Học bổng Khổng Tử (Confucius Institute Scholarship – CIS) được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp, trị giá toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên. Học bổng áp dụng cho các ngành:
- Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Lịch sử và Triết học Trung Quốc
- Y học cổ truyền Trung Quốc
- Văn hóa Thái Cực Quyền
Học bổng Khổng Tử cũng được cung cấp cho chương trình 1 năm tiếng Trung, khóa học bồi dưỡng tiếng Trung ngắn hạn từ 4 tuần tới 1 học kỳ (5 tháng).
Tìm hiểu thêm về phân loại A và B trong học bổng Khổng Tử
Nhằm tăng cường và đẩy mạnh sự quảng bá về văn hóa và giáo dục Hán ngữ quốc tế ra toàn thế giới, từ năm 2019 ngoài học bổng Khổng Tử cũ như chúng ta đã biết thì Tổng bộ Hanban đã hợp tác và mở rộng thêm loại mới do các trường tự chủ tuyển sinh. Do vậy, học bổng Khổng Tử hiện nay bao gồm học bổng Khổng Tử loại A và học bổng Khổng Tử loại B (tự chủ tuyển sinh).
Học bổng loại A được Viện Khổng Tử cung cấp, còn loại B do các trường đại học (tự chủ) kết hợp với Viện Khổng Tử cung cấp và chỉ cấp phát cho học bổng dài hạn như 1 năm tiếng Trung, thạc sĩ và tiến sĩ.
Về cơ bản, chế độ đãi ngộ của học bổng loại A và loại B hoàn toàn giống nhau:
- Miễn 100% học phí
- Miễn 100% phí ký túc xá
- Miễn phí bảo hiểm y tế
- Trợ cấp sinh hoạt phí: 2.500 CNY/tháng cho các khóa đào tạo ngắn hạn và hệ cử nhân, 3000 CNY/tháng cho hệ thạc sĩ, 3.500 CNY/tháng cho hệ tiến sĩ
Điều kiện xét tuyển học bổng Khổng Tử
Đối tượng cấp học bổng:
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc đang học năm cuối đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc sắp tốt nghiệp
Điều kiện apply:
- Điểm trung bình học lực GPA trên 8.0
- Có chứng chỉ HSK 4 trở lên
- Sức khỏe tốt, đủ điều kiện học tập tại Trung Quốc
Thời gian nộp hồ sơ cho các loại học bổng Khổng Tử
Thời điểm nhập học |
Thời gian apply học bổng |
Loại học bổng Khổng tử |
Tháng 3/2025 |
20/11/2024 |
Hệ 1 học kỳ |
Tháng 7/2025 |
20/4/2025 |
Hệ ngắn hạn 4 tuần |
Tháng 9/2025 |
20/5/2025 |
- Hệ 1 học kỳ
- Hệ 1 năm tiếng Trung
- Hệ đại học
- Hệ thạc sĩ
- Hệ tiến sĩ
|
Tháng 12/2025 |
20/11/2025 |
Hệ ngắn hạn 4 tuần |
Danh sách các trường đại học tại Trung Quốc cung cấp học bổng Khổng Tử
Bắc Kinh
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Bắc Kinh |
★ |
|
★ |
★ |
2 |
Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
★ |
★ |
|
|
4 |
Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Bắc Hàng |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Giao thông Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
7 |
Học viện Giáo dục Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
8 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
9 |
Đại học Bách khoa Bắc Kinh |
★ |
|
★ |
|
10 |
Đại học Liên hiệp Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
11 |
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
★ |
★
(cơ sở Chu Hải) |
★ |
★ |
12 |
Đại học Thể thao Bắc Kinh |
★ |
|
|
★ |
13 |
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
★ |
★ |
★ |
★ |
14 |
Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh |
★ |
|
|
★ |
15 |
Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh |
★ |
★ |
★ |
★ |
16 |
Đại học Trung y Dược Bắc Kinh |
★ |
|
|
|
17 |
Đại học Kinh doanh và Thương mại Quốc tế |
★ |
★ |
★ |
|
18 |
Đại học Mở Trung Quốc |
★ |
|
|
|
19 |
Đại học Điện lực Hoa Bắc |
★ |
|
|
|
20 |
Đại học Thanh Hoa |
★ |
|
|
|
21 |
Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô |
★ |
|
|
|
22 |
Đại học Sư phạm Thủ đô |
★ |
★ |
★ |
★ |
23 |
Đại học Truyền thông Trung Quốc |
★ |
★ |
★ |
|
24 |
Đại học Nhân dân Trung Quốc |
★ |
|
★ |
|
25 |
Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc |
★ |
|
|
|
26 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) |
★ |
|
|
|
27 |
Học viện Hý kịch Trung ương |
★ |
|
|
|
28 |
Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc |
★ |
★ |
|
|
29 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương |
★ |
|
★
(tiếng Trung +) |
|
30 |
Đại học Dân tộc Trung ương |
★ |
★ |
★ |
|
31 |
Học viện Âm nhạc Trung ương |
★ |
|
|
|
An Huy
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học An Huy |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Sư phạm An Huy |
★ |
|
|
|
Thiểm Tây
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Bắc Hoa |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Trường An |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
★ |
|
★ |
★ |
4 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Giao thông Tây An |
★ |
★
(tiếng Trung +) |
|
|
7 |
Đại học Ngoại ngữ Tây An |
★ |
★ |
★ |
|
8 |
Đại học Đông Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
9 |
Đại học Sư phạm Tây Bắc |
★ |
★ |
★ |
★ |
10 |
Đại học Tây Hoa |
★ |
|
|
|
Liêu Ninh
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Bột Hải |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc |
★ |
|
★ |
|
3 |
Đại học Đông Bắc |
★ |
|
|
|
4 |
Đại học Sư phạm Đông Bắc |
★ |
★ |
★ |
★ |
5 |
Học viện Liêu Đông |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Liêu Ninh |
★ |
|
|
|
7 |
Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
★ |
★ |
★ |
★ |
8 |
Đại học Trung y Dược Liêu Ninh |
★ |
|
|
|
9 |
Đại học Hóa chất Thẩm Dương |
★ |
★
(tiếng Trung +) |
|
|
10 |
Đại học Kiến trúc Thẩm Dương |
★ |
|
|
|
11 |
Đại học Công nghệ Thẩm Dương |
★ |
|
|
|
12 |
Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
★ |
★ |
★ |
|
Tứ Xuyên
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Thành Đô |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Tứ Xuyên |
★ |
|
★ |
|
4 |
Đại học Sư phạm Tứ Xuyên |
★ |
★ |
★ |
★ |
5 |
Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên |
★ |
★ |
★ |
|
6 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam |
★ |
|
★ |
|
Trùng Khánh
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Trùng Khánh |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Giao thông Trùng Khánh |
★ |
★ |
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Trùng Khánh |
★ |
★ |
★ |
|
4 |
Đại học Tây Nam |
★ |
★ |
★ |
★ |
5 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Lâm nghiệp Tây Nam |
★ |
★ |
|
|
Cát Lâm
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Trường Xuân |
★ |
★ |
|
|
2 |
Đại học Công nghệ Trường Xuân |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Trường Xuân |
★ |
|
|
|
4 |
Đại học Cát Lâm |
★ |
★ |
★ |
|
5 |
Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm |
★ |
★ |
★ |
|
6 |
Đại học Diên Biên |
★ |
|
|
|
Hồ Nam
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Bách khoa Trường Sa |
★ |
★
(tiếng Trung +) |
|
|
2 |
Đại học Hồ Nam |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Hồ Nam |
★ |
|
★ |
★ |
4 |
Đại học Trung y Dược Hồ Nam |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Tương Đàm |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam |
★ |
|
|
|
7 |
Đại học Trung Nam |
★ |
|
|
|
8 |
Đại học Dân tộc Trung Nam |
★ |
★ |
★ |
|
Hồ Bắc
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đại Lý |
★ |
|
|
|
2 |
Học viện Hồng Hà |
★ |
★ |
|
|
3 |
Đại học Hồ Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
4 |
Đại học Sư phạm Hồ Bắc |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
★ |
|
★ |
★ |
6 |
Đại học Sư phạm Hoa Trung |
