Canada nổi tiếng là quốc gia dành nhiều sự quan tâm cho giáo dục với nhiều chính sách ưu đãi hỗ trợ cho sinh viên quốc tế. Chính vì vậy, du học Canada dần trở thành xu hướng được nhiều học sinh, sinh viên quan tâm. Để giải quyết các vấn đề liên quan đến học phí du học tại Canada, các trường đại học ở đây cung cấp rất nhiều những chương trình học bổng giá trị cao dành cho sinh viên quốc tế. Bên cạnh đó cũng có những suất học bổng đặc biệt dành riêng cho du học sinh đến từ Việt Nam khi du học Canada. Điều này giúp các bạn có cơ hội giảm được tỷ lệ cạnh tranh học bổng với các học sinh ở các nước khác.
Với năm học 2022, Viet Global đã tổng hợp danh sách học bổng của các trường Canada cho các bậc học từ dự bị, cao đẳng đến đại học, thạc sĩ. Tham khảo ngay nhé!
Danh sách tổng hợp học bổng du học Canada năm 2022
TRƯỜNG | BẬC HỌC | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN / GHI CHÚ |
University Canada WestVancouver, Canada |
MBA | 9.700 CAD (2 năm) | GPA ≥ 70% (đại học)
IELTS ≥ 6.0 |
University Canada WestVancouver, Canada |
Cử nhân | 18.900 (4 năm) | GPA > 7.5% (2 năm THPT)
IELTS ≥ 5.5 |
King’s University College Western UniversityLondon, Ontario |
Cử nhân | 7.500 CAD
8000 CAD 9000 CAD 10.000 CAD 10.000 CAD 11.000 CAD |
GPA 7.5 – 7.99
GPA 8.0 – 8.49 GPA 8.5 – 8.99 GPA 9.0 – 9.29 GPA 9.3 – 9.49 GPA 9.5 + |
Brock UniversitySt. Catharines, Ontario |
Cử nhân | 1000 CAD
3.500 CAD 5.500 CAD 8000 CAD 8000 CAD |
GPA 8.0 – 8.49
GPA 8.5 – 8.99 GPA 9.0 – 9.29 GPA 9.3 – 9.49 GPA 9.5 + |
Carleton UniversityOttawa, Ontario |
Cử nhân | 4000 – 16.000 CAD
5000 – 7000 CAD/năm |
GPA > 8.0
GPA > 9.0 |
Mount Saint Vincent UniversityHalifax, Nova Scotia |
Cử nhân | 2.800 – 32.000 CAD | GPA lớp 12 > 8.0 |
Durham CollegeOshawa, Ontario |
Cử nhân | 2.500 CAD (một lần) | Tự động khi có LOA ngành Health Care Technology Management |
Lakehead UniversityThunder Bay and Orillia, Ontario |
Cử nhân | 30.000 CAD (7.500 x 4 năm)
20.000 CAD (5000 x 4 năm) 4000 CAD (năm đầu) |
GPA ≥ 90%
GPA ≥ 80% – 89.9% GPA ≥ 75% – 79.9% |
Laurentian UniversitySudbury, Ontario |
Cử nhân | 60.000 CAD (15.000 x 4 năm)
40.000 CAD (10.000 x 4 năm) |
GPA ≥ 90%
GPA ≥ 80% – 89.9% |
MacEWAN UniversityEdmonton, Alberta |
Cử nhân | 10.000 CAD
5000 CAD |
GPA ≥ 90%
GPA 80% – 89.99% |
Ontario Tech UniversityOshawa, Ontario |
Tiếng Anh | 1000 CAD | Dành cho sinh viên học tiếng Anh |
Cử nhân | 4000 CAD | Dành cho sinh viên có điểm trung bình cao thuộc Đông nam Á | |
10.000 CAD | Dành cho sinh viên có thành tích cao | ||
Willowdale High SchoolToronto, Ontario |
Trung học | 2000 CAD | Học bổng đầu vào dành cho học sinh Việt Nam |
University of WindsorWindsor, Ontario |
Cử nhân | 20.000 CAD | Dành cho sinh viên quốc tế ngoài khu vực Nam Á và Trung Quốc |
1000 – 16.000 CAD | |||
Trent UniversityPeterborough, Ontario |
Cử nhân | 1000 – 1.500 – 2.500 – 3000 CAD | |
University of ManitobaWinnipeg, Manitoba |
Cử nhân | 1000 – 2000 – 3000 CAD | |
Waterloo UniversityWaterloo, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 10.000 CAD | |
Navitas Canada – Fraser International CollegeBurnaby, British Columbia |
Dự bị đại học | 2000 CAD | |
Niagara CollegeWelland, Ontario |
Cao đẳng | 1000 CAD + miễn phí ghi danh | |
Cử nhân | Lên đến 20.000 CAD | ||
Western Ontario UniversityLondon, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 44.000 CAD | |
University Canada WestVancouver, British Columbia |
Cử nhân | Lên đến 18.900 CAD | |
Cử nhân Kinh doanh | 17.400 CAD | ||
Cử nhân Thương mại | 17.400 CAD | ||
Villanova CollegeKing City, Ontario |
Cao đẳng | Lên đến 12.500 CAD | Dành cho chương trình STEM |
Humber CollegeEtobicoke, Ontario |
Cao đẳng | 2000 CAD | |
Cử nhân | 1.500 – 4000 CAD | ||
Bronte CollegeMississauga, Ontario |
Cao đẳng | 1000 CAD | Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
Royal Roads UniversityVictoria, British Columbia |
Cử nhân | 4000 CAD | |
Durham CollegeOshawa, Ontario |
Cao đẳng | 2.500 CAD | |
George Brown CollegeToronto, Ontario |
Cao đẳng | 1000 – 5000 CAD | |
Cử nhân | 1000 – 5000 CAD | ||
University of Prince Edward IslandCharlottetown, Prince Edward Island |
Cử nhân | 1.100 CAD
600 CAD |
|
University of New BrunswickFredericton, New Brunswick |
Cử nhân | 500 – 52.000 CAD | |
Fraser International CollegeBurnaby, British Columbia |
Cử nhân | 2000 – 5000 CAD | |
University of SaskatchewanSaskatoon, Saskatchewan |
Cử nhân | 10.000 – 20.000 CAD | |
Algoma UniversitySault Ste. Marie, Ontario |
Cử nhân | 500 – 5000 CADs | |
Brock UniversitySt. Catharines, Ontario |
Cử nhân | 1000 – 4000 CAD
4000 – 16.000 CAD Lên đến 20.000 CAD |
|
Laurentian UniversityGreater Sudbury, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 60.000 CAD | |
Thạc sĩ | 1.500 – 3000 CAD | ||
Ryerson UniversityToronto, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 40.000 CAD | |
Wilfrid LaurierWaterloo, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 5000 CAD | |
Lakehead UniversityThunder Bay, Ontario |
Cử nhân | Lên đến 30.000 CAD | |
Carleton UniversityOttawa, Ontario |
Cử nhân | 4000 – 16.000 CAD | |
Mount Saint Vincent UniversityHalifax, Nova Scotia |
Cử nhân | 2.500 – 28.000 CAD | |
International College of ManitobaWinnipeg, Manitoba |
Dự bị đại học | Lên đến 5.500 CAD | |
Fanshawe CollegeLondon, Ontario |
Cao đẳng | 1000 – 2000 CAD | |
Confederation CollegeThunder Bay, Ontario |
Cao đẳng | 500 CAD |
Để đăng ký học bổng du học Canada, các bạn hãy liên hệ với Viet Global để được hỗ trợ tốt nhất và hiệu quả nhất nhé!