Du học Hàn Quốc: Danh sách các trường cấp học bổng 2020, giảng dạy bằng tiếng Anh
14 Th5
Trước đây, sinh viên Việt Nam chỉ biết tới du học Hàn Quốc với lộ trình năm đầu học tiếng Hàn, sau đó mới vào chuyên ngành khi đạt được TOPIK 3 trở lên. Nhưng từ năm 2020, các trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc đã xây dựng chương trình du học Hàn Quốc với 100% dạy bằng tiếng Anh và vào học chuyên ngành ngay. Điều này sẽ giúp giảm tỷ lệ sinh viên Việt Nam bỏ trốn bất hợp pháp, đồng thời có thể lựa chọn những sinh viên ưu tú nhập học tại trường.
Chính vì vậy, du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh sẽ trở thành xu hướng mới của hầu hết các trường đại học lớn tại Hàn Quốc. Bất kì học sinh nào muốn du học Hàn Quốc bằng IELTS có thể liên hệ Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ thủ tục nhập học.
Ưu điểm của chương trình du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh
Môi trường học tập quốc tế 100% tiếng Anh được các trường đại học Hàn Quốc thiết kế phù hợp với du học sinh của tất cả các nước
Du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh sẽ giúp học sinh tiết kiệm thời gian 1 năm đầu học tiếng Hàn tại Hàn Quốc
Bạn sẽ tận dụng được khoảng thời gian học tiếng Anh tại Việt Nam và có thể vào học chuyên ngành ngay
Điều kiện du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh vô cùng dễ dàng, chỉ cần IELTS >= 5.5, tốt nghiệp cấp 3 hoặc đại học không quá 1 năm
Bạn có nhiều lựa chọn trường danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc
Học bổng từ 30% – 100%
Điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm
Điểm trung bình 7.0 trở lên
Tổng 3 năm cấp 3 không vắng quá 9 buổi
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (một số trường yêu cầu 6.5)
Danh sách các trường cấp học bổng du học Hàn Quốc năm 2020 – 2021
Viet Global gửi đến các bạn danh sách các trường tại Hàn Quốc cung cấp học bổng năm 2020, kèm theo thông tin về các chuyên ngành giảng dạy, học phí và các chi phí liên quan khác.
1/ Kookmin University – Seoul
Đăng ký nhập học
Vào đầu tháng 5
Chương trình đào tạo
Bachelor: International Business
Master, PHD: Global Business
Học phí
5.136.000 KRW (Bachelor)
Phí nhập học
706.000 KRW
Phí xét hồ sơ
100.000 KRW
Học bổng
Tất cả sinh viên mới: 20% học phí
IELTS 6.5: 30% học phí
IELTS 7.0: 50% học phí
IELTS 7.5: 70% học phí
IELTS 8.0: 100% học phí
2/ Ajou University – Suwon
Hạn nộp đơn
Vào 1/10 – 15/11
Chương trình đào tạo
Khoa Quản trị Kinh doanh (Business Administration)
Học phí
3.440.000 KRW/học kì
Phí nhập học
446.000 KRW
Học bổng
IELTS 6.0 hoặc TOPIK 4: 30% học phí
IELTS 6.5 hoặc TOPIK 5: 50% học phí
IELTS 7.0 hoặc TOPIK 6: 70% học phí
IELTS 7.5 hoặc TOPIK 7: 100% học phí
Ký túc xá
Phòng 2 người: 931.000 – 1.216.000 KRW/học kì (không bao gồm kỳ nghỉ 8 tuần 545.000 – 720.000 KRW)
Phòng 4 người: 631.000/học kì (không tính kỳ nghỉ 8 tuần 415.000 KRW)
3/ Kwangwoon University – Seoul
Đăng ký nhập học
Vào đầu tháng 5
Học phí
4.930.000 KRW/học kì
Phí nhập học