★ |
★ |
★ |
★ |
7 |
Đại học Vũ Hán |
★ |
★ |
★ |
|
8 |
Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
★ |
|
|
|
Vân Nam
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đại Lý |
★ |
|
|
|
2 |
Học viện Hồng Hà |
★ |
★ |
|
|
3 |
Đại học Bách khoa Côn Minh |
★ |
|
|
|
4 |
Đại học Vân Nam |
★ |
|
★ |
|
5 |
Đại học Dân tộc Vân Nam |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Sư phạm Vân Nam |
★ |
★ |
★ |
★ |
Đại Liên
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đại Liên |
★ |
★ |
|
|
2 |
Đại học Công nghệ Đại Liên |
★ |
|
★ |
|
3 |
Đại học Ngoại ngữ Đại Liên |
★ |
★ |
★ |
|
Sơn Đông
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đức Châu |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Tế Nam |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Đại học Liêu Thành |
★ |
★ |
|
|
4 |
Đại học Lâm Nghi |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Lỗ Đông |
★ |
★ |
★ |
|
6 |
Đại học Thanh Đảo |
★ |
★
(tiếng Trung +) |
★ |
|
7 |
Đại học Sư phạm Khúc Phụ |
★ |
★ |
★ |
★ |
8 |
Đại học Tam Hiệp |
★ |
★ |
★ |
|
9 |
Đại học Sơn Đông |
★ |
★ |
★ |
|
10 |
Đại học Công nghệ Sơn Đông |
★ |
|
|
|
11 |
Đại học Sư phạm Sơn Đông |
★ |
★ |
★ |
|
12 |
Đại học Yên Đài |
★ |
|
|
|
13 |
Đại học Hàng hải Trung Quốc |
★ |
|
★ |
|
14 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) |
★ |
|
★ |
|
Sơn Tây
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Sơn Tây |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Công nghệ Thái Nguyên |
★ |
|
|
|
Thượng Hải
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đông Hoa |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Công nghệ Đông Hoa |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Phục Đán |
★ |
|
★ |
|
4 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Sư phạm Hoa Đông |
★ |
★ |
★ |
★ |
6 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải |
★ |
★ |
|
|
7 |
Đại học Thượng Hải |
★ |
★ |
★ |
|
8 |
Đại học Kinh tế và Thương mại Quốc tế Thượng Hải |
★ |
|
|
|
9 |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
★ |
|
★ |
|
10 |
Đại học Sư phạm Thượng Hải |
★ |
|
★ |
|
11 |
Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
★ |
★ |
★ |
|
12 |
Đại học Trung y Dược Thượng Hải |
★ |
|
|
|
Giang Tô
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Đông Nam |
★ |
|
★ |
|
2 |
Đại học Giang Nam |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Giang Tô |
★ |
★ |
★ |
|
4 |
Đại học Sư phạm Giang Tô |
★ |
★ |
★ |
|
5 |
Đại học Nam Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
6 |
Đại học Công nghệ Nam Kinh |
★ |
★ |
|
|
7 |
Đại học Sư phạm Nam Kinh |
★ |
★ |
★ |
★ |
8 |
Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
9 |
Đại học Trung y Dược Nam Kinh |
★ |
|
|
|
10 |
Đại học Tô Châu |
★ |
|
|
|
11 |
Đại học Dương Châu |
★ |
★ |
★ |
★ |
Phúc Kiến
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Hoa Kiều |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Đại học Hạ Môn |
★ |
★ |
★ |
|
Giang Tây
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Sư phạm Cán Nam |
★ |
★ |
|
|
2 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây |
★ |
|
|
|
4 |
Đại học Công nghệ Giang Tây |
★ |
★ |
|
|
5 |
Đại học Sư phạm Giang Tây |
★ |
★ |
★ |
|
6 |
Đại học Trung y Dược Giang Tây |
★ |
|
|
|
7 |
Học viện Cửu Giang |
★ |
|
|
|
8 |
Đại học Nam Xương |
★ |
|
|
|
Quảng Đông
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Công nghệ Hoa Nam |
★ |
★ |
|
|
3 |
Đại học Sư phạm Hoa Nam |
★ |
|
★ |
★ |
4 |
Đại học Ký Nam |
★ |
★ |
★ |
|
5 |
Đại học Thâm Quyến |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Trung Sơn |
|
|
★ |
|
Quảng Tây
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Quảng Tây |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Dân tộc Quảng Tây |
★ |
|
★ |
|
3 |
Đại học Sư phạm Quảng Tây |
★ |
★ |
★ |
|
Quý Châu
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Quý Châu |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Đồng Nhân |
★ |
|
★ |
|
Hắc Long Giang
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân |
★ |
★ |
|
|
2 |
Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Học viện Hắc Hà |
★ |
★ |
|
|
4 |
Đại học Hắc Long Giang |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang |
★ |
|
|
|
Hải Nam
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Hải Nam |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Sư phạm Hải Nam |
★ |
★ |
★ |
|
Chiết Giang
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Sư phạm Hàng Châu |
★ |
★ |
|
|
2 |
Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Ninh Ba |
★ |
|
★ |
|
4 |
Đại học Ôn Châu |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Y khoa Ôn Châu |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Chiết Giang |
★ |
|
★ |
★ |
7 |
Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang |
★ |
|
|
|
8 |
Đại học Công nghệ Chiết Giang |
★ |
|
|
|
9 |
Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang |
★ |
|
★ |
|
10 |
Đại học Nông lâm Chiết Giang |
★ |
|
★
(tiếng Trung +) |
|
11 |
Đại học Sư phạm Chiết Giang |
★ |
★ |
★ |
★ |
12 |
Đại học Trung y Dược Chiết Giang |
★ |
|
|
|
13 |
Đại học Đo lường Trung Quốc |
★ |
|
|
|
Hà Bắc
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Hà Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Cao đẳng Nghề Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc |
★ |
★ |
|
|
4 |
Đại học Sư phạm Hà Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Bắc Trung Quốc |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Công nghệ Hoa Bắc |
★ |
|
|
|
7 |
Đại học Yên Sơn |
★ |
|
★ |
|
Hà Nam
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Hà Nam |
★ |
|
★ |
|
2 |
Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Trịnh Châu |
★ |
★ |
★ |
|
4 |
Đại học Hàng không Trịnh Châu |
★ |
|
|
|
Cam Túc
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Lan Châu |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Đại học Giao thông Lan Châu |
★ |
|
|
|
4 |
Đại học Bách khoa Lan Châu |
★ |
|
|
|
Thiên Tân
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Nam Khai |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân |
★ |
|
|
|
3 |
Đại học Thiên Tân |
★ |
★
(tiếng Trung +) |
★ |
|
4 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân |
★ |
★ |
|
|
5 |
Đại học Bách khoa Thiên Tân |
★ |
|
|
|
6 |
Đại học Sư phạm Thiên Tân |
★ |
★ |
★ |
★ |
7 |
Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
★ |
★ |
★ |
|
8 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân |
★ |
★ |
|
|
9 |
Đại học Trung y Dược Thiên Tân |
★ |
★ |
|
|
Nội Mông
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Nội Mông |
★ |
|
|
|
2 |
Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc, ĐHSP Nội Mông |
★ |
★ |
|
|
Ninh Hạ
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Ninh Hạ |
★ |
|
|
|
Tân Cương
STT |
TRƯỜNG |
TIẾNG TRUNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
1 |
Đại học Thạch Hà Tử |
★ |
|
|
|
2 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương |
★ |
★ |
★ |
|
3 |
Đại học Tân Cương |
★ |
|
★ |
|
4 |
Đại học Nông nghiệp Tân Cương |
★ |
|
|
|
5 |
Đại học Sư phạm Tân Cương |
★ |
★ |
★ |
|
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học Trung Quốc và đăng ký học bổng Khổng Tử.