Học viện Quản lý Singapore (SIM) dành các suất học bổng trị giá 50% – 100% học phí cho các khóa Diploma về Công nghệ thông tin, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Quản lý. Các khóa học này kéo dài từ 12 – 15 tháng với học phí trọn khóa từ 10.200 – 12.500 SGD. Như vậy, nếu đạt được học bổng 50%, bạn sẽ tiết kiệm từ 92 – 112 triệu đồng. Tuyệt vời hơn nữa, bạn sẽ bảo toàn ngân sách từ 184 – 225 triệu đồng nếu xuất sắc rinh về học bổng 100% từ SIM.
Chương trình học bổng của Học viện SIM cho các khóa học Diploma kỳ tháng 4 và tháng 10 năm 2025 đã bắt đầu nhận đơn. Hãy tăng tốc chuẩn bị hồ sơ để đăng ký các khóa học phù hợp tại SIM và không bỏ lỡ cơ hội du học Singapore với chi phí siêu ưu đãi!
Hạn nhận hồ sơ học bổng cho kỳ tháng 4/2025 sẽ kết thúc vào ngày 31/12/2024.
Thế mạnh tạo nên uy tín của Học viện Quản lý Singapore (SIM)
Học viện Quản lý Singapore (Singapore Institute of Management – SIM) là đơn vị có hơn 60 năm kinh nghiệm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực quản lý và kinh tế tại Singapore. SIM cung cấp các khóa học đa dạng như từ chương trình nâng cao trình độ tiếng Anh, dự bị đại học, Diploma (tương đương năm 1 đại học), chứng chỉ nâng cao để vào đại học đến chương trình cử nhân, thạc sĩ.
Không chỉ có các giảng viên trong nước giàu kinh nghiệm, đội ngũ giảng dạy tại Học viện SIM còn gồm rất nhiều giảng viên ưu tú đến từ các trường đại học danh tiếng thế giới. Mô hình giáo dục liên kết với các trường đại học tại Anh, Mỹ, Úc, Pháp của SIM giúp sinh viên được tiếp thu chương trình học đẳng cấp và nhận bằng gốc từ các trường này với yêu cầu đầu vào không quá khó và mức chi phí dễ chịu hơn.
Học viện SIM cung cấp một môi trường học tập và phát triển toàn diện cho sinh viên, kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và các kỹ năng mềm cần thiết cho sự nghiệp sau này. Với hơn 70 câu lạc bộ sinh viên và nhiều tổ chức hỗ trợ, sinh viên SIM có cơ hội tham gia vào các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể thao để phát triển kỹ năng giao tiếp, lãnh đạo và xây dựng mối quan hệ xã hội.
Thông tin tổng quan về khóa Diploma của Học viện SIM
Ưu điểm của khóa học
Có thể ví von khóa Diploma của Học viện SIM là “tấm vé thông hành” đưa bạn tiến xa hơn trên con đường chinh phục một tấm bằng cử nhân quốc tế giá trị.
Khóa học được thiết kế tương đương với chương trình năm 1 đại học. Hoàn tất khóa Diploma của SIM, bạn đủ điều kiện để vào chương trình cử nhân của các trường đại học danh tiếng thế giới như Đại học London, Đại học Birmingham, Đại học Stirling (Anh Quốc), Đại học La Trobe (Úc) với thời gian học tiếp theo chỉ từ 1.5 năm đến hơn 2 năm.
Không chỉ tiết kiệm thời gian và chi phí du học, bạn còn được nhận bằng gốc từ các trường đại học nói trên với lựa chọn ngành học đa dạng về:
- Khoa học máy tính
- Máy học và Trí tuệ nhân tạo
- Phát triển web và Ứng dụng di động
- Kế toán và Tài chính
- Kinh doanh quốc tế
- Quản lý kinh doanh
- Quản lý kinh doanh với truyền thông
- Marketing
- Quản lý sự kiện
- Nghiên cứu thể thao và Marketing
- Du lịch và Khách sạn
Các khóa học Diploma được cung cấp tại SIM
Tùy định hướng nghề nghiệp tương lai, bạn có thể chọn khóa học Diploma phù hợp để làm cầu nối bước vào chương trình cử nhân sau đó. Hoàn tất khóa Diploma với thành tích nổi bật, bạn có thể cạnh tranh một suất học bổng khác để chuyển tiếp lên đại học.
Học viện SIM hiện đang cung cấp các khóa học Diploma về các chuyên ngành sau:
1/ Diploma về Quản lý
- Chương trình bắt đầu từ năm 1973, đào tạo hơn 19.000 sinh viên tốt nghiệp tại SIM
- Chương trình đào tạo quản lý trên diện rộng để giáo dục điều hành và phát triển năng lực lãnh đạo
- Tham gia vào các chương trình cấp bằng của các trường đại học danh tiếng
2/ Diploma về Kế toán
- Chương trình cung cấp các học phần chuyên biệt: Kiểm toán, Luật công ty, Báo cáo tài chính và Thuế
- Sinh viên sẽ học cách sử dụng ABSS – một phần mềm kế toán trong quá trình học
- Chương trình được công nhận bởi 3 cơ quan chuyên môn: ACCA, ICAEW và CIMA
3/ Diploma về Tài chính và Ngân hàng
- Chương trình cung cấp các học phần chuyên môn: Thị trường và Tổ chức tài chính, Quản lý và phân tích rủi ro tín dụng, Đầu tư, Giao dịch tài chính
- Chương trình cho phép sinh viên tiếp xúc với các vai trò khác nhau trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng, hiểu biết rộng hơn về các tổ chức tài chính
- Sinh viên được học tập với các mô phỏng trong thế giới thực về các hoạt động giao dịch trong Trung tâm Đào tạo Tài chính
4/ Diploma về Công nghệ thông tin
- Chương trình nhấn mạnh vào kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định thực tế đối với nền kinh tế dựa trên tri thức ngày nay
- Chương trình đào tạo về phần mềm trên diện rộng để hỗ trợ nhu cầu kinh doanh và đạt được lợi thế cạnh tranh
- Tham gia vào các chương trình cấp bằng của các trường đại học danh tiếng
5/ Diploma về Kinh doanh quốc tế
- Sinh viên có thể hiểu các nguyên tắc kinh doanh trong bối cảnh của môi trường thế giới
- Học các môn chuyên ngành như Quản lý và đàm phán chuỗi cung ứng toàn cầu
- Nghiên cứu các chủ đề kinh doanh toàn cầu từ kế toán và luật đến thương mại quốc tế
Yêu cầu đầu vào khóa Diploma
Khóa học dành cho học sinh hoàn tất lớp 12 và đạt trình độ tiếng Anh phù hợp (IELTS 5.5 / TOEFL iBT 59 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của SIM).
Với các bạn đặt mục tiêu chinh phục học bổng 50% hay 100% cho khóa Diploma của SIM, yêu cầu sẽ cao hơn đối với thành tích học tập và trình độ tiếng Anh. Ngoài ra, các hoạt động ngoại khóa và một số tố chất khác sẽ là điểm cộng cho bạn trong quá trình cạnh tranh các suất học bổng.
Danh sách các chương trình đào tạo và học phí tại Học viện SIM
Học viện SIM cung cấp hơn 80 chương trình học thuật, từ tiền đại học đến sau đại học. Đặc biệt, sinh viên cử nhân và thạc sĩ có cơ hội được tham gia học các chương trình liên kết với các đối tác đại học hàng đầu thế giới của SIM.
1/ Chương trình tiếng Anh và dự bị đại học
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG |
Tiếng Anh (3 cấp độ) | 2.461 SGD
(~ 40 triệu VND) |
3 tháng/cấp độ | Tháng 1, 4, 7, 10 |
Dự bị đại học của SIM | 3.584.5 SGD
(~ 58 triệu VND) |
6 tháng | Tháng 1, 4, 7, 10 |
Dự bị của Đại học London | 15,600 SGD
(~ 257 triệu VND) |
1 năm | Tháng 9 |
Dự bị của Đại học Birmingham | 20.330 SGD
(~ 325 triệu VND) |
9 tháng | Tháng 10 |
2/ Chương trình cao đẳng
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG |
Chương trình của Học viện SIM |
|||
Cao đẳng Kế toán | 11.770 SGD
(~ 191 triệu VND) |
15 tháng | Tháng 4, 10 |
Cao đẳng Tài chính ngân hàng | |||
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế | |||
Cao đẳng Quản lý | Tháng 1, 4, 7, 10 | ||
Chương trình liên kết với Đại học London (Anh) |
|||
Chứng chỉ nâng cao về Khoa học xã hội | 11.800 SGD
(~ 188 triệu VND) |
1 năm | Tháng 9 |
3/ Chương trình cử nhân
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG |
Chương trình liên kết với Đại học RMIT (Úc) |
|||
Cử nhân Kinh tế (Kế toán) | 44.426,40 SGD
(~ 733 triệu VND) |
3 năm | Tháng 1, 7 |
Cử nhân Kinh tế (Kinh tế và Tài chính) | |||
Cử nhân Kinh tế (Hậu cần và Quản lý dây chuyền cung ứng) | |||
Cử nhân Kinh tế (Quản lý) | |||
Cử nhân Kinh tế (Marketing) | |||
Cử nhân Kinh tế (Kinh doanh quốc tế) | Tháng 7 | ||
Cử nhân Kinh tế (Truyền thông chuyên nghiệp) | 2 năm | Tháng 7 | |
Chương trình liên kết với Đại học Birmingham (Anh) |
|||
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh | 32.100 SGD
(~ 523 triệu VND) |
2 năm | Tháng 7 |
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh (chương trình có thực tập) | 38.520 SGD
(~ 627 triệu VND) |
||
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh và Truyền thông | 38.520 SGD
(~ 627 triệu VND) |
||
Cử nhân (danh dự) Kinh doanh quốc tế | 41.730 SGD
(~ 680 triệu VND) |
||
Cử nhân (danh dự) Kế toán và Tài chính | 32.100 SGD
(~ 523 triệu VND) |
Tháng 9 | |
Chương trình liên kết với Đại học Buffalo (Mỹ) |
|||
Ngành đơn:
|
69.336 SGD
(~ 1,13 tỷ VND) |
3 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Bằng kép:
|
91.870.20 SGD
(~ 1,4 tỷ VND) |
4 năm | |
Ngành đôi – học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:
|
77.425.20 SGD
(~ 1,2 tỷ VND) |
||
Chương trình liên kết với Đại học London (Anh) |
|||
Cử nhân (danh dự) Hệ thống thông tin và Máy tính | 38.200 SGD
(~ 615 triệu VND) |
3 năm | Tháng 9 |
Cử nhân (Danh dự) Tin học sáng tạo | |||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán & Tài chính | 17.600
(~ 283 triệu VND) |
2 năm | |
Cử nhân (Danh dự) Tài chính & Ngân hàng | |||
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh & Quản lý | |||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế | |||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & tài chính | |||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Quản lý | |||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Chính trị | |||
Cử nhân (Danh dự) Quan hệ quốc tế | |||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý & Đổi mới kỷ thuật số | |||
Cử nhân (Danh dự) Toán & Kinh tế | |||
Chương trình liên kết với Đại học Wollongong (Úc) |
|||
Cử nhân Khoa học máy tính (Bảo mật hệ thống số) | 38.384 SGD
(~ 550 triệu VND) |
3 năm | Tháng 1, 4, 7, 10 |
Cử nhân Khoa học máy tính (Phát triển game & Đa phương tiện) | |||
Cử nhân Khoa học (Tâm lý) | 39.804 SGD
(~ 656 triệu VND) |
Tháng 1, 7 | |
Chương trình liên kết với Đại học Stirling (Anh) |
|||
Cử nhân (danh dự) Tiếp thị bán lẻ | 38.520 SGD
(~ 627 triệu VND) |
2 năm | Tháng 8 |
Cử nhân (danh dự) Nghiên cứu thể thao và Marketing | |||
Cử nhân (danh dự) Quản lý sự kiện bền vững |
4/ Chứng chỉ sau đại học
NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG |
Chương trình liên kết với Đại học London (Anh) |
|||
|
9.700 SGD
(~ 54 triệu VND) |
1 năm | Tháng 9 |
5/ Chương trình thạc sĩ
NGÀNH HỌC | KHÓA HỌC | KHÓA HỌC | KHÓA HỌC |
Chương trình liên kết với Đại học Warwick (Anh) |
|||
Quản lý kinh doanh kỹ thuật | 32.100 SGD
(~ 523 triệu VND) |
1 năm | Tháng 4, 10 |
Quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng | |||
Quản lý dự án & chương trình | Tháng 10 | ||
Chương trình liên kết với Đại học Birmingham (Anh) |
|||
Kinh doanh quốc tế | 27.772,92 SGD
(~ 458 triệu VND) |
N/A | N/A |
Kinh tế | 26.964 SGD
(~ 439 triệu VND) |
||
Đầu tư | 29.660,40
(~ 475 triệu VND) |
||
Quản lý chuyên ngành:
|
26.964 SGD
(~ 439 triệu VND) |
||
Chương trình liên kết với Trường Thiết kế Strate (Pháp) |
|||
Thiết kế thành phố thông minh | 42.800 SGD
(~ 702 triệu VND) |
2 năm | Tháng 1 |
*Học phí có thể thay đổi theo từng năm.
Điều kiện tuyển sinh đầu vào của Học viện SIM
Yêu cầu đầu vào của Học viện SIM có thể thay đổi tùy theo chương trình và cấp độ học vụ. Tuy nhiên, dưới đây là một số tiêu chí tuyển sinh phổ biến mà trường thường áp dụng.
1/ Chương trình của Học viện SIM GE
KHÓA HỌC | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Cao đẳng Kế toán (DAC)
Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính (DBF) |
– CGPA với GAC tối thiểu đạt 2.6
– Điểm trung bình học bạ THPT năm cuối (lớp 12) là 6.5 (không bao gồm Giáo dục thể chất) – Điểm môn Toán năm lớp 10 tối thiểu là 50% để đạt yêu cầu đầu vào cho môn Toán – Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương – Điểm “Đạt” trong bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh SIM trình độ cao cấp *Những ứng viên không đáp ứng yêu cầu tiếng Anh có thể được khuyến khích tham gia chương trình chứng chỉ Anh ngữ (CEL) |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh (DIB)
Cao đẳng Quản lý học (DMS) |
CGPA với GAC tối thiểu đạt 2.6 |
Dự bị Quản trị học (MFS) | – CGPA với GAC tối thiểu đạt 2.0
– Điểm môn Toán năm lớp 10 tối thiểu là 50% / điểm “Đạt” trong bài kiểm tra xếp lớp Toán học được thực hiện trong chương trình MFS để học tiếp lên DAC / DBF |
2/ Chương trình liên kết với các trường đại học đối tác nước ngoài
KHÓA HỌC | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Đại học La Trobe (Úc) |
|
Cử nhân Kinh doanh (chuyển tiếp) chuyên ngành:
|
– Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
– Hoàn thành một bằng cao đẳng của SIM hoặc cao đẳng Bách khoa được Đại học La Trobe phê duyệt |
Đại học RMIT (Úc) |
|
Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành:
|
– Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương
– Điểm trung bình học bạ THPT năm cuối (lớp 12) tối thiểu 8.0 – Hoàn thành bằng cao đẳng được phê duyệt công nhận hoặc cao hơn, với ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Anh *Hãy tham khảo trên website của SIM để biết các bằng cấp tương đương khác được Đại học RMIT phê duyệt |
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) | |
Đại học Wollongong (Úc) |
|
Cử nhân Khoa học máy tính chuyên ngành:
|
– Độ tuổi tối thiểu là 17
– Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương – Điểm trung bình học bạ THPT năm cuối (lớp 12) tối thiểu 8.5 (5 môn học tốt nhất) – không bao gồm: Mỹ thuật, Giáo dục công dân, Thể dục, Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất, Tin học*, Công nghệ, Tiếng Anh** (*) Khi Tin học hoặc Khoa học Máy tính được liệt kê trong bảng điểm là một chuyên ngành / môn cao cấp / lớp, thì có thể được tính là một môn học được sử dụng để tính điểm trung bình học tập (**) Ngoại ngữ khác tiếng Anh có thể được coi là môn học tính trong điểm trung bình học tập |
Cử nhân Hệ thống thông tin kinh doanh | |
Cử nhân Khoa học tâm lý | |
Đại học Birmingham (Anh) |
|
Cử nhân Khoa học (danh dự) Kế toán & Tài chình (chuyển tiếp) | – Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương
– Hoàn thành bằng cao đẳng của SIM hoặc cao đẳng Bách khoa |
Cử nhân Khoa học (danh dự) (chuyển tiếp) chuyên ngành:
|
|
Đại học London (Anh) |
|
Dự bị quốc tế | – Thông thường yêu cầu đủ 17 tuổi (muộn nhất vào ngày 31/12 của năm đăng ký với Đại học London)
– Tiếng Anh IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc tương đương – Điểm trung bình học bạ THPT năm cuối (lớp 12): 4 môn qua được từ mức 5 trở lên bao gồm Toán |
Phân viện: Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (LSE) |
|
Chứng chỉ giáo dục đại học về Khoa học xã hội | – Thông thường yêu cầu đủ 18 tuổi (muộn nhất vào ngày 31/12 của năm đăng ký với Đại học London)
– Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương – Điểm trung bình học bạ THPT năm cuối (lớp 12): 4 môn qua được từ mức 5 trở lên bao gồm Toán |
Cử nhân Khoa học (danh dự) chuyên ngành:
|
– Thông thường yêu cầu đủ 17 tuổi (muộn nhất vào ngày 31/11 của năm đăng ký với Đại học London)
– Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương |
Cử nhân Khoa học (danh dự) chuyên ngành:
|
|
Đại học Stirling (Anh) |
|
Cử nhân Khoa học xã hội (danh dự) chuyên ngành:
|
– Đạt tối thiểu C6 với tiếng Anh là ngôn ngữ Thứ nhất trình độ ‘O’ GCE
– Hoặc TOEFL 567 (thi trên giấy) / TOEFL iBT 87 với điểm Đọc 22, Viết 21, Nghe 21, Nói 23 – Hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
Đại học Buffalo (Mỹ) |
|
Cử nhân Khoa học xã hội chuyên ngành:
|
– Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương
– Điểm trung bình 3 năm THPT từ 7.0 trở lên (cũng bắt buộc có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tú tài) |
Cử nhân Khoa học chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Khoa học thông tin địa lý | |
Bằng kép kết hợp bằng cử nhân Khoa học và cử nhân Khoa học xã hội | |
Ngành kép kết hợp hai chuyên ngành bất kỳ của bằng cử nhân Khoa học hoặc cử nhân Xã hội |
Chính sách học bổng của SIM dành cho sinh viên
Học viện SIM cung cấp các loại học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc có nhu cầu hỗ trợ tài chính, bao gồm:
- Học bổng dựa trên thành tích học tập: Cung cấp cho sinh viên có thành tích ấn tượng trong quá trình học tập trước đó
- Học bổng tài chính: Hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh kinh tế khó khăn để tiếp cận giáo dục cao hơn
- Học bổng đối tác: Có thể được cung cấp thông qua các đối tác hoặc tổ chức ngoại vi với SIM để hỗ trợ sinh viên
- Học bổng nghiên cứu hoặc dự án: Dành cho sinh viên có nhu cầu tham gia vào các dự án nghiên cứu hoặc dự án đặc biệt
Học bổng | Giá trị | Điều kiện | Deadline | Khóa học áp dụng |
SIM GE Academic Excellence Scholarship (Diploma) | 100% học phí | – Sinh viên mới apply
– Có kỹ năng lãnh đạo và giao tiếp tốt, có khả năng truyền thông – Học lực THPT xuất sắc |
– Kỳ tháng 4: Từ ngày 1/10 đến 31/12
– Kỳ tháng 10: Từ ngày 1/4 đến 30/6 |
|
SIM GE Merit Scholarship (Diploma) | 50% học phí | – Sinh viên mới apply
– Có kỹ năng giao tiếp, truyền thông tốt – Học lực THPT xuất sắc |
Các bạn có thể liên hệ với Viet Global để được cung cấp thông tin học bổng cụ thể và hướng dẫn cách đăng ký học bổng.