London School of Business and Finance (LSBF) Singapore là một phân viện của LSBF Anh Quốc – trường chuyên đào tạo nhóm ngành Kinh doanh và Kinh tế hàng đầu tại nước Anh. LSBF cũng là một trong số ít học viện ở Singapore được cấp phép giảng dạy với các chứng chỉ nghề chuyên nghiệp như ACCA, CIMA, CFA, CIM.
LSBF Singapore thu hút đông đảo sinh viên quốc tế theo học, trong đó có rất nhiều sinh viên Việt Nam, bởi những ưu điểm nổi bật sau:
- Vị trí tọa lạc tại trung tâm Singapore nên rất thuận tiện đi lại
- Chương trình học có tích hợp thực tập nhận lương tại Singapore
- Lộ trình học tập đa dạng và dễ dàng chuyển tiếp sang các trường ở các nước khác
- Đại học đối tác cấp bằng cử nhân và thạc sĩ cho sinh viên học tập tại LSBF Singapore
- Chương trình giảng dạy đồng nhất với LSBF Anh Quốc
Tiếp theo đây sẽ là những thông tin mới nhất Học viện LSBF Singapore: Các chương trình đào tạo, điều kiện đầu vào, thời gian khai giảng, mức học phí và học bổng cho năm 2025.
Thông tin cơ bản về Học viện LSBF Singapore
Tên trường | London School of Business and Finance |
Năm thành lập | 2011 |
Địa chỉ | GB Building 143 Cecil Street #23-00, 80 Robinson Rd, #01-00 Singapore |
Loại hình | Tư thục |
Số lượng sinh viên Việt Nam | Hơn 700 |
Chương trình đào tạo |
|
Chứng nhận | Edutrust 4 năm |
Chuỗi thành tích và giải thưởng tiêu biểu của trường
- Chứng nhận EduTrust 4 năm
- Giải thưởng xuất sắc về Giáo trình giảng dạy năm 2018
- Giải thưởng Trường đào tạo tốt nhất ngành Kế Toán năm 2016
- Giải thưởng Trường đào tạo tốt nhất ngành Khách sạn – Du lịch năm 2016
- Giải Vàng đào tạo Quản lý tài chính cho doanh nghiệp
- Giải thưởng Doanh nghiệp Châu Á và các giải thưởng khác
- Top 10 trường đào tạo Kế toán – Tài Chính ưa thích tại Singapore
- Platinum training center đào tạo ACCA (cấp bậc cao nhất)
- Khung đăng ký nâng cao (ERF) của Ủy ban Giáo dục Tư nhân (nay là SkillsFuture Singapore – SSG)
- Giải thưởng SBR International Business Awards (Technology – Education)
- Giải thưởng Asia-Pacific Stevie
- Chứng nhận Học viện ngành Hospitality (Institute of Hospitality Accreditation)
- Chứng nhận An ninh mạng của Palo Alto Networks
- Chứng nhận Hiệp hội nhà hàng Singpaore
- Chứng chỉ của Singapore – CA (Singapore)
Cơ sở vật chất của LSBF Singapore
Học viện LSBF tọa lạc tại trung tâm khu thương mại ở Singapore và ngay cạnh nhiều tập đoàn hàng đầu thế giới, chỉ cách ga tàu điện ngầm Tanjong Pagar vài phút. Sinh viên được học tập trong khuôn viên hoàn toàn mới và rất hiện đại. Học viện có 12 lớp học, 3 workshop và 3 studio.
Quy mô lớp học nhỏ đảm bảo mỗi sinh viên đều nhận được sự quan tâm riêng từ các giảng viên, giúp tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho các bạn.
Hệ thống cơ sở vật chất của LSBF được trang bị:
- Khu vực chung để sinh viên học tập, nghỉ ngơi
- Thiết bị đầu cuối và Wi-Fi miễn phí cho sinh viên sử dụng
- Bàn ghế để sinh viên họp nhóm, thảo luận
- Tivi plasma chiếu thời khóa biểu hằng ngày
- Bảng Thông báo Sinh viên cập nhật liên tục, thường xuyên
- Tủ mạng để báo và tạp chí
- Máy uống nước nóng lạnh
Giới thiệu các trường đại học đối tác danh tiếng của LSBF Singapore
1/ University of Greenwich
Được thành lập từ 1890, University of Greenwich là một trong những trường đại học danh giá tại Anh Quốc. Trường đạt chứng nhận kiểm định chất lượng từ nhiều tổ chức danh tiếng trên thế giới như CIPD, APS, và AMBA.
2/ University of East London
University of East London là một trong những trường đại học hiện đại nhất nước Anh. Theo nhận định từ the Research Excellence Framework thì hơn 94% những nghiên cứu của trường được quốc tế công nhận.
3/ The University of Law
The University of Law là một trong những cơ sở giảng dạy pháp luật lâu đời nhất ở Vương quốc Anh. Trường được QS Stars xếp hạng 5 sao và đánh giá là đại học tốt nhất về giảng dạy tại Anh theo Khảo sát Sinh viên Toàn quốc năm 2021.
4/ Manchester Metropolitan University
Manchester Metropolitan University nằm trong Top 3% các trường đại học trên thế giới và Top 3 trường đại học xanh nhất ở Anh. Trường cũng là một trong những trung tâm giáo dục lớn nhất tại Châu Âu.
5/ Victoria University
Victoria University thuộc Top 3% các trường đại học hàng đầu thế giới. Trường được rất nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn để chuyển tiếp từ Singapore sang Úc.
6/ University of Southern Queensland
University of Southern Queensland là một trong 4 trường đại học duy nhất tại Úc có chuyên ngành Kinh doanh được công nhận bởi Hiệp hội AACSB – tổ chức nổi tiếng và danh giá nhất thể giới.
7/ University of Canterbury
University of Canterbury là trường đại học lâu đời và danh tiếng hàng đầu tại New Zealand. Đây là trường đại học đầu tiên được xếp hạng 5 sao theo hệ thống bảng xếp hạng QS Stars ở New Zealand.
8/ Global University Systems (GUS)
LSBF là một phần của Hệ thống Đại học Toàn cầu (GUS) – một mạng lưới các tổ chức đang phát triển cung cấp giáo dục cho hơn 40.000 sinh viên trên toàn thế giới.
Danh sách khóa học, yêu cầu đầu vào và học phí của LSBF Singapore
1/ Chương trình học lấy chứng chỉ
KHÓA HỌC | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG | HỌC PHÍ | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Preparatory course in English (PCE) | 5 cấp độ (mỗi cấp độ học 2 tháng) | Mỗi tháng | 2.398 SGD/cấp độ | Đủ 14 tuổi |
Preparatory course for IELTS | 2 tháng | Mỗi tháng | 1.080 SGD |
|
Weekly General English | 1 tuần (tổng cộng 25 giờ học) | Trường sắp xếp | 545 SGD | Đủ 14 tuổi |
English Summer Camp | Lịch trình 1, 2 hoặc 3 tuần |
|
2/ Chương trình Diploma
KHÓA HỌC | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG | HỌC PHÍ | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Diploma in Business Studies | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Advanced Diploma in Business Studies | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 9.083,33 SGD |
|
Higher Diploma in Business Studies | 18 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 15.340,74 SGD |
|
Diploma in Banking & Finance | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Diploma in Accounting and Finance | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Advanced Diploma in Accounting and Finance | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 9.083,33 SGD |
|
Higher Diploma in Accounting and Finance | 18 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 15.340,74 SGD |
|
Certificate in Hospitality Skills | 3 tháng | TBA |
|
|
Diploma in International Hospitality Management | 8 tháng | Mỗi tháng | 8.074,07 SGD |
|
Diploma in Applied Hospitality Skills | 8 tháng | Mỗi tháng (trừ tháng 6 và tháng 12) | 7.569,44 SGD |
|
Diploma in Hospitality and Tourism Management | 12 tháng | TBA | 8.074,07 SGD |
|
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism Management | 8 tháng học + 6 tháng thực tập | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.578,70 SGD |
|
Higher Diploma in Hospitality and Tourism Management | 18 tháng học + 6 tháng thực tập | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 15.340,74 SGD |
|
Diploma in Logistics and Supply Chain Management | 8 tháng học + 6 tháng thực tập | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Advanced Diploma in Logistics and Supply Chain Management | 8 tháng học + 6 tháng thực tập | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 9.083,33 SGD |
|
Higher Diploma in Logistics and Supply Chain Management | 18 tháng | tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 15.340,74 SGD |
|
Diploma in Law | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Certificate in Robotics Programming | 4 tháng | Tháng 2, 6, 10 | 3000 SGD |
|
International Foundation Diploma in Business and Information Technology | 6 tháng | 2 tháng một lần | 5.550,93 SGD |
|
Diploma in Information Technology | 8 tháng | 2 tháng một lần | 8.074,07 SGD |
|
Diploma in Data Analytics | 8 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 8.074,07 SGD |
|
Higher Diploma in Computer Science | 16 tháng | 2 tháng một lần | 15.340,74 SGD |
|
Higher Diploma in Data Science and Analytics | 16 tháng | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
|
3/ Chương trình cử nhân
KHÓA HỌC | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG | HỌC PHÍ | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Cử nhân Bghệ thuật (danh dự) trong Nghiên cứu kinh doanh | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 17.157,41 SGD |
|
Cử nhân Nghệ thuật (danh dự) về Kế toán và Tài chính | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 17.157,41 SGD |
|
Cử nhân Khoa học (danh dự) Ngân hàng và Tài chính | 18 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 24.222,22 SGD |
|
Cử nhân Nghệ thuật (Hons) trong Quản lý nhà hàng – khách sạn | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 15.593,06 SGD |
|
Cử nhân Nghệ thuật (danh dự) về Quản lý vận tải và Hậu cần kinh doanh | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 17.157,41 SGD |
|
Cử nhân Khoa học (danh dự) Khoa học máy tính | 3 năm | Tháng 1, 5, 9 | 30.277,78 SGD |
|
Cử nhân Khoa học (danh dự) An ninh mạng | 3 năm | Tháng 2, 10 | 30.277,78 SGD |
|
4/ Chương trình thạc sĩ
KHÓA HỌC | THỜI LƯỢNG | KHAI GIẢNG | HỌC PHÍ | YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (MBA) | 12 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 20.185,19 SGD |
|
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế (MA) | ||||
Thạc sĩ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (MA) | ||||
Thạc sĩ Khoa học máy tính (MSc) | ||||
Thạc sĩ An toàn thông tin và Pháp y kỹ thuật số (MSc) | ||||
Thạc sĩ Luật (LLM) chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | 11 tháng | Tháng 2, 10 | 23.445 SGD |
|
Thạc sĩ Luật (LLM) chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp quốc tế | ||||
Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Công nghệ pháp lý | ||||
Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Tài chính | 12 tháng | Tháng 1, 5, 9 | 20.185,19 SGD |
|
Học bổng và ưu đãi từ LSBF Singapore cho năm học 2025
1/ Chính sách ưu đãi giảm học phí
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ GỐC | ƯU ĐÃI | HỌC PHÍ SAU ƯU ĐÃI |
School of Language |
|||
Preparation Course in English – 12 months | 13.927,78 SGD | 2.735,09 SGD | 11.192,69 SGD |
Preparation Course in English – 10 months | 11.647,41 SGD | 2.231,02 SGD | 9.416,39 SGD |
Preparation Course in English – 8 months | 9.285,19 SGD | 1.614,82 SGD | 7.670,37 SGD |
Preparation Course in English – 6 months | 6.963,89 SGD | 1.009,26 SGD | 5.954,63 SGD |
Preparation Course in English – 4 months | 4.642,59 SGD | 0 | 4.642,59 SGD |
Preparation Course in English – 2 months | 2.321,30 SGD | 0 | 2.321,.30 SGD |
School Of Business |
|||
International Foundation Diploma in Business and Information Technology | 5.550,93 SGD | 0 | 5.550,93 SGD |
Diploma in Business Studies | 8.074,07 SGD | 774,07 SGD | 7.300 SGD |
Advanced Diploma In Business Studies (sinh viên học tiếp với LSBF) | 9.083,33 SGD | 1.483,33 SGD | 7.600 SGD |
Advanced Diploma In Business Studies (sinh viên mới) | 9.083,33 SGD | 1.033,33 SGD | 8.050 SGD |
Higher Diploma in Business Studies | 15.340,74 SGD | 1.140,74 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Business Studies, University of Greenwich (sinh viên học tiếp với LSBF) | 17.157,41 SGD | 2.957,41 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Business Studies, University of Greenwich (sinh viên mới) | 17.157,41 SGD | 1.957,41 SGD | 15.200 SGD |
Diploma In Accounting and Finance | 8.074,07 SGD | 774,07 SGD | 7.300 SGD |
Advanced Diploma in Accounting & Finance (sinh viên học tiếp với LSBF) | 9.083,33 SGD | 1.483,33 SGD | 7.600 SGD |
Advanced Diploma in Accounting & Finance (sinh viên mới) | 9.083,33 SGD | 1.033,33 SGD | 8.050 SGD |
Higher Diploma in Accounting & Finance | 15.340,74 SGD | 1.140,74 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Accounting & Finance, University of Greenwich (sinh viên LSBF) | 17.157,41 SGD | 2.957,41 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Accounting & Finance, University of Greenwich (sinh viên mới) | 17.157,41 SGD | 1.957,41 SGD | 15.200 SGD |
Diploma in Logistics and Supply Chain Management | 8.074,07 SGD | 774,07 SGD | 7.300 SGD |
Advanced Diploma in Logistics & Supply Chain Management (sinh viên LSBF) | 9.083,33 SGD | 1.483,33 SGD | 7.600 SGD |
Advanced Diploma in Logistics & Supply Chain Management (sinh viên mới) | 9.083,33 SGD | 1.033,33 SGD | 8.050 SGD |
Higher Diploma in Logistics & Supply Chain Management | 15.340,74 SGD | 1.140,74 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Business Logistics & Transport Management, University of Greenwich (sinh viên LSBF) | 17.157,41 SGD | 2.957,41 SGD | 14.200 SGD |
Top-up degree – Business Logistics & Transport Management, University of Greenwich (sinh viên mới) | 17.157,41 SGD | 1.957,41 SGD | 15.200 SGD |
Diploma in Banking and Finance | 8.074,07 SGD | 774,07 SGD | 7.300 SGD |
MMU, Year 2 & 3 (Banking and Finance) | 24.222,22 SGD | 3.222,22 SGD | 21.000 SGD |
MMU, Year 3 (Banking and Finance) | 17.157,41 SGD | 1.957,41 SGD | 15.200 SGD |
Post Graduate Diploma in Business Studies | 8.578,70 SGD | 978,70 SGD | 7.600 SGD |
MBA, International Business, University of Greenwich | 20.185,19 SGD | 985,19 SGD | 19.200 SGD |
Master of Art in International Business, University of Greenwich | 20.185,19 SGD | 1.985,19 SGD | 18.200 SGD |
Master of Art in Logistics & Supply Chain Management, University of Greenwich | 20.185,19 SGD | 1.985,19 SGD | 18.200 SGD |
MSc Financial Technology – International, Manchester Metropolitan University | 20.185,19 SGD | 1.985,19 SGD | 18.200 SGD |
MSc Finance – International, Manchester Metropolitan University | 20.185,19 SGD | 1.985,19 SGD | 18.200 SGD |
School of Hospitiality |
|||
Diploma in Applied Hospitality Skills (khi hoàn tất sẽ vào Higher Dip 11 modules) | 7.569,44 SGD | 2.523,14 SGD | 5.046,30 SGD |
Higher Diploma in Hospitality & Tourism Management (11 modules) | 10.600 SGD | Cập nhật sau | |
Diploma in International Hospitality Management | 8.074,07 SGD | 1.574,07 SGD | 6.500 SGD |
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism management (sinh viên LSBF) | 8.578,70 SGD | 1.578,70 SGD | 7000 SGD |
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism management (sinh viên mới) | 8.578,07 SGD | 1.078,07 SGD | 7.500 SGD |
Higher Diploma in Hospitality and Tourism management | 15.340,74 SGD | 2.340,74 SGD | 13.000 SGD |
Top-up degree – Hospitality Management, University of Greenwich (sinh viên LSBF) | 15.593,06 SGD | 2.393,06 SGD | 13.200 SGD |
Top-up degree – Hospitality Management, University of Greenwich (sinh viên mới) | 15.593,06 SGD | 393,06 SGD | 15.200 SGD |
Post Graduate Diploma in Hospitality Management | 9.890,74 SGD | 2.390,74 SGD | 7.500 SGD |
School of IT |
|||
Diploma in Data Analytics | 8.074,07 SGD | 504,63 SGD | 7.569,44 SGD |
Diploma in IT | 8.074,07 SGD | 504,63 SGD | 7.569,44 SGD |
Higher Diploma in Computer Science | 15.340,74 SGD | 15.340,74 SGD | 0 |
Bachelor program – UEL (36 months), Computer Science / Cyber security | 30.277,78 SGD | 0 | 30.277,78 SGD |
Bachelor – UEL (final year), Computer Science / Cyber Security | 17.157,41 SGD | 2.523,15 SGD | 14.634,26 SGD |
MSc Computer Science (University of East London) | 20.185,19 SGD | 2.018,52 SGD | 18.166,67 SGD |
MSc Information Security and Digital Forensics (University of East London) | 20.185,19 SGD | 2.018,52 SGD | 18.166,67 SGD |
MSc Media & Communication (University of East London) | 20.185,19 SGD | 2.018,52 SGD | 18.166,67 SGD |
Postgraduate Diploma in Cyber Security | 9.890,74 SGD | 2.321,30 SGD | 7.569,44 SGD |
School of LAW |
|||
Msc Legal Teachnology International | 23.212,96 SGD | 12,96 SGD | 23.200 SGD |
LLM International Business Law | 23.212,96 SGD | 12,96 SGD | 23.200 SGD |
LLM International Corporate Governance | 23.212,96 SGD | 12,96 SGD | 23.200 SGD |
2/ Chính sách học bổng đào tạo Anh văn trị giá 4.600 SGD
Học bổng cấp cho tất cả sinh viên đăng ký học chuyên ngành từ bậc Diploma hoặc Higher
Diploma và cần học Anh văn tối thiểu 4 tháng trước khi vào chuyên ngành.
Hình thức áp dụng:
- Diploma: Được trừ thêm 1000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
- Advanced Diploma: Được trừ thêm 1000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
- Top-up program: Được trừ thêm 2.600 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
HOẶC
- Higher Diploma: Được trừ thêm 2000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
- Top-up program: Được trừ thêm 2.600 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
Lưu ý: Sinh viên phải đóng học phí cho giai đoạn học Anh văn.
Thủ tục và hồ sơ đăng ký nhập học
- Hộ chiếu
- Giấy khai sinh
- Hình 4×6 nền trắng
- Văn bằng và bảng điểm các bậc học
- Chứng chỉ IELTS hoặc tương đương
- Xác nhận việc làm (nếu có)
- Điền form thông tin từ dihocsingapore.edu.vn
- Làm bài test Anh văn
Vui lòng liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn chi tiết.