Du học Singapore: Học viện LSBF Singapore có chính sách học bổng và ưu đãi giảm học phí đến 100%

LSBF Singapore

London School of Business and Finance (LSBF) Singapore là một phân viện của LSBF Anh Quốc – trường chuyên đào tạo nhóm ngành Kinh doanh và Kinh tế hàng đầu tại nước Anh. LSBF cũng là một trong số ít học viện ở Singapore được cấp phép giảng dạy với các chứng chỉ nghề chuyên nghiệp như ACCA, CIMA, CFA, CIM.

LSBF Singapore thu hút đông đảo sinh viên quốc tế theo học, trong đó có rất nhiều sinh viên Việt Nam, bởi những ưu điểm nổi bật sau:

  • Vị trí tọa lạc tại trung tâm Singapore nên rất thuận tiện đi lại
  • Chương trình học có tích hợp thực tập nhận lương tại Singapore
  • Lộ trình học tập đa dạng và dễ dàng chuyển tiếp sang các trường ở các nước khác
  • Đại học đối tác cấp bằng cử nhân và thạc sĩ cho sinh viên học tập tại LSBF Singapore
  • Chương trình giảng dạy đồng nhất với LSBF Anh Quốc

Tiếp theo đây sẽ là những thông tin mới nhất Học viện LSBF Singapore: Các chương trình đào tạo, điều kiện đầu vào, thời gian khai giảng, mức học phí và học bổng cho năm 2025.

Thông tin cơ bản về Học viện LSBF Singapore

Tên trường London School of Business and Finance
Năm thành lập 2011
Địa chỉ GB Building 143 Cecil Street #23-00, 80 Robinson Rd, #01-00 Singapore
Loại hình Tư thục
Số lượng sinh viên Việt Nam Hơn 700
Chương trình đào tạo
  • Nghiên cứu kinh doanh
  • Kế toán tài chính
  • Xuất nhập khẩu và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Khách sạn du lịch
Chứng nhận Edutrust 4 năm

Chuỗi thành tích và giải thưởng tiêu biểu của trường

  • Chứng nhận EduTrust 4 năm
  • Giải thưởng xuất sắc về Giáo trình giảng dạy năm 2018
  • Giải thưởng Trường đào tạo tốt nhất ngành Kế Toán năm 2016
  • Giải thưởng Trường đào tạo tốt nhất ngành Khách sạn – Du lịch năm 2016
  • Giải Vàng đào tạo Quản lý tài chính cho doanh nghiệp
  • Giải thưởng Doanh nghiệp Châu Á và các giải thưởng khác
  • Top 10 trường đào tạo Kế toán – Tài Chính ưa thích tại Singapore
  • Platinum training center đào tạo ACCA (cấp bậc cao nhất)
  • Khung đăng ký nâng cao (ERF) của Ủy ban Giáo dục Tư nhân (nay là SkillsFuture Singapore – SSG)
  • Giải thưởng SBR International Business Awards (Technology – Education)
  • Giải thưởng Asia-Pacific Stevie
  • Chứng nhận Học viện ngành Hospitality (Institute of Hospitality Accreditation)
  • Chứng nhận An ninh mạng của Palo Alto Networks
  • Chứng nhận Hiệp hội nhà hàng Singpaore
  • Chứng chỉ của Singapore – CA (Singapore)

Cơ sở vật chất của LSBF Singapore

Học viện LSBF tọa lạc tại trung tâm khu thương mại ở Singapore và ngay cạnh nhiều tập đoàn hàng đầu thế giới, chỉ cách ga tàu điện ngầm Tanjong Pagar vài phút. Sinh viên được học tập trong khuôn viên hoàn toàn mới và rất hiện đại. Học viện có 12 lớp học, 3 workshop và 3 studio.

Quy mô lớp học nhỏ đảm bảo mỗi sinh viên đều nhận được sự quan tâm riêng từ các giảng viên, giúp tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho các bạn.

Hệ thống cơ sở vật chất của LSBF được trang bị:

  • Khu vực chung để sinh viên học tập, nghỉ ngơi
  • Thiết bị đầu cuối và Wi-Fi miễn phí cho sinh viên sử dụng
  • Bàn ghế để sinh viên họp nhóm, thảo luận
  • Tivi plasma chiếu thời khóa biểu hằng ngày
  • Bảng Thông báo Sinh viên cập nhật liên tục, thường xuyên
  • Tủ mạng để báo và tạp chí
  • Máy uống nước nóng lạnh

Giới thiệu các trường đại học đối tác danh tiếng của LSBF Singapore

1/ University of Greenwich

Được thành lập từ 1890, University of Greenwich là một trong những trường đại học danh giá tại Anh Quốc. Trường đạt chứng nhận kiểm định chất lượng từ nhiều tổ chức danh tiếng trên thế giới như CIPD, APS, và AMBA.

2/ University of East London

University of East London là một trong những trường đại học hiện đại nhất nước Anh. Theo nhận định từ the Research Excellence Framework thì hơn 94% những nghiên cứu của trường được quốc tế công nhận.

3/ The University of Law

The University of Law là một trong những cơ sở giảng dạy pháp luật lâu đời nhất ở Vương quốc Anh. Trường được QS Stars xếp hạng 5 sao và đánh giá là đại học tốt nhất về giảng dạy tại Anh theo Khảo sát Sinh viên Toàn quốc năm 2021.

4/ Manchester Metropolitan University

Manchester Metropolitan University nằm trong Top 3% các trường đại học trên thế giới và Top 3 trường đại học xanh nhất ở Anh. Trường cũng là một trong những trung tâm giáo dục lớn nhất tại Châu Âu.

5/ Victoria University

Victoria University thuộc Top 3% các trường đại học hàng đầu thế giới. Trường được rất nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn để chuyển tiếp từ Singapore sang Úc.

6/ University of Southern Queensland

University of Southern Queensland là một trong 4 trường đại học duy nhất tại Úc có chuyên ngành Kinh doanh được công nhận bởi Hiệp hội AACSB – tổ chức nổi tiếng và danh giá nhất thể giới.

7/ University of Canterbury

University of Canterbury là trường đại học lâu đời và danh tiếng hàng đầu tại New Zealand. Đây là trường đại học đầu tiên được xếp hạng 5 sao theo hệ thống bảng xếp hạng QS Stars ở New Zealand.

8/ Global University Systems (GUS)

LSBF là một phần của Hệ thống Đại học Toàn cầu (GUS) – một mạng lưới các tổ chức đang phát triển cung cấp giáo dục cho hơn 40.000 sinh viên trên toàn thế giới.

LSBF Singapore
Học viện LSBF chuyên đào tạo nhóm ngành Kinh doanh và Kinh tế

Danh sách khóa học, yêu cầu đầu vào và học phí của LSBF Singapore

1/ Chương trình học lấy chứng chỉ

KHÓA HỌC THỜI LƯỢNG KHAI GIẢNG HỌC PHÍ YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Preparatory course in English (PCE)​ 5 cấp độ (mỗi cấp độ học 2 tháng) Mỗi tháng 2.398 SGD/cấp độ Đủ 14 tuổi
Preparatory course for IELTS 2 tháng Mỗi tháng 1.080 SGD
  • Đủ 16 tuổi
  • IELTS > 4.0
Weekly General English​ 1 tuần (tổng cộng 25 giờ học) Trường sắp xếp 545 SGD Đủ 14 tuổi
English Summer Camp Lịch trình 1, 2 hoặc 3 tuần  
  • 1.750 SGD (1 tuần)
  • 3.060 SGD (2 tuần)
  • 4000 SGD (3 tuần)
 

2/ Chương trình Diploma

KHÓA HỌC THỜI LƯỢNG KHAI GIẢNG HỌC PHÍ YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Diploma in Business Studies 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Advanced Diploma in Business Studies 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 9.083,33 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Business Studies 18 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 15.340,74 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Banking & Finance 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Accounting and Finance 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Advanced Diploma in Accounting and Finance 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 9.083,33 SGD
  • Đủ 19 tuổi
  • Có bằng Diploma in Business Studies
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Accounting and Finance 18 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 15.340,74 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Certificate in Hospitality Skills 3 tháng TBA  
  • Đủ 17 tuổi
  • IELTS 4.5
Diploma in International Hospitality Management 8 tháng Mỗi tháng 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Applied Hospitality Skills 8 tháng Mỗi tháng (trừ tháng 6 và tháng 12) 7.569,44 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Hospitality and Tourism Management 12 tháng TBA 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism Management 8 tháng học + 6 tháng thực tập Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.578,70 SGD
  • Đủ 19 tuổi
  • Có bằng Diploma in International Hospitality Management
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Hospitality and Tourism Management 18 tháng học + 6 tháng thực tập Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 15.340,74 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Logistics and Supply Chain Management 8 tháng học + 6 tháng thực tập Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Advanced Diploma in Logistics and Supply Chain Management 8 tháng học + 6 tháng thực tập Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 9.083,33 SGD
  • Đủ 19 tuổi
  • Có bằng Diploma in Logistics and Supply Chain Management
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Logistics and Supply Chain Management 18 tháng tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 15.340,74 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Diploma in Law 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Certificate in Robotics Programming 4 tháng Tháng 2, 6, 10 3000 SGD
  • Hoàn thành chương trình lớp 9
  • IELTS 5.0
International Foundation Diploma in Business and Information Technology 6 tháng 2 tháng một lần 5.550,93 SGD
  • Đủ 17 tuổi
  • Hoàn thành chương trình lớp 10
  • IELTS 5.0 / TOEFL 500
Diploma in Information Technology 8 tháng 2 tháng một lần 8.074,07 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 500
Diploma in Data Analytics 8 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 8.074,07 SGD
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Computer Science 16 tháng 2 tháng một lần 15.340,74 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 550
Higher Diploma in Data Science and Analytics 16 tháng Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11  
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 / TOEFL 500

3/ Chương trình cử nhân

KHÓA HỌC THỜI LƯỢNG KHAI GIẢNG HỌC PHÍ YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Cử nhân Bghệ thuật (danh dự) trong Nghiên cứu kinh doanh 8 tháng Tháng 1, 5, 9 17.157,41 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Advanced Diploma in Business Studies
  • IELTS 6.0
Cử nhân Nghệ thuật (danh dự) về Kế toán và Tài chính 8 tháng Tháng 1, 5, 9 17.157,41 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Advanced Diploma in Accounting and Finance
  • IELTS 6.0
Cử nhân Khoa học (danh dự) Ngân hàng và Tài chính 18 tháng Tháng 1, 5, 9 24.222,22 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Diploma in Banking & Finance
  • IELTS 6.0
Cử nhân Nghệ thuật (Hons) trong Quản lý nhà hàng – khách sạn 8 tháng Tháng 1, 5, 9 15.593,06 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Advanced Diploma in Hospitality and Tourism Management
  • IELTS 6.0
Cử nhân Nghệ thuật (danh dự) về Quản lý vận tải và Hậu cần kinh doanh 8 tháng Tháng 1, 5, 9 17.157,41 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Advanced Diploma in Hospitality and Tourism Management
  • IELTS 6.0
Cử nhân Khoa học (danh dự) Khoa học máy tính 3 năm Tháng 1, 5, 9 30.277,78 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng Advanced Diploma in Hospitality and Tourism Management
  • IELTS 6.0
Cử nhân Khoa học (danh dự) An ninh mạng 3 năm Tháng 2, 10 30.277,78 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5

4/ Chương trình thạc sĩ

KHÓA HỌC THỜI LƯỢNG KHAI GIẢNG HỌC PHÍ YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (MBA) 12 tháng Tháng 1, 5, 9 20.185,19 SGD
  • Đủ 21 tuổi
  • Có bằng cử nhân
  • IELTS 6.0
  • Có 2 năm kinh nghiệm làm việc
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế (MA)
Thạc sĩ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (MA)
Thạc sĩ Khoa học máy tính (MSc)
Thạc sĩ An toàn thông tin và Pháp y kỹ thuật số (MSc)
Thạc sĩ Luật (LLM) chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế 11 tháng Tháng 2, 10 23.445 SGD
  • Đủ 21 tuổi
  • Có bằng cử nhân danh dự
  • IELTS 6.5
  • Có 2 năm kinh nghiệm làm việc
Thạc sĩ Luật (LLM) chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp quốc tế
Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Công nghệ pháp lý
Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Tài chính 12 tháng Tháng 1, 5, 9 20.185,19 SGD
  • Đủ 18 tuổi
  • Có bằng cử nhân
  • GPA từ 2.7/4.0
  • IELTS 6.5

Học bổng và ưu đãi từ LSBF Singapore cho năm học 2025

1/ Chính sách ưu đãi giảm học phí

KHÓA HỌC HỌC PHÍ GỐC ƯU ĐÃI HỌC PHÍ SAU ƯU ĐÃI

School of Language

Preparation Course in English – 12 months 13.927,78 SGD 2.735,09 SGD 11.192,69 SGD
Preparation Course in English – 10 months 11.647,41 SGD 2.231,02 SGD 9.416,39 SGD
Preparation Course in English – 8 months 9.285,19 SGD 1.614,82 SGD 7.670,37 SGD
Preparation Course in English – 6 months 6.963,89 SGD 1.009,26 SGD 5.954,63 SGD
Preparation Course in English – 4 months 4.642,59 SGD 0 4.642,59 SGD
Preparation Course in English – 2 months 2.321,30 SGD 0 2.321,.30 SGD

School Of Business

International Foundation Diploma in Business and Information Technology 5.550,93 SGD 0 5.550,93 SGD
Diploma in Business Studies 8.074,07 SGD 774,07 SGD 7.300 SGD
Advanced Diploma In Business Studies (sinh viên học tiếp với LSBF) 9.083,33 SGD 1.483,33 SGD 7.600 SGD
Advanced Diploma In Business Studies (sinh viên mới) 9.083,33 SGD 1.033,33 SGD 8.050 SGD
Higher Diploma in Business Studies 15.340,74 SGD 1.140,74 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Business Studies, University of Greenwich (sinh viên học tiếp với LSBF) 17.157,41 SGD 2.957,41 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Business Studies, University of Greenwich (sinh viên mới) 17.157,41 SGD 1.957,41 SGD 15.200 SGD
Diploma In Accounting and Finance 8.074,07 SGD 774,07 SGD 7.300 SGD
Advanced Diploma in Accounting & Finance (sinh viên học tiếp với LSBF) 9.083,33 SGD 1.483,33 SGD 7.600 SGD
Advanced Diploma in Accounting & Finance (sinh viên mới) 9.083,33 SGD 1.033,33 SGD 8.050 SGD
Higher Diploma in Accounting & Finance 15.340,74 SGD 1.140,74 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Accounting & Finance, University of Greenwich (sinh viên LSBF) 17.157,41 SGD 2.957,41 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Accounting & Finance, University of Greenwich (sinh viên mới) 17.157,41 SGD 1.957,41 SGD 15.200 SGD
Diploma in Logistics and Supply Chain Management 8.074,07 SGD 774,07 SGD 7.300 SGD
Advanced Diploma in Logistics & Supply Chain Management (sinh viên LSBF) 9.083,33 SGD 1.483,33 SGD 7.600 SGD
Advanced Diploma in Logistics & Supply Chain Management (sinh viên mới) 9.083,33 SGD 1.033,33 SGD 8.050 SGD
Higher Diploma in Logistics & Supply Chain Management 15.340,74 SGD 1.140,74 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Business Logistics & Transport Management, University of Greenwich (sinh viên LSBF) 17.157,41 SGD 2.957,41 SGD 14.200 SGD
Top-up degree – Business Logistics & Transport Management, University of Greenwich (sinh viên mới) 17.157,41 SGD 1.957,41 SGD 15.200 SGD
Diploma in Banking and Finance 8.074,07 SGD 774,07 SGD 7.300 SGD
MMU, Year 2 & 3 (Banking and Finance) 24.222,22 SGD 3.222,22 SGD 21.000 SGD
MMU, Year 3 (Banking and Finance) 17.157,41 SGD 1.957,41 SGD 15.200 SGD
Post Graduate Diploma in Business Studies 8.578,70 SGD 978,70 SGD 7.600 SGD
MBA, International Business, University of Greenwich 20.185,19 SGD 985,19 SGD 19.200 SGD
Master of Art in International Business, University of Greenwich 20.185,19 SGD 1.985,19 SGD 18.200 SGD
Master of Art in Logistics & Supply Chain Management, University of Greenwich 20.185,19 SGD 1.985,19 SGD 18.200 SGD
MSc Financial Technology – International, Manchester Metropolitan University 20.185,19 SGD 1.985,19 SGD 18.200 SGD
MSc Finance – International, Manchester Metropolitan University 20.185,19 SGD 1.985,19 SGD 18.200 SGD

School of Hospitiality

Diploma in Applied Hospitality Skills (khi hoàn tất sẽ vào Higher Dip 11 modules) 7.569,44 SGD 2.523,14 SGD 5.046,30 SGD
Higher Diploma in Hospitality & Tourism Management (11 modules) 10.600 SGD Cập nhật sau
Diploma in International Hospitality Management 8.074,07 SGD 1.574,07 SGD 6.500 SGD
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism management (sinh viên LSBF) 8.578,70 SGD 1.578,70 SGD 7000 SGD
Advanced Diploma in Hospitality and Tourism management (sinh viên mới) 8.578,07 SGD 1.078,07 SGD 7.500 SGD
Higher Diploma in Hospitality and Tourism management 15.340,74 SGD 2.340,74 SGD 13.000 SGD
Top-up degree – Hospitality Management, University of Greenwich (sinh viên LSBF) 15.593,06 SGD 2.393,06 SGD 13.200 SGD
Top-up degree – Hospitality Management, University of Greenwich (sinh viên mới) 15.593,06 SGD 393,06 SGD 15.200 SGD
Post Graduate Diploma in Hospitality Management 9.890,74 SGD 2.390,74 SGD 7.500 SGD

School of IT

Diploma in Data Analytics 8.074,07 SGD 504,63 SGD 7.569,44 SGD
Diploma in IT 8.074,07 SGD 504,63 SGD 7.569,44 SGD
Higher Diploma in Computer Science 15.340,74 SGD 15.340,74 SGD  0
Bachelor program – UEL (36 months), Computer Science / Cyber security 30.277,78 SGD 0 30.277,78 SGD
Bachelor – UEL (final year), Computer Science / Cyber Security 17.157,41 SGD 2.523,15 SGD 14.634,26 SGD
MSc Computer Science (University of East London) 20.185,19 SGD 2.018,52 SGD 18.166,67 SGD
MSc Information Security and Digital Forensics (University of East London) 20.185,19 SGD 2.018,52 SGD 18.166,67 SGD
MSc Media & Communication (University of East London) 20.185,19 SGD 2.018,52 SGD 18.166,67 SGD
Postgraduate Diploma in Cyber Security 9.890,74 SGD 2.321,30 SGD 7.569,44 SGD

School of LAW

Msc Legal Teachnology International 23.212,96 SGD 12,96 SGD 23.200 SGD
LLM International Business Law 23.212,96 SGD 12,96 SGD 23.200 SGD
LLM International Corporate Governance 23.212,96 SGD 12,96 SGD 23.200 SGD

2/ Chính sách học bổng đào tạo Anh văn trị giá 4.600 SGD

Học bổng cấp cho tất cả sinh viên đăng ký học chuyên ngành từ bậc Diploma hoặc Higher
Diploma và cần học Anh văn tối thiểu 4 tháng trước khi vào chuyên ngành.

Hình thức áp dụng:

  • Diploma: Được trừ thêm 1000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
  • Advanced Diploma: Được trừ thêm 1000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
  • Top-up program: Được trừ thêm 2.600 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)

HOẶC

  • Higher Diploma: Được trừ thêm 2000 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)
  • Top-up program: Được trừ thêm 2.600 SGD vào học phí (chưa tính ưu đãi trên)

Lưu ý: Sinh viên phải đóng học phí cho giai đoạn học Anh văn.

Thủ tục và hồ sơ đăng ký nhập học

  • Hộ chiếu
  • Giấy khai sinh
  • Hình 4×6 nền trắng
  • Văn bằng và bảng điểm các bậc học
  • Chứng chỉ IELTS hoặc tương đương
  • Xác nhận việc làm (nếu có)
  • Điền form thông tin từ dihocsingapore.edu.vn
  • Làm bài test Anh văn

Vui lòng liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn chi tiết.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo: 0908 558 959

    – Email: hcmc@hcv.edu.vn

    Contact Me on Zalo