại học Sư phạm Liêu Ninh
162 Đại học Hóa dầu Liêu Ninh
163 Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh
164 Đại học Y khoa Trung Quốc
165 Đại học Liêu Ninh
166 Đại học Trung Y Liêu Ninh
167 Đại học Đông Bắc
168 Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương
169 Đại học Kiến Trúc Thẩm Dương
170 Đại học Công nghệ Thẩm Dương
171 Đại học Sư phạm Thẩm Dương
172 Đại học Công nghiệp Thẩm Dương

Ninh Hạ

173 Đại học Y Ninh Hạ
174 Đại học Ninh Hạ

Nội Mông

175 Đại học Nông nghiệp Nội Mông
176 Đại học Sư phạm Nội Mông
177 Đại học Nội Mông
178 Đại học Công nghệ Nội Mông

Phúc Kiến

179 Đại học Hạ Môn
180 Đại học Công nghệ Hạ Môn
181 Đại học Nông Lâm Phúc Kiến
182 Đại học Y Phúc Kiến
183 Đại học Sư phạm Phúc Kiến
184 Đại học Công nghệ Phúc Kiến
185 Đại học Phúc Châu
186 Đại học Hoa Kiều
187 Đại học Vũ Y

Quảng Đông

188 Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông
189 Đại học Y Quảng Châu
190 Đại học Trung Y Quảng Châu
191 Đại học Tế Nam
192 Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc
193 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc
194 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc
195 Đại học Y phía Nam
196 Đại học Trung Sơn
197 Đại học Sán Đầu

Quảng Tây

198 Đại học Y Quảng Tây
199 Đại học Quảng Tây
200 Đại học Dân tộc Quảng Tây
201 Đại học Sư phạm Nam Ninh
202 Đại học Sư phạm Quảng Tây
203 Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm

Quý Châu

204 Đại học Dân tộc Quý Châu
205 Đại học sư phạm Quý Châu
206 Đại học Quý Châu

Sơn Đông

207 Đại học Dân tộc Thanh Hải
208 Đại học Sư phạm Sơn Đông
209 Đại học Sơn Đông
210 Đại học Tế Nam
211 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)
212 Đại học Hải dương Trung Quốc
213 Đại học Thanh Đảo
214 Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo
215 Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông
216 Đại học Công nghệ Sơn Đông
217 Đại học Sơn Đông, Uy Hải
218 Đại học Lỗ Đông
219 Đại học Yên Đài

Sơn Tây

220 Đại học Nông Lâm Tây Bắc
221 Đại học Trung Y Thiểm Tây
222 Đại học Trường An
223 Đại học Tây Bắc
224 Đại học Bách Khoa Tây Bắc
225 Đại học Sư phạm Thiểm Tây
226 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tây An
227 Đại học Giao thông Tây An
228 Đại học Dầu khí Tây An
229 Đại học Điện tử Tây An
230 Đại học Sơn Tây
231 Đại học Trung Y Sơn Tây
232 Đại học Công nghệ Thái Nguyên

Tân Cương

233 Đại học Y khoa Tân Cương
234 Đại học Sư phạm Tân Cương
235 Đại học Tân Cương
236 Đại học Thạch Hà Tử

Thanh Hải

237 Đại học Thanh Hải

Thiên Tân

238 Đại học Công nghệ Hà Bắc
239 Đại học Nam Khai
240 Đại học Thiên Cung
241 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
242 Đại học Y khoa Thiên Tân
243 Đại học Sư phạm Thiên Tân
244 Đại học Thiên Tân
245 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân
246 Đại học Công nghệ và Giáo dục Thiên Tân
247 Đại học Công nghệ Thiên Tân, Trung Quốc
248 Đại học Trung Y Thiên Tân

Thượng Hải

249 Đại học Đông Hoa
250 Đại học Bình dân Miền đông Trung Quốc
251 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc
252 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc
253 Đại học Phục Đán
254 Nhạc viện Thượng Hải
255 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải
256 Đại học Giao thông Thượng Hải
257 Đại học Hàng hải Thượng Hải
258 Đại học Sư phạm Thượng Hải
259 Đại học Hải dương Thượng Hải
260 Đại học Thượng Hải
261 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải
262 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế Thượng Hải
263 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải
264 Đại học thể thao Thượng Hải
265 Đại học Trung Y Thượng Hải
266 Đại học Đồng Tế
267 Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải

Trùng Khánh

268 Đại học Giao thông Trùng Khánh
269 Đại học Y Trùng Khánh
270 Đại học Sư phạm Trùng Khánh
271 Đại học Trùng Khánh
272 Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh
273 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên
274 Đại học Tây Nam
275 Đại học Khoa học Chính trị và Pháp luật Tây Nam

Tứ Xuyên

276 Đại học Trung Y Thành Đô
277 Đại học Tứ Xuyên
278 Đại học Giao thông Tây Nam
279 Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam
280 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc

Vân Nam

281 Đại học Y Côn Minh
282 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh
283 Đại học Nông nghiệp Vân Nam
284 Đại học Dân tộc Vân Nam
285 Đại học Sư phạm Vân Nam
286 Đại học Vân Nam
287 Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam
288 Đại học Đại Lý

Điều kiện và hồ sơ xin học bổng chính phủ Trung Quốc

1/ Hệ cử nhân

  • Độ tuổi từ 18 – 25
  • Tốt nghiệp THPT với GPA 8.0 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 5 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • Giấy giới thiệu từ giáo viên, trường học của bạn
  • 1 bản kế hoạch học tập
  • Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng

2/ Hệ thạc sĩ

  • Độ tuổi từ 18 – 35
  • Tốt nghiệp đại học với GPA 8.0 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 5 – 6 > 210, IELTS 6.5 / TOEFL 80 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • 2 giấy giới thiệu từ giáo sư, tiến sĩ (hai người khác nhau)
  • 1 bản kế hoạch học tập
  • 1 bản định hướng nghiên cứu
  • Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng

3/ Hệ tiến sĩ

  • Độ tuổi từ 18 – 40
  • Tốt nghiệp thạc sĩ với GPA 8.0 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 6 > 210, IELTS 7.0 / TOEFL 90 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • 2 giấy giới thiệu từ giáo sư, phó giáo sư (hai người khác nhau)
  • 1 lá thư được chấp nhận
  • 1 bản kế hoạch học tập
  • 1 bản định hướng nghiên cứu
  • Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ
  • Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng

***

Một vài lưu ý thêm:

  • Tùy vào mỗi trường sẽ yêu cầu ứng viên nộp bổ sung giấy tờ, hồ sơ, bản vẽ, video – audio (ngành Năng khiếu)
  • Yêu cầu có chứng chỉ HSK nếu học các ngành giảng dạy bằng tiếng Trung, hoặc IELTS / TOEFL nếu học các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh
  • Các trường đại học tại Trung Quốc chủ yếu xét tuyển học bạ, bảng điểm đối với du học sinh nước ngoài, tuy nhiên có một số trường yêu cầu ứng viên phải trải qua đánh giá năng lực bằng kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy (SAT), thi năng khiếu tại trường
  • Phỏng vấn trực tiếp (online) qua video call

Liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn hồ sơ chi tiết.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo