Du học Trung Quốc: Danh sách các trường đại học tại Trung Quốc cung cấp học bổng Khổng Tử (CIS)

Học bổng Khổng Tử

Học bổng Khổng Tử (Confucius Institute Scholarship CIS) được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp, trị giá toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên. Học bổng áp dụng cho các ngành:

  • Giáo dục Hán ngữ Quốc tế
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Lịch sử và Triết học Trung Quốc
  • Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Văn hóa Thái Cực Quyền

Học bổng Khổng Tử cũng được cung cấp cho chương trình 1 năm tiếng Trung, khóa học bồi dưỡng tiếng Trung ngắn hạn từ 4 tuần tới 1 học kỳ (5 tháng).

Tìm hiểu thêm về phân loại A và B trong học bổng Khổng Tử

Nhằm tăng cường và đẩy mạnh sự quảng bá về văn hóa và giáo dục Hán ngữ quốc tế ra toàn thế giới, từ năm 2019 ngoài học bổng Khổng Tử cũ như chúng ta đã biết thì Tổng bộ Hanban đã hợp tác và mở rộng thêm loại mới do các trường tự chủ tuyển sinh. Do vậy, học bổng Khổng Tử hiện nay bao gồm học bổng Khổng Tử loại A và học bổng Khổng Tử loại B (tự chủ tuyển sinh).

Học bổng loại A được Viện Khổng Tử cung cấp, còn loại B do các trường đại học (tự chủ) kết hợp với Viện Khổng Tử cung cấp và chỉ cấp phát cho học bổng dài hạn như 1 năm tiếng Trung, thạc sĩ và tiến sĩ.

Về cơ bản, chế độ đãi ngộ của học bổng loại A và loại B hoàn toàn giống nhau:

  • Miễn 100% học phí
  • Miễn 100% phí ký túc xá
  • Miễn phí bảo hiểm y tế
  • Trợ cấp sinh hoạt phí: 2.500 CNY/tháng cho các khóa đào tạo ngắn hạn và hệ cử nhân, 3000 CNY/tháng cho hệ thạc sĩ, 3.500 CNY/tháng cho hệ tiến sĩ

Điều kiện xét tuyển học bổng Khổng Tử

Đối tượng cấp học bổng:

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc đang học năm cuối đại học
  • Sinh viên đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc sắp tốt nghiệp

Điều kiện apply:

  • Điểm trung bình học lực GPA trên 8.0
  • Có chứng chỉ HSK 4 trở lên
  • Sức khỏe tốt, đủ điều kiện học tập tại Trung Quốc

Thời gian nộp hồ sơ cho các loại học bổng Khổng Tử

Thời điểm nhập học Thời gian apply học bổng Loại học bổng Khổng tử
Tháng 3/2025 20/11/2024 Hệ 1 học kỳ
Tháng 7/2025 20/4/2025 Hệ ngắn hạn 4 tuần
Tháng 9/2025 20/5/2025
  • Hệ 1 học kỳ
  • Hệ 1 năm tiếng Trung
  • Hệ đại học
  • Hệ thạc sĩ
  • Hệ tiến sĩ
Tháng 12/2025 20/11/2025 Hệ ngắn hạn 4 tuần

Danh sách các trường đại học tại Trung Quốc cung cấp học bổng Khổng Tử

Bắc Kinh

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Bắc Kinh  
2 Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh  
3 Đại học Công nghệ Bắc Kinh    
4 Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Bắc Kinh      
5 Đại học Bắc Hàng      
6 Đại học Giao thông Bắc Kinh      
7 Học viện Giáo dục Bắc Kinh      
8 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh      
9 Đại học Bách khoa Bắc Kinh    
10 Đại học Liên hiệp Bắc Kinh      
11 Đại học Sư phạm Bắc Kinh

(cơ sở Chu Hải)

12 Đại học Thể thao Bắc Kinh    
13 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
14 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh    
15 Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh
16 Đại học Trung y Dược Bắc Kinh      
17 Đại học Kinh doanh và Thương mại Quốc tế  
18 Đại học Mở Trung Quốc      
19 Đại học Điện lực Hoa Bắc      
20 Đại học Thanh Hoa      
21 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô      
22 Đại học Sư phạm Thủ đô
23 Đại học Truyền thông Trung Quốc  
24 Đại học Nhân dân Trung Quốc    
25 Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc      
26 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)      
27 Học viện Hý kịch Trung ương      
28 Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc    
29 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương  

(tiếng Trung +)

 
30 Đại học Dân tộc Trung ương  
31 Học viện Âm nhạc Trung ương      

An Huy

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học An Huy  
2 Đại học Sư phạm An Huy      

Thiểm Tây

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Bắc Hoa      
2 Đại học Trường An      
3 Đại học Sư phạm Thiểm Tây  
4 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An      
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An      
6 Đại học Giao thông Tây An

(tiếng Trung +)

   
7 Đại học Ngoại ngữ Tây An  
8 Đại học Đông Bắc  
9 Đại học Sư phạm Tây Bắc
10 Đại học Tây Hoa      

Liêu Ninh

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Bột Hải  
2 Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc    
3 Đại học Đông Bắc      
4 Đại học Sư phạm Đông Bắc
5 Học viện Liêu Đông      
6 Đại học Liêu Ninh      
7 Đại học Sư phạm Liêu Ninh
8 Đại học Trung y Dược Liêu Ninh      
9 Đại học Hóa chất Thẩm Dương

(tiếng Trung +)

   
10 Đại học Kiến trúc Thẩm Dương      
11 Đại học Công nghệ Thẩm Dương      
12 Đại học Sư phạm Thẩm Dương  

Tứ Xuyên

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Thành Đô      
2 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc      
3 Đại học Tứ Xuyên    
4 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên
5 Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên  
6 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam    

Trùng Khánh

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Trùng Khánh  
2 Đại học Giao thông Trùng Khánh    
3 Đại học Sư phạm Trùng Khánh  
4 Đại học Tây Nam
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam      
6 Đại học Lâm nghiệp Tây Nam    

Cát Lâm

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Trường Xuân    
2 Đại học Công nghệ Trường Xuân      
3 Đại học Sư phạm Trường Xuân      
4 Đại học Cát Lâm  
5 Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm  
6 Đại học Diên Biên      

Hồ Nam

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Bách khoa Trường Sa

(tiếng Trung +)

   
2 Đại học Hồ Nam      
3 Đại học Sư phạm Hồ Nam  
4 Đại học Trung y Dược Hồ Nam      
5 Đại học Tương Đàm      
6 Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam      
7 Đại học Trung Nam      
8 Đại học Dân tộc Trung Nam  

Hồ Bắc

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đại Lý      
2 Học viện Hồng Hà    
3 Đại học Hồ Bắc  
4 Đại học Sư phạm Hồ Bắc      
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung  
6 Đại học Sư phạm Hoa Trung
7 Đại học Vũ Hán  
8 Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)      

Vân Nam

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đại Lý      
2 Học viện Hồng Hà    
3 Đại học Bách khoa Côn Minh      
4 Đại học Vân Nam    
5 Đại học Dân tộc Vân Nam      
6 Đại học Sư phạm Vân Nam

Đại Liên

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đại Liên    
2 Đại học Công nghệ Đại Liên    
3 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên  

Sơn Đông

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đức Châu      
2 Đại học Tế Nam  
3 Đại học Liêu Thành    
4 Đại học Lâm Nghi      
5 Đại học Lỗ Đông  
6 Đại học Thanh Đảo

(tiếng Trung +)

 
7 Đại học Sư phạm Khúc Phụ
8 Đại học Tam Hiệp  
9 Đại học Sơn Đông  
10 Đại học Công nghệ Sơn Đông      
11 Đại học Sư phạm Sơn Đông  
12 Đại học Yên Đài      
13 Đại học Hàng hải Trung Quốc    
14 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)    

Sơn Tây

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Sơn Tây      
2 Đại học Công nghệ Thái Nguyên      

Thượng Hải

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đông Hoa      
2 Đại học Công nghệ Đông Hoa      
3 Đại học Phục Đán    
4 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông      
5 Đại học Sư phạm Hoa Đông
6 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải    
7 Đại học Thượng Hải  
8 Đại học Kinh tế và Thương mại Quốc tế Thượng Hải      
9 Đại học Giao thông Thượng Hải    
10 Đại học Sư phạm Thượng Hải    
11 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải  
12 Đại học Trung y Dược Thượng Hải      

Giang Tô

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Đông Nam    
2 Đại học Giang Nam      
3 Đại học Giang Tô  
4 Đại học Sư phạm Giang Tô  
5 Đại học Nam Kinh  
6 Đại học Công nghệ Nam Kinh    
7 Đại học Sư phạm Nam Kinh
8 Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh  
9 Đại học Trung y Dược Nam Kinh      
10 Đại học Tô Châu      
11 Đại học Dương Châu

Phúc Kiến

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến  
2 Đại học Hoa Kiều  
3 Đại học Hạ Môn  

Giang Tây

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Sư phạm Cán Nam    
2 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây      
3 Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây      
4 Đại học Công nghệ Giang Tây    
5 Đại học Sư phạm Giang Tây  
6 Đại học Trung y Dược Giang Tây      
7 Học viện Cửu Giang      
8 Đại học Nam Xương      

Quảng Đông

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông  
2 Đại học Công nghệ Hoa Nam    
3 Đại học Sư phạm Hoa Nam  
4 Đại học Ký Nam  
5 Đại học Thâm Quyến      
6 Đại học Trung Sơn      

Quảng Tây

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Quảng Tây  
2 Đại học Dân tộc Quảng Tây    
3 Đại học Sư phạm Quảng Tây  

Quý Châu

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu      
2 Đại học Quý Châu      
3 Đại học Đồng Nhân    

Hắc Long Giang

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân    
2 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân  
3 Học viện Hắc Hà    
4 Đại học Hắc Long Giang      
5 Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang      

Hải Nam

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Hải Nam      
2 Đại học Sư phạm Hải Nam  

Chiết Giang

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Sư phạm Hàng Châu    
2 Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu      
3 Đại học Ninh Ba    
4 Đại học Ôn Châu      
5 Đại học Y khoa Ôn Châu      
6 Đại học Chiết Giang  
7 Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang      
8 Đại học Công nghệ Chiết Giang      
9 Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang    
10 Đại học Nông lâm Chiết Giang  

(tiếng Trung +)

 
11 Đại học Sư phạm Chiết Giang
12 Đại học Trung y Dược Chiết Giang      
13 Đại học Đo lường Trung Quốc      

Hà Bắc

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Hà Bắc  
2 Cao đẳng Nghề Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc      
3 Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc    
4 Đại học Sư phạm Hà Bắc  
5 Trường Cao đẳng Y tế Hà Bắc Trung Quốc      
6 Đại học Công nghệ Hoa Bắc      
7 Đại học Yên Sơn    

Hà Nam

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Hà Nam    
2 Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc      
3 Đại học Trịnh Châu  
4 Đại học Hàng không Trịnh Châu      

Cam Túc

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu      
2 Đại học Lan Châu  
3 Đại học Giao thông Lan Châu      
4 Đại học Bách khoa Lan Châu      

Thiên Tân

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Nam Khai  
2 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân      
3 Đại học Thiên Tân

(tiếng Trung +)

 
4 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân    
5 Đại học Bách khoa Thiên Tân      
6 Đại học Sư phạm Thiên Tân
7 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân  
8 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân    
9 Đại học Trung y Dược Thiên Tân    

Nội Mông

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Nội Mông      
2 Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc, ĐHSP Nội Mông    

Ninh Hạ

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Ninh Hạ      

Tân Cương

STT TRƯỜNG TIẾNG TRUNG ĐẠI HỌC THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Đại học Thạch Hà Tử      
2 Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương  
3 Đại học Tân Cương    
4 Đại học Nông nghiệp Tân Cương      
5 Đại học Sư phạm Tân Cương  

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học Trung Quốc và đăng ký học bổng Khổng Tử.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo