Học bổng du học SIngapore lên đến 100% học phí được học viện SIM trao, dành cho học sinh lơp 12 đăng ký các khoa Diploma khóa tháng 10/2021. Học bổng 100% là rất khó tìm, các bạn nên tranh thủ đăng kí ngay hôm nay.
Điều kiện nhận học bổng
- Học lực lớp 12 đạt GPA từ 8.0 trở lên
- IETLS tối thiểu đạt 5.5. Tuy nhiên, ứng viên nên có IELTS 6.5 trở lên
- Đáp ứng các đánh giá ở vòng phỏng vấn
- Có tham gia hoạt động ngoại khóa / kỹ năng xã hội / tình nguyện trong thời gian liên tục ít nhất 1 năm trở lên. Trong đó, vai trò của ứng viên khi tham gia các hoạt động này nên thể hiện được kỹ năng Lãnh đạo / Truyền thông / Giao tiếp
- Thành tích Học sinh giỏi các cấp / Giải thưởng từ các cuộc thi khác là không bắt buộc nhưng là một điểm cộng nếu có
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí) – nếu có.
Hỗ trợ duy nhất chỉ có tại Viet Global
- Tặng vé máy bay*
- Tặng vali đôi du học*
- Tặng ba lô du học*
- Tặng 100% phí dịch thuật và dịch vụ bao gồm xin thư mời & visa sinh viên
- Đặt ký túc xá & đón sân bay Singapore
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tại Singapore
- Hỗ trợ phụ huynh đặt vé máy bay giá rẻ sang thăm trường/ học sinh
NHANH TAY ĐĂNG KÝ ĐỂ DÀNH CHO MÌNH MỘT SUẤT HỌC BỔNG VÀ NHẬN NHIỀU ƯU ĐÃI NHÉ CÁC BẠN!
Thể lệ tham gia:
- Ứng viên nộp đơn đăng kí nhập học khóa Diploma kì khai giảng tháng 10/2021 trong thời hạn, bao gồm cả việc thanh toán phí ghi danh
- Ứng viên chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng kí qua email tiêu đề “SIM Diploma Scholarship application – tên ứng viên” đến địa chỉ hcmc@hcv.edu.vn trong thời hạn tham gia đăng kí.
Đôi nét về học viện SIM Singapore
Học viện quản lý Singapore (SIM) được thành lập năm 1964 bởi Tổng cục phát triển kinh tế Singapore (EDB) nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế Singapore, là một trong những học viện hàng đầu với bề dày kinh nghiệm quản lý và đào tạo tại Singapore. Trường cung cấp hơn 80 chương trình đào tạo chất lượng cao từ bậc dự bị, cao đẳng, đại học và sau đại học từ các trường đại học đối tác lâu năm và danh tiếng hàng đầu đến từ Mỹ, Anh, Úc và Pháp.
Với hơn 17.000 sinh viên đến từ 40 quốc gia khác nhau như Nhật Bản, Hàn Quốc, Hongkong, Myanmar, Đài Loan… cùng với bề dày gần 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý và đào tạo. Bên cạnh việc mang lại môi trường học tập toàn diện và đa dạng văn hóa, SIM còn rèn luyện các kỹ năng mềm của sinh viên thông qua một loạt các hoạt động sinh viên và hướng nghiệp nhằm trang bị cho sinh viên các năng lực và kỹ năng cần thiết để phát triển trong môi trường thực tế.
1/ Đặc điểm nổi bật của học viện SIM
– 8 năm liền đạt được danh hiệu “Học viện tư thục tốt nhất Singapore”;
– Là đối tác liên kết cấp bằng với nhiều trường ĐH hàng đầu tại Úc, Anh, Mỹ, Pháp cụ thể (theo QS rankings 2021):
- Úc: Monash College – Monash Uni (#55), Uni of Wollongong (#196), RMIT (#223), La Trobe Uni (#398);
- UK: Uni of London, Uni of Warwick (#62), Uni of Birmingham (#87), Uni of Stirling (#485);
- US: Uni at Buffalo (#313)
- Pháp: Grenobe Ecole De Management
– Có học bổng đến 100% học phí;
– Tiết kiệm 30-40% chi phí so với học trực tiếp tại các nước Anh, Úc, Mỹ, Pháp;
– Đa dạng và linh hoạt về các chương trình học;
– Sinh viên được phát triển lợi thế cạnh tranh toàn cầu, xây dựng mạng lưới và mối quan hệ trong ngành thông qua rất nhiều hoạt động: Kết nối nghề nghiệp (Career Connect) và Chương trình quốc tế (International Program);
– Cơ hội chuyển tiếp sang các trường ĐH liên kết, với visa đơn giản hơn;
– 82,7% sinh viên tốt nghiệp tại SIM tìm được việc làm trong vòng 6 tháng- đứng thứ 2 trong khối trường tư thục (Theo số liệu của Hội đồng giáo dục các trường tư thục tại Singapore năm 2017);
– Dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế rất tốt;
– Khu học xá rộng hơn 120.000 m², được trang bị đầy đủ tiện nghi, hiện đại: hơn 100 giảng đường và phòng hội thảo (sức chứa 80- 500- 1.600 người), 18 phòng vi tính, 28 phòng thực hành, thư viện lớn nhất Singapore với hơn 70.000 đầu sách về ngành kinh tế, sân thi đấu thể thao, phòng tập gym miễn phí cho sinh viên, 4 khu ẩm thực, trung tâm đào tạo tài chính…
2/ Các chương trình đào tạo nổi bật tại SIM Singapore
– Học dự bị 1 năm tại SIM- chuyển tiếp sang Úc học 3 năm lấy bằng cử nhân Monash University, Úc- Top 55 Đại học tốt nhất thế giới: học phí chỉ 12.840 SGD, khai giảng tháng 1,7 hàng năm;
– Chương trình trải nghiệm 1 học kỳ tại Đại học Birmingham, Anh Quốc mà không phải trả thêm học phí;
– Thực tập 1 học kỳ tại Anh Quốc theo chương trình của Đại học Stirling;
– Chuyển tiếp hoàn toàn qua Mỹ và học tiếp chương trình của Đại học Buffalo, tỷ lệ visa ~100%;
– Dễ dàng chuyển qua Úc tại Đại học RMIT (Melbourne) hoặc các khu học xá khác của RMIT tại châu Á, châu Âu, châu Mỹ.
3/ Các trường đối tác của SIM Singapore tại Mỹ, Úc, Anh Quốc Và Pháp
– TẠI MỸ : Đại học Buffalo – thuộc Đại học New York – Mỹ
– TẠI ANH QUỐC : Đại học London – Đại học Birmingham – Đại học Warwick – Đại học Stirling:
– TẠI ÚC: Đại học RMIT – Đại học Wollongong: – Đại học La Trobe – Đại học Monash:
– TẠI PHÁP : Grenoble Ecole de Management: Top 1% trường hàng đầu thế giới nhận 3 chứng nhận: AMBA, AACSB và EQUIS.
SIM Singapore cung cấp chương trình học đa dạng Sinh viên thoải mái lựa chọn các chương trình học:
- Tiếng Anh;
- Phổ thông: O-level;
- Dự bị Đại học: dành cho học sinh hết hớp 11 trở lên;
- Cao đẳng: dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên;
- Đại học: dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên;
- Chứng chỉ sau đại học: dành cho SV tốt nghiệp đại học;
- Thạc sỹ: dành cho SV tốt nghiệp đại học.
Chương trình đào tạo toàn tập tại SIM Singapore
1/ Tiếng Anh: (2 cấp độ)
– Học phí: 2.461 SGD ~ 40 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng.
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.
– Yêu cầu đầu vào: IELTS hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường.
2/ Chương trình dự bị đại học
a. Dự bị của SIM
– Chuyên ngành:
- Quản lý
- Công nghệ thông tin
– Học phí: 3.584,50 SGD ~ 58 triệu/ 6 tháng
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11, IELTS
b. Dự bị của Đại học London
– Học phí: 17.000 SGD ~ 289 triệu/ 1 năm
– Khai giảng: tháng 5, 8
– Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS
c. Dự bị của Đại học Monash
- Học phí: 12.840 SGD ~ 218 triệu/ 1 năm.
- Khai giảng: tháng 1, 7
- Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS
3/ Chương trình cao đẳng
a. CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1) |
||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cao đẳng công nghệ thông tin | 9.630 SGD~ 163 triệu | 12 tháng | Hoàn tất lớp 12
IELTS |
Tháng 4, 10 |
Cao đẳng kế toán | 11.770 SGD~191 triệu | 15 tháng | ||
Cao đẳng tài chính – ngân hàng | ||||
Cao đẳng kinh doanh quốc tế | ||||
Cao đẳng quản lý | Tháng 1, 4, 7, 10 |
b. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội (CHESS) | 13.000 SGD ~ 221 triệu | 1 năm | Hoàn tất lớp 12
IELTS |
Tháng 9 |
4/ Chương trình cử nhân
a. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Nhóm ngành Khoa học máy tính: | ||||
Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính
Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính chuyên ngành: Máy học và trí tuệ nhân tạo Phát triển web và ứng dụng di động |
25.940 SGD ~ 441 triệu
|
2 năm |
Hoàn tất chương trình cao đẳng Công nghệ thông tin của SIM | Tháng 4,10 |
Cử nhân (Danh dự) ngành hệ thống máy tính & thông tin | 28.300 SGD ~ 481 triệu | Tháng 9 | ||
Nhóm ngành Kinh tế:
Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành: Kế toán & tài chính Ngân hàng & tài chính Kinh doanh & quản lý Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh Kinh tế Kinh tế & tài chính Kinh tế & quản lý Kinh tế & chính trị Quan hệ quốc tế Quản lý & đổi mới kỹ thuật số |
20.400 SGD
~ 347 triệu
|
2 năm
|
Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS) tương đương năm 1 đại học
|
Tháng 9 |
b. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (Danh dự) kế toán và tài chính | 34.026 SGD
~ 578 triệu |
2 năm |
Hoàn tất cao đẳng của SIM |
Tháng 9 |
Cử nhân (Danh dự) kinh doanh quốc tế | 42.981,90 SGD
~ 730 triệu |
Tháng 7 | ||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh | 34.026 SGD
~ 578 triệu |
|||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh (chương trình có thực tập) | 39.675,60 SGD
~ 674 triệu |
|||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông | ||||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông (chương trình có thực tập) | 41.730 SGD
~ 709 triệu |
2 năm 4 tháng |
c. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (Danh dự) marketing (a) | 38.520 SGD
~ 627 triệu
|
2 năm
|
(a) Hoàn tất cao đẳng SIM chuyên ngành quản lý hoặc kinh doanh quốc tế
(b) Hoàn tất cao đẳng SIM và khóa dự bị – Học phí: 695.50 SGD ~ 12 triệu /môn – Thời gian: 3 tháng |
Tháng 8 |
Cử nhân (Danh dự) marketing bán lẻ (a) | ||||
Cử nhân (Danh dự) quản lý sự kiện (a) | ||||
Cử nhân (Danh dự) nghiên cứu thể thao và marketing (b) |
d. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Ngành đơn:
Cử nhân Truyền Thông Cử nhân Kinh tế Cử nhân Thương mại quốc tế Cử nhân Tâm lý học Cử nhân Xã hội học Cử nhân Quản trị kinh doanh Cử nhân Khoa học thông tin địa lý |
69.336 SGD
~ 1,13 tỉ |
3 năm
|
Hoàn tất lớp 12 IELTS
|
Tháng
1, 5, 8 |
Bằng kép:
Cử nhân Quản trị kinh doanh và truyền thông Cử nhân Quản trị Kinh doanh và kinh tế Cử nhân Quản trị Kinh doanh và thương mại quốc tế Cử nhân Quản trị Kinh doanh và tâm lý học Cử nhân Quản trị Kinh doanh và xã hội học Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và truyền thông Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và kinh tế Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và thương mại quốc tế Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và tâm lý học Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và xã hội học |
91.870,20 SGD ~ 1,5 tỉ |
4 năm |
||
Ngành đôi:
Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như: Cử nhân Truyền thông và Kinh tế Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học …… |
79.158,60 SGD ~ 1,35 tỉ |
e. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC |
||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:
Quản lý sự kiện Du lịch và khách sạn |
20.544 SGD
~ 340 triệu |
1,5 năm | Hoàn tất cao đẳng của SIM | Tháng 1, 7 |
f. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC |
||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân hệ thống thông tin trong kinh doanh | 33.384 SGD ~ 550 triệu
|
3 năm |
Hoàn tất lớp 12
– IELTS |
Tháng
1, 4, 7, 10 |
Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:
Big data An ninh mạng An ninh hệ thống kỹ thuật số Phát triển games và di động |
||||
Cử nhân khoa học tâm lý | 42.800 SGD ~ 728 triệu | 3 năm | Tháng 1, 7 |
g. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC |
||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:
Kế toán Kinh tế & tài chính Kinh doanh quốc tế Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng Quản lý Marketing |
46.224 SGD ~ 786 triệu
|
3 năm
|
Hoàn tất lớp 12
IELTS
|
Tháng 1, 7
|
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp) | 44.940 SGD ~ 732 triệu | 2 năm | Tháng 7 |
5/ Chứng chỉ sau đại học
a. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Phân tích kinh doanh
Khoa học dữ liệu Đổi mới kỹ thuật số Kinh tế Kinh doanh điện tử và truyền thông xã hội Tài chính Quản lý |
11.500 SGD
~ 196 triệu |
1 năm | Tốt nghiệp đại học
IELTS |
Tháng 9 |
6/ Chương trình thạc sĩ
a. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | 17.200 SGD
~ 293 triệu |
6 tháng | Hoàn tất chương trình ACCA | Tháng 1, 6 |
b. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sỹ kinh doanh quốc tế | 27.772,92 SGD
~ 458 triệu |
1 năm |
Tốt nghiệp đại học IELTS
|
Tháng 10 |
Thạc sĩ quản lý
Thạc sĩ quản lý chuyên ngành: Kinh doanh & đổi mới Lãnh đạo tổ chức & thay đổi Chiến lược |
26.964 SGD
~ 439 triệu |
c. CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ quản lý kinh doanh kỹ thuật | 35.149.50 SGD
~ 597 triệu |
1 năm | Tốt nghiệp đại học
IELTS |
Tháng
4, 10 |
Thạc sĩ quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng | ||||
Thạc sĩ quản lý dự án & chương trình | Tháng 10 | |||
Thạc sĩ an ninh mạng & quản lý | 35.952 SGD
~ 618 triệu |
d. CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG GRENOBLE ECOLE DE MANAGEMENT, PHÁP |
||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế | 36.112,50 SGD
~ 621 triệu
Phí ghi danh Grenoble: 98 EUR |
2 năm | Tốt nghiệp đại học
IELTS |
Tháng 10 |
Thạc sỹ thời trang, thiết kế và quản lý xa xỉ | 43.399,20 SGD
~ 737 triệu Phí ghi danh Grenoble: 98 EUR |
Lưu ý:
- Chi phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%
- Phí ghi danh theo quy định của trường SIM: 481,50 SGD.
- Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, xin visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ: