Danh sách học bổng du học Úc 2019

Bạn muốn nhận cho mình một suất học bổng du học Úc? Liên hệ ngay với các chi nhánh của Việt Global hoặc gọi hotline 0908 558 959 để được tư vấn cụ thể.

Hồ sơ gửi bản scan về email: hcmc@hcv.edu.vn

Hồ sơ gồm:

  1. Hộ chiếu / chứng minh thư nhân dân
  2. Học bạ / bảng điểm
  3. Bằng tốt nghiệp THPT / Cao đẳng hoặc đại học
  4. Chứng chỉ tiếng anh (nếu có)

Danh sách sách học bổng các trường từ bậc Phổ thông – Dự bị – Cao đẳng đến Thạc sỹ của Úc năm 2019:

I. Học bổng Phổ thông
Trường Học bổng Giá trị Điều kiện
NSW – New South Wales
Taylors College Highschool Scholarship $2,500-5,000 GPA 2 năm gần nhất > 8.0;
Phòng vấn với đại diện trường
VIC – Victoria
Eynesbury Year 10 High School 25%-50% GPA 7.5 hoặc 8.0 trở lên
Year 11 High School 25%-30% GPA 7.5 hoặc 8.0 trở lên
QLD – Queensland
Queensland Government Schools Education Queensland International (EQI) scholarship $5,000 Xét dựa trên kết quả học tập
II. Học bổng Cao đẳng nghề/ College
Trường Học bổng Giá trị Điều kiện
NSW – New South Wales
Taylors College Diploma and Foundation Scholarship $2,500-5,000 GPA 2 năm gần nhất > 8.0;
Phòng vấn với đại diện trường;
Nhập học tại các cơ sở Australian National University, The University of Sydney, The University of Western Australia, Flinders University
Bachelor at CSU Study Center Brisbane, Sydney and Melbourne ScholarshipUndergraduate $2,000-4,000 GPA 8.0 trở lên; Phỏng vấn với đại diện trường
VIC – Victoria
Eynesbury FSP 30% GPA 8.0 trở lên
UniSA/University of Adelaide 30% GPA 8.0 trở lên
Diploma programs 10 tuần tiếng Anh miễn phí
Business / Information Technology / Engineering 10 tuần tiếng Anh miễn phí
WA – Western Australia
Canning College Certificate IV in Commerce $2,500
Diploma of Commerce 50% học phí
Diploma of Commerce $3,000
III. Học bổng Đại học & sau Đại học
Trường Học bổng Giá trị Điều kiện
NSW- NEW SOUTH WALES
ACU ACU International Student Scholarship 50% GPA 8.0 trở lên
Peter Faber Business School Postgraduate Scholarship $1,000 Kết quả bậc học trước 70%
Master of Finance Scholarship $4,000 AUD
ELICOS scholarship 30%
Charles Sturt University English (minimum 20 weeks) $2,000-4,000 Thỏa mãn yêu cầu nhập học
Diploma $2,000-4,000
Master at Brisbane, Sydney and Melbourne Scholarship $2,000-4,000 GPA 7.5 trở lên (trường công)
GPA 8.0 trở lên (trường tư)
HỌC VIỆN ICMS $25,000 Nhập học khóa cử nhân
Thành tích học tập xuất sắc, thể hiện kỹ năng và năng lực bản thân tốt. IELTS 6.0 trở lên
Kent Institute Australia International Student Scholarship 30% Nhập học tại Kent Sydney Campus. Kết quả học tập tốt
Macquarie University Macquarie ASEAN Scholarship $10,000/năm Tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học hoặc sau đại học trong năm 2019- bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu)
English Language Scholarship – Project 500 100% học phí tiếng Anh trong 10 tuần Là sinh viên Việt Nam, nhập học bậc Thạc sỹ tại Macquarie.
English Language Scholarship – ECV 1000 100% học phí tiếng Anh lên đến 10 tuần Là sinh viên Việt Nam, nhập học bậc Thạc sỹ tại Macquarie
Macquarie University Vice-Chancellor’s International Scholarship – ASEAN $5,000 Là công dân các nước ASEAN;
Điểm trung bình tương đương ATAR 90/100
Macquarie University ASEAN Scholarship $5,000
The University of Newcastle Học bổng Chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Toàn cầu) 50% (tương đương khoảng AUD 27.000) Thỏa mãn yêu cầu nhập học
Học bổng sau đại học ngành Kỹ thuật, môi trường Giảm AUD $3.000/học kỳ với điểm GPA 6.0 trở lên;

Giảm AUD $2.000/học kỳ với điểm GPA 5.5 trở lên;

Giảm AUD $1.000/học kỳ với điểm GPA 5.0 trở lên.

Thời gian áp dụng: 4 học kỳ => tổng giá trị lên đến 4.000-12.000 AUD
University of Technology, Sydney (UTS) Undergraduate Academic Excellence Awards $10,000 Xét dựa trên kết quả học tập
Scholarship for IB Graduates from South East Asia 50% Sinh viên Đông Nam Á có điểm Tú tài Quốc tế tương đương 28
Scholarship for IB Graduates Selected Schools in South East Asia 50% Sinh viên Đông Nam Á có điểm Tú tài Quốc tế tương đương 28
International Academic Excellence Award $5,000 Nhập học bậc Thạc sỹ, thỏa mãn yêu cầu nhập học
UTS Science Scholarship for Outstanding International Students (Vietnam and India) $2,000 Nhập học bậc Thạc sỹ, điểm trung bình 65% trở lên.
The University of Newcastle Faculty of Education and Arts scholarship $1,000
Faculty of Engineering and Built Environment International Scholarship $25,000
Master of Law $4,000
Southern Cross University Advancement Scholarship 4,000 AUD
Dr Alan Phan Scholarship 4,000 AUD
Outstanding Academic Performance Scholarship 4,000 AUD
SCU International STEM and Health Scholarship 5,000 AUD
Vice Chancellor’s Academic Excellence 5,000 AUD
Vice Chancellor’s Diversification Scholarship 5,000 AUD
Vice President (Global) Scholarship 4,000 AUD
University of New England Master of TESOL $3,000
Master of Nursing Practice $5,000
Research $26,000
University of Wollongong UOW college pathway 25-50% Nhập học các chương trình Dự bị ĐH, Cao đẳng tại UOW college
Dựa trên kết quả học tập
Undergraduate Excellence Scholarships (UES) 15% Nhập học bậc Cử nhân tại UOW trừ một số chuyên ngành: Y, Giải phẫu, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, KHXH và Tâm lý học
Faculty Merit Scholarships (FMS) 25% Nhập học bậc Cử nhân tại UOW. Khi kết hợp với UES, học bổng này giúp giảm tổng cộng 40% học phí cho toàn khóa học (lên đến 4 năm)
Sydney Campus International Student Bursary 16-18% Áp dụng cho một số ngành học tại cơ sở Circular Quay
Fifteen Partial Tuition Scholarships 25% Đã có bằng Cử nhân, điểm trung bình 70% trở lên
Postgraduate Engineering Scholarships $8,100 Sinh viên Việt Nam có thành tích cao theo họckhóa Master tại EIS
Master Engineering Scholarship $7.640
Postgraduate Business Scholarships Partial Scholarship 25% Sinh viên quốc tế theo học Thạc sỹ tại Wollongong
Western Sydney University Vice – Chancellor’s Academic Excellent Scholarship 50% (áp dụng tối đa 3 năm với bậc cử nhân và 2 năm với bậc thạc sỹ) Học bổng cử nhân: ATAR 90 hoặc tương đương;
Học bổng thạc sỹ: GPA 85% trở lên
Undergraduate- International Scholarship 25% học phí năm 1 Dựa trên kết quả học tập
25% học phí năm 2
30% học phí năm 3
Postgraduate International Academic Excellent $5,000 trừ vào năm đầu tiên Áp dụng cho 1 số ngành học
Postgraduate International scholarship 25% học phí năm 1 Dựa trên kết quả học tập
35% học phí năm 2
QLD- QUEENSLAND
Central Queensland University (CQU) Vice-Chancellor’s Scholarship 25% học phí Điểm trung bình 7.5
Federation University Emerging Leaders Scholarship 25% học phí Áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học và tất cả các ngành học tại cơ sở Brisbane
Free Professional Internship Scholarship Sinh viên sẽ được tham gia chương trình thực tập 16 tuần hoàn toàn miễn phí, bao gồm 4 tuần hội thảo trực tuyến và 8-12 tuần thực tập Áp dụng cho sinh viên học tại cơ sở Brisbane
Professional Year Program $2,000 AUD Áp dụng cho sinh viên học tại cơ sở Brisbane
Griffith University Học bổng Cử nhân & Thạc sỹ 50% học phí/ 6 học kỳ GPA 5.5/7.0 trở lên
Học bổng Cử nhân & Thạc sỹ 21% học phí/ năm đầu tiên
Học bổng dành cho SV học xong năm 1 đại học tại Griffith: 21% GPA 6.0/7.0
Học bổng dành cho SV học xong cử nhân Griffith học tiếp lên cao học tại trường. $6,000 AUD
James Cook University Diploma Scholarship 21% Sinh viên nhập học năm 2018
Bachelor Degree Scholarship 25% GPA 80% trở lên, nhập học năm 2018
Queensland University of Technology (QUT) English scholarships 25%-50%
Diploma Scholarship $7,190-13,262
Triple Crown scholarship 25% Áp dụng cho chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh
Creative Industries scholarship 25% Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ
University of Queensland UQ Foundation Year students entering Bachelor of Economics or associated dual degrees 25%
Science International Scholarships $3,000 hoặc $10,000 Học bổng cử nhân: GPA 9.5 trở lên
Học bổng thạc sỹ: GPA 7.0 trở lên
UQ International Vietnam Gifted Schools Scholarship for High Achievers $3000 cho 1 học kỳ Tất cả chương trình UG
Vietnam Global Leaders Scholarship $5,000-10,000 Các khóa học UG hoặc PG: Kinh doanh, Luật và Kinh tế (bao gồm MBA)
School of Economics Vietnam Scholarship 50% học phí Các khóa học UG hoặc PG tại trường Kinh tế
School of Economics PhD Scholarship Package of AU$30,000 living stipend per year, a tuition fee waiver and $6,000 Research Fund Thạc sĩ Advanced Economics và Tiến sĩ ngành Kinh tế
School of Economics scholarship for UQ Foundation Year students
VIC- VICTORIA
Deakin University Vice-Chancellor’s International Scholarship 100% học phí hoặc 50% học phí + chương trình đào tạo chuyên nghiệp của Phó hiệu trưởng nhà trường + ưu tiên đặt chỗ ở trong khuôn viên trường (với chi phí riêng và tùy vào tình trạng sẵn có) GPA 85% trở lên, bài luận 300 chữ
International Scholarship 25% GPA 65% trở lên, bài luận 300 chữ
STEM Scholarship 25% – Đăng kí khóa học thuộc các ngành STEM: Architecture, Construction Management, Cyber Security, Data Analytics, Engineering, Environment, Informaton Technology, Science

– GPA 65% trở lên

Warrambool Campus International Busary 25% – Được chấp nhận vào thẳng chương trình Cử nhân điều dưỡng hoặc Cử nhân thương mại (chuyên ngành Kế toán) tại cơ sở Warrambool

– Ưu tiên hồ sơ nộp sớm

Master of Business Administration Global Leader’s Scholarship 25%
Master of Laws AU$10,000
Deakin College – AU$ 1,500 + AU$ 1,500 cho mỗi năm học Đại học (dành cho sinh viên học chương trình Dự bị + Đại học; hoặc Cao đẳng + Đại học)

– AU$ 3,000 + AU$ 1,500 cho mỗi năm học Đại học (dành cho sinh viên học chương trình Dự bị + Cao đẳng + Đại học)

– Cơ sở Burwood

Chương trình Dự bị

  • Cao đẳng Thương mại
  • Cao đẳng Máy tính
  • Cao đẳng Khoa học Sức khỏe
  • Cao đẳng Quản lý
  • Cao đẳng Phương tiện truyền thông và Truyền thông

– Cơ sở Geelong

Chương trình Dự bị

  • Cao đẳng Thương mại
  • Cao đẳng Kỹ thuật
  • Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe
  • Cao đẳng Khoa học
Federation University International Excellent Scholarship 25% học phí, áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học Học sinh học tại cơ sở Victoria, học lực giỏi (GPA >=8.0) và IELTS >=5.5
Business and IT Scholarship 25% học phí, áp dụng cho toàn bộ thời gian khóa học Dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT tại cơ sở Victoria
La Trobe University La Trobe College Excellence Scholarships 15%, 25% hoặc 25% Thỏa mãn yêu cầu nhập học, có bằng Tú tài Quốc tế tương đương 26 điểm trở lên theo thang điểm của Úc
Undergraduate regional campus scholarships $5,000 Thỏa mãn yêu cầu điểm số và tiếng Anh, nhập học không điều kiện.
Academic Excellence Scholarship $10,000-$20,000 GPA 85% trở lên
International Student Scholarship $9,500 Thỏa mãn điều kiện nhập học
La Trobe University Sydney Campus Scholarship 15 – 25% Dựa trên kết quả học tập
Postgraduate regional campus scholarships $5,000 Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh và thành tích học tập khi nhập học.
Nhập học không điều kiện
The University of Melbourne International Undergraduate Scholarship $10,000; 50% hoặc 100% học phí Xét dựa trên kết quả học tập
Monash University Monash International Leadership Scholarship 100% học phí mỗi năm – Thành tích học tập; Tiếng Anh đạt điểm cao; nổi bật trong nhiều hoạt động khác;
– Thư xin học bổng (500-1.000 từ) nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ cho Đại học Monash.
Monash International Merit Scholarship $10.000/năm
Faculty Scholarship $4,000-8,000 Áp dụng cho các Khoa: Mỹ thuật, Thiết kế và Kiến trúc, Xã hội và Nhân văn, Kinh tế và Kinh doanh
Kỹ thuật, Công nghệ thông tin
Y, Điều dưỡng và Khoa học Y tế
Dược, Khoa học
Monash College Scholarship $4,000 Theo học chương trình Dự bị ĐH hoặc Cao đẳng
Xét dựa trên kết quả học tập
Swinburne University of Technology Swinburne International Excellence Scholarship – Pathways $7,000-9,000 Sinh viên có thành tích xuất sắc
Swinburne International Excellence Scholarship $43,000 Xét dựa trên kết quả học tập
Swinburne International Excellence Scholarship – Postgraduate $17,000 Thành tích học tập tốt. Xét dựa trên kết quả học tập và kinh nghiệm làm việc.
Swinburne International Excellence Scholarship – Professional Computing and Network Systems $2,500 Sinh viên có thành tích học tập tốt
WA – WESTERN AUSTRALIA
University of Western Australia Dự bị Đại học và Diploma Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam trị giá AU$2,500 hoặc AU$5,000 một năm

Học bổng trị giá AU$5.000 mỗi năm, trong 3- 4 năm học bậc Cử nhân tại UWA cho TOP 5 sinh viên quốc tế học chương trình Dự bị Đại học chuyển tiếp lên UWA

WA Undergraduate Scholarships (Vietnam) $5,000 và $10,000 cho mỗi năm học, kéo dài 3-4 năm Đại học, tất cả các ngành Dành cho học sinh Việt Nam hoàn thành PTTH loại Giỏi (GPA 8.5).
UWA Postgraduate Coursework Scholarships AU$5,000, AU$8,000 và AU$10,000 cho mỗi năm học, kéo dài suốt chương trình học
International Research Training Program (RTP) Scholarships Học phí 4 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, kèm sinh hoạt phí AU$29.000 mỗi năm
Forrest Research Foundation Scholarships Hỗ trợ chi phí sinh hoạt $26.682 mỗi năm và hỗ trợ nhà ở AU$20.011 mỗi năm
The Dean’s Excellence in Science PhD Scholarships Học phí 3 năm nghiên cứu tại UWA, Bảo hiểm OSHC cho sinh viên, phí hỗ trợ công tác nghiên cứu, đi lại AU$10.000 mỗi năm và sinh hoạt phí AU$40.000 mỗi năm
Học bổng cho ứng viên trúng tuyển học bổng VIED Top-up phần học phí còn lại cho ứng viên trúng tuyển học bổng VIED cả bậc Tiến sĩ (911 và MARD,…) và Thạc sĩ (599). Ngoài ra, UWA cấp học bổng 10 tuần tiếng Anh Bridging: AU$490/tuần + chi phí sinh hoạt: AU$450/tuần cho ứng viên học bổng Tiến sĩ có IELTS 6.0 và không kỹ năng nào dưới 5.5
Edith Cowan University Navitas Early Bird 30% IELTS 5.0 trở lên (không kỹ năng nào dưới 4.5)
GPA tối thiểu 6.5
Le Cordon Bleu Perth Campus Scholarship $20,000 Sinh viên có thành tích học tập tốt.
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
Bài luận 500 từ
Murdoch University Murdoch Institution of TechnologyScholarship $12,000
Curtin University English 25%
SA – SOUTH AUSTRALIA
Carnegie Mellon University Scholarship 10-40% Xét theo kết quả học tập
Le Cordon Bleu Industry Professional Scholarship $5,300 Sinh viên có 6 tháng kinh nghiệm làm việc trở lên
University of Adelaide University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) 25% 1. Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
2. Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
University of South Australia Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship 50% Xét dựa trên kết quả học tập; Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào
International Merit Scholarship 25% Xét dựa trên kết quả học tập
Flinders University Master of Business Scholarship 15% GPA 80% (tương đương 5.5/7)
TAS – TASMANIA
University of Tasmania “International Scholarship (TIS)
Faculty of : Science, Engineering & Technology, Law, Business & Economics, Education, Health,”
25% Sinh viên quốc tế
Contact Me on Zalo