980.000 KRW
Học bổng
Tất cả sinh viên mới: 30% học phí
Sinh viên từ trung tâm tiếng Hàn của trường hoặc TOPIK 3: 50% học phí
TOPIK 4: 70% học phí
TOPIK 5 trở lên: 80% học phí
Ký túc xá
Phòng 2 người (ký túc xá hạnh phúc): 1.500.000 KRW/học kì
Phòng 4 người (khu nhà quốc tế): 100.000 KRW/học kì (tiền đặt cọc 100.000)
4/ Kyonggi University – Suwon
Nhập học
Kỳ tháng 3 và tháng 6
Chương trình đào tạo
Khoa Quản trị Kinh doanh (Business Administration)
Học phí
3.200.000 – 4.200.000 KRW/năm
Phí nhập học
572.000 KRW
Phí xét hồ sơ
100.000 KRW
Học bổng
Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường đại học Kyonggi: 100% học phí
Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên: 40% học phí
Tất cả học sinh nước ngoài: 30% học phí
IELTS 6.5 hoặc TOPIK 4: 60% học phí
IELTS 7.5 hoặc TOPIK 5: 70% học phí
IELTS 8.5 hoặc TOPIK 6: 100% học phí
Ký túc xá
Phòng 2 người (double room):
1.368.200 KRW/ 4 tháng
1.949.300 KRW/6 tháng
3.798.500 KRW/12 tháng
5/ Konkuk University – Seoul / Chungju
Nhập học
Kỳ tháng 3 và tháng 6
Chương trình đào tạo
Khoa Anh văn
Học phí
4.816.000 – 5.777.000 KRW/năm
Phí nhập học
1.015.000 KRW
Phí xét hồ sơ
100.000 KRW
Học bổng
Đại học (undergraduate):
TOPIK 3: 30% học phí
TOPIK 4: 40% học phí
TOPIK 5: 50% học phí
TOPIK 6: 60% học phí
Cao học (graduate)
TOPIK 3 – 5: 30% học phí
TOPIK 3: 50% học phí (ngành Khoa học)
IELTS 5.5 / TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80) hoặc TOPIK 6: 50% học phí
4.886.000 – 6.500.000 KRW/năm (học phí của các khóa có sự khác nhau)
Phí nhập học
1.142.000 KRW
Phí xét hồ sơ
120.000 KRW
Học bổng
Đã học 1 kỳ học, hoàn thành 12 tín chỉ, GPA 2.0, không vi phạm các quy định của trường:
Điểm GPA xuất sắc: 100% học phí
Điểm GPA tiến bộ vượt trội so với 2 kỳ học trước: 50% học phí
Học sinh cần hỗ trợ tài chính: 50% học phí
Thời gian đăng ký:
Kỳ học mùa xuân: tháng 1
Kỳ học mùa thu: tháng 7
Ký túc xá
Có riêng khu ký túc xá của nam và nữ:
Phòng đơn: 500.000 – 2.000.000 KRW/người
Phòng đôi: 395.000 – 1.580.000 KRW/người
7/ Dankook University – Seoul
Hạn nộp đơn
15/11 (kỳ mùa xuân tháng 3)
15/05 (kỳ mùa thu tháng 9)
Chương trình đào tạo
Hơn 3000 khóa học dạy bằng tiếng Anh mỗi học kì dành cho học sinh trao đổi, học sinh phải hoàn thành ít nhất 2 học kì tại một trường đại học của Việt Nam.
Học sinh theo học tại các trường đại học đối tác của trường Dankook: 1000 USD
Học sinh là người nhà cựu học sinh trường Dankook: 1000 USD
Học sinh trao đổi được giới thiệu bởi trường đại học đối tác: Tất cả phí được miễn
*Chỉ dành cho học sinh theo 2 khóa học.
Ký túc xá
500 USD/khóa học/người
8/ University of Seoul – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
Nhiều ngành học đa dạng dành cho học sinh trao đổi >> xem thêm tại đây
Học phí
Khoảng 1.022.000 – 1.600.000 KWR/năm
Phí nhập học
80.000 KRW
Học bổng
Viện Giáo dục quốc tế (NIIED) đang trao học bổng Toàn cầu Hàn Quốc cho những người đang là sinh viên trao đổi đăng ký chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Seoul.
Học bổng cung cấp một khoản trợ cấp thanh toán một lần (200.000 KRW), 800.000 KRW mỗi tháng, bảo hiểm và vé máy bay.
Đại học Seoul sẽ đưa ra khuyến nghị cho NIIED và quyết định cuối cùng về việc cấp học bổng được thực hiện bởi NIIED.
Public Administration, Faculty of Hospitality, Tourism and Food Service Management; Computer Science And Engineering, Faculty of Business Administration
Học phí
Public Administration: 3.428.000 KRW/kỳ
Computer Science and Engineering: 4.711.000 KRW/kỳ
Faculty of Hospitality, Tourism and Food Service Management: 3.428.000 KRW/kỳ
Faculty of Business Administration: 3.428.000 KRW/kỳ
Phí xét hồ sơ
120.000 KRW
Phí nhập học
831.000 KRW
Học bổng
IELTS 5.5: 30% học phí kỳ đầu
IELTS 6.5: 50% học phí kỳ đầu
IELTS 8.0: 80% học phí kỳ đầu
TOPIK 6 VÀ IELTS 5.0: 100% học phí kỳ đầu
Ký túc xá
Phòng 2 người: 1.600.000 KRW/1 người/6 tháng
10/ Yonsei University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
Underwood Field Humanities, Arts, Social Sciences Field, Integrated Science and Engineering Field
Học phí
7.212.000 KRW
Phí xét hồ sơ
1.034.000 KRW
Phí nhập học
669.000 KRW
Học bổng
Học bổng được xem xét dựa vào thông tin học tập khi làm hồ sơ nhập học.
Ký túc xá
Phòng đơn: 2.642.,000 KWR/kỳ
Phòng đôi: 1.785.000 KRW/kỳ
11/ Kyunghee University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
College of Management: Business Administration
College of Hotel & Tourism Management: Hotel Management, Convention Management, Food Service Management.
College of International Studies: International Studies
College of Engineering: Nuclear Engineering, Civil Engineering.
Học phí
College of Management, College of Hotel & Tourism Management, College of International Studies: 3.500 USD
College of Engineering: 4.100 USD
Phí nhập học
1000 USD
Học bổng
Học bổng 100% học phí học kì đầu nếu đánh giá cao trong buổi phỏng vấn
Học bổng toàn phẩn nếu thuộc Top 50% đánh giá lúc nhập học (cần đạt điểm GPA trên 3.5 để duy trì học bổng cho học kì tiếp theo, học bổng dành cho sinh viên Kỹ thuật)
Ký túc xá
Phòng đôi Sewha-won: 1000 USD/người/4 tháng
Phòng đôi I-House I, I-House II: 1.500 USD/người/4 tháng
*Không được nấu ăn.
12/ Kyungsung University – Busan
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
Hospitality & Tourism Management, Business Administration, Mechantronics Engineering
Học phí
2.800 – 3.800 USD
Phí xét hồ sơ
1.034.000 KRW
Học bổng
IELTS 5.5 (iBT 80) + phỏng vấn: 30% học phí
IELTS 5.0 (iBT 70) + phỏng vấn: 20% học phí
Tiếng anh giao tiếp + phỏng vấn: 10% học phí
Ký túc xá
Phòng đôi trong học kì: 900 USD/người (không kèm suất ăn), 1.150 – 1.360 USD/người (kèm suất ăn)
Phòng đôi trong kỳ nghỉ: 500 USD/người (không kèm suất ăn), 1.150 – 1.360 USD/người (kèm suất ăn)
13/ ChungAng University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
Ngành học đa dạng: Business Administration, International Logistics Studies, Science and Philiosophy,…
Phụ thuộc vào kết quả bài test nhập học (phỏng vấn trực tiếp) sẽ nhận được mức học bổng 50%, 70% hoặc 100% học phí.
Ký túc xá
700.000 KRW – 2.300.000 KRW
15/ Chungwoon University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Học phí
Undergraduate: 3.142.000 – 4.133.000 KRW
Graduate: 3.633.000 – 4.042.500 KRW
Phí nhập học
616.000 – 650.000 KRW
Học bổng
TOPIK Level 2: 30% học phí
TOPIK Level 3: 40% học phí
TOPIK Level 4: 50% học phí
TOPIK Level 5: 60% học phí
TOPIK Level 6: 100% học phí
Ký túc xá
530.000 KRW/4 người/16 tuần
630.000 KRW/4 người/16 tuần
980.000 KRW/2 người/16 tuần
16/ Sungshin University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
53 khoa
Học phí
3.070 – 4.500 USD/học kì (tùy ngành học)
Phí nhập học
110.000 – 130.000 KRW
Học bổng
Học bổng nhập học: 300.000 – 600.000 KRW (tùy thuộc vào thời gian học) dành cho sinh viên tham gia chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường ít nhất 1 học kì
Điểm nhập học đạt 89 – 90 và TOPIK 4 – 5: 40% – 50% học phí khóa học (tùy vào từng khóa)
Ký túc xá
310 USD/tháng
17/ Seoul National University – Seoul
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
College of Business Administration:
Bussiness administration
Global MBA (16 months)
SNU MBA (16 months)
Học phí
Bussiness Administration: 2.442.000 KRW/học kì
Global MBA (16 months), SNU MBA (16 months): 3.300.000 KRW/học kì
Phí nhập học
70.000 KRW
Học bổng
Nhiều chương trình học bổng cho cả hệ đại học và cao học: Korean Government Scholarship Program (KGSP), Overseas Koreans Scholarship,…
*Học bổng bao gồm học phí, phí ăn ở, học phí tiếng Hàn,…
18/ Cheju Hallu University (CHU) – Cheju
Nhập học
Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu
Chương trình đào tạo
Điều dưỡng (IELTS 6.0)
Du lịch Khách sạn, Công nghệ thông tin và Kiến trúc, Công nghệ thiết kế (TOEFL 530 – CBT 197 – iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600)
Học phí và chi phí khác
Học phí: 2.500 USD/học kì
Phí nhập học: 450 USD/học kì
Bảo hiểm 300 USD/2 năm
Sách giáo khoa: 500 USD
Phí đồng phục, dụng cụ: 500 USD
Phí thực tập: 500 USD
Phí nhập học
200 USD
Học bổng
Trường cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế như:
Học bổng Học lực xuất sắc
Học bổng Office Work
Các lớp học tiếng Hàn TOPIK miễn phí
Ký túc xá
550 USD/học kì (3.5 tháng)
Đặt cọc 50 USD
Phí nhà cửa: 50 USD
*Tất cả sinh viên quốc tế đều phải lưu trú trong KTX trường trừ trường hợp đặc biệt được sự cho phép của trường được sống tại nơi khác.
Một số lưu ý khi nhập học trường CHU
Sinh viên quốc tế có thể ở lại Hàn Quốc 1 năm sau khi tốt nghiệp để tìm việc làm
Tất cả các ngành học đào tạo bằng tiếng Anh đều có thể chuyển tiếp 2 năm cuối sang một trường đại học đối tác của CHU tại Úc hoặc học cả 4 năm tại CHU
Có thể làm việc part-time trong quá trình học
Chứng minh tài chính 18.000 USD
Sinh viên từ một số đất nước thuộc danh sách của Bộ Tư pháp Hàn Quốc được yêu cầu đóng băng 10.000 USD vào tài khoản ngân hàng mà trường chỉ định (phòng lọc hồ sơ có thể cho phép ứng viên gửi 5000 USD trước cùng với thư đảm bảo của một người Hàn Quốc để tạm thay thế)
Nếu bạn cần thêm thông tin về các trường, ngành học, học phí và điều kiện du học Hàn Quốc, vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn.