Hàng năm, Bộ Giáo dục Hàn Quốc sẽ kiểm tra các trường về số lượng du học sinh nước ngoài đang học tập tại các trường cao đẳng, đại học của quốc gia. Dựa vào số lượng du học sinh bỏ trốn (bất hợp pháp), Bộ sẽ sắp xếp đánh giá theo thang bậc trường Top 1%, trường Top 2%, trường Top 3% Hàn Quốc. Những trường thuộc mỗi Top sẽ có điều kiện nhập học khác nhau.
Danh sách các trường Top 1%, Top 2%, Top 3% hàng năm luôn là vấn đề “nóng” được nhiều bạn trẻ quan tâm và có ảnh hưởng lớn tới quyết định lựa chọn trường của họ. Chính vì vậy, để hỗ trợ học sinh, sinh viên Việt Nam có thể đẩy nhanh quá trình lựa chọn trường đại học cũng như bớt đi phần nào nỗi lo lắng khi không biết ngôi trường mình lựa chọn nằm trong Top nào, Viet Global tổng hợp lại danh sách các trường Top 1%, Top 2% và Top 3% của Hàn Quốc, được cập nhật mới nhất vào tháng 3/2022. Cùng tham khảo nhé!
Danh sách các trường thuộc Top 1% Hàn Quốc
STT | TÊN TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Nữ sinh Duksung | 14 | Đại học Hanyang (ERICA Campus) |
2 | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan UNIST | 15 | Đại học Howon |
3 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang POSTECH | 16 | Đại học Kookmin |
4 | Đại học Konkuk | 17 | Đại học Quốc gia Pusan |
5 | Đại học Ngoại ngữ Busan | 18 | Đại học Nữ sinh Sungshin |
6 | Đại học Sogang | 19 | Đại học Hongik |
7 | Đại học Seoul Sirip | 20 | Cao đẳng Kỹ thuật Inha |
8 | Đại học Thần học Seoul | 21 | Học viện Nghiên cứu Hàn Quốc |
9 | Đại học ACTS | 22 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc UST |
10 | Đại học Yonsei (Mire campus) | 23 | National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy |
11 | Đại học Nữ sinh Ewha | 24 | Đại học Ngoại ngữ Seoul Hàn Quốc |
12 | Đại học Chung-Ang | 25 | Trường Quản lý và Chính sách công KDI Hàn Quốc |
13 | Đại học Hanyang |
Danh sách các trường thuộc Top 2% Hàn Quốc
STT | TÊN TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Ajou | 37 | Đại học Nazarene Hàn Quốc |
2 | Đại học Quốc gia Changwon | 38 | Đại học Bách khoa Hàn Quốc |
3 | Đại học Cheongju | 39 | Đại học Kỹ thuật và Giáo dục Hàn Quốc |
4 | Đại học Quốc gia Chonbuk | 40 | Đại học Korea (Sejong) |
5 | Đại học Quốc gia Chonnam | 41 | Đại học Korea |
6 | Đại học Quốc gia Chungbuk | 42 | Đại học Quốc gia Kunsan |
7 | Đại học Quốc gia Chungnam | 43 | Đại học Nữ sinh Kwangju |
8 | Đại học Daegu Catholic | 44 | Đại học Kyonggi |
9 | Đại học Daegu Haany | 45 | Đại học Kyung Hee |
10 | Đại học Daegu | 46 | Đại học Kyungnam |
11 | Đại học Daejeon | 47 | Đại học Quốc gia Kyungpook |
12 | Đại học Dankook | 48 | Đại học Mokwon |
13 | Đại học Dong-A | 49 | Đại học Myongji (Seoul, Yongin campus) |
14 | Đại học Dongguk | 50 | Đại học Namseoul |
15 | Đại học Dongseo | 51 | Đại học Paichai |
16 | Đại học Gachon | 52 | Đại học Quốc gia Pukyong |
17 | Đại học Gangneung-Wonju | 53 | Đại học Sehan |
18 | Đại học Gwangju | 54 | Đại học Sejong |
19 | Đại học Quốc gia Hanbat | 55 | Đại học Semyung |
20 | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc HUFS | 56 | Đại học Seokyeong |
21 | Đại học Quốc gia Hankyong | 57 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
22 | Đại học Hannam | 58 | Đại học Quốc gia Seoul |
23 | Đại học Hansei | 59 | Đại học Nữ sinh Seoul |
24 | Đại học Hanseo | 60 | Đại học Shinhan |
25 | Đại học Hansung | 61 | Đại học Silla |
26 | Đại học Honam | 62 | Đại học Nữ sinh Sookmyung |
27 | Đại học Hoseo | 63 | Đại học Soonchunhyang |
28 | Đại học Inha | 64 | Đại học Soongsil |
29 | Đại học Inje | 65 | Đại học Quốc gia Sunchon |
30 | Đại học Quốc gia Jeju | 66 | Đại học Sungkyunkwan |
31 | Đại học Joongbu | 67 | Đại học Sunmoon |
32 | Đại học Quốc gia Kangwon | 68 | Đại học Catholic Hàn Quốc |
33 | Đại học Keimyung | 69 | Đại học Kwangwoon |
34 | Đại học Konyang | 70 | Đại học Woosong |
35 | Đại học Hàng hải Hàn Quốc | 71 | Đại học Yeungnam |
36 | Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc | 72 | Đại học Yonsei |
Danh sách các trường thuộc Top 3% Hàn Quốc
Danh sách các trường Top 3% bao gồm những trường đại học Hàn Quốc KHÔNG THUỘC trong danh sách các TRƯỜNG CHỨNG NHẬN (năm 2022) và TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA (năm 2022 và năm 2021), mà chúng tôi chỉ tổng hợp một cách khách quan để các bạn có thể nắm bắt được thông tin mới nhất và chính xác nhất về từng trường.
STT | TÊN TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Kongju National University (Gongju) | 39 | Korean Bible University (Seoul) |
2 | Gyeongsang National University (Jinju) | 40 | Kwangju Women’s University (Gwangju) |
3 | Sangji University (Wonju) | 41 | Kkottongnae University (Cheongwon) |
4 | Andong National University (Andong) | 42 | U1 University (Yeongdong-gun) |
5 | Korea Aerospace University (Goyang) | 43 | Chinju National University of Education (Jinju) |
6 | Kumoh National University of Technology (Gumi) | 44 | Hanlyo University (Gwangyang) |
7 | Mokpo National University (Muan) | 45 | Halla University (Wonju) |
8 | Seowon University (Cheongju) | 46 | Gwangju National University of Education (Gwangju) |
9 | CHA University (Pocheon) | 47 | Busan National University of Education (Yeonje) |
10 | Cheongju University (Cheongju) | 48 | Catholic University of Daejeon (Yeongi-gun) |
11 | Jeonju University (Jeonju) | 49 | Daeshin University (Gyeongsan) |
12 | University of Science and Technology Korea (Daejeon) | 50 | Chuncheon National University of Education (Chuncheon) |
13 | Yong-In University (Yongin) | 51 | Daegu National University of Education (Daegu) |
14 | Korea National University of Education (Cheongju) | 52 | Jeju International University (Seogwipo) |
15 | Dongyang University (Punggi) | 53 | Chodang University (Muan) |
16 | Kyungil University (Gyeongsan) | 54 | Calvin University (Yongin) |
17 | Eulji University (Seongnam) | 55 | Mokpo Catholic University (Mokpo) |
18 | Chugye University for the Arts (Seoul) | 56 | Kyungwoon University (Gumi) |
19 | Sungkonghoe University (Seoul) | 57 | Seoul Jangsin University (Gwangju) |
20 | Dongduk Women’s University (Seoul) | 58 | Far East University, Korea (Gamgok) |
21 | Korea Christian University (Seoul) | 59 | Jeonju National University of Education (Jeonju) |
22 | Korea Baptist Theological University (Daejeon) | 60 | Luther University (Yongin) |
23 | Busan Women’s College (Busan) | 61 | Kwangshin University (Gwangju) |
24 | Seoul National University of Education (Seoul) | 62 | Jungwon University (Goesan) |
25 | Chongshin University (Seoul) | 63 | Gimcheon University (Gimcheon) |
26 | Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul) | 64 | Daegu Arts University (Chilgok-gun) |
27 | Daejeon University (Daejeon) | 65 | Busan Presbyterian University (Gimhae) |
28 | Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju) | 66 | Yewon Arts University (Imsil-gun) |
29 | Incheon Catholic University (Ganghwa) | 67 | Suwon Catholic University (Hwaseong) |
30 | Kyungdong University (Goseong-gun) | 68 | Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan) |
31 | Gyeongin National University of Education (Incheon) | 69 | Gwangju Catholic University (Naju) |
32 | Gongju National University of Education (Gongju) | 70 | Joongang Sangha University (Gunpo) |
33 | Catholic University of Pusan (Busan) | 71 | Shingyeong University (Hwaseong) |
34 | Korea National Sport University (Seoul) | 72 | Jesus University (Jeonju) |
35 | Kosin University (Busan) | 73 | Seoul Christian University |
36 | Geumgang University (Nonsan) | 74 | Holy City University (Cheonan) |
37 | Sungkyul University (Anyang) | 75 | Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun) |
38 | Cheongju National University of Education (Cheongju) |
Vui lòng liên hệ với Viet Global để được giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn thêm thông tin chi tiết về du học Hàn Quốc